Bài 29. Tổng kết về ngữ pháp

Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Yến | Ngày 09/05/2019 | 127

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Tổng kết về ngữ pháp thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

GV: Trần Thị Ngọc Yến
Bài giảng Ngữ văn 9
Tiết 151:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm . . .
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
a/ Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được.
b/ Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
c/ Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập
đá, làm phu hồ cho nó.
d/ Đối với cháu, thật là đột ngột […].
e/ - Vâng ! Ông giáo dạy phải. Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
BT1/130. Trong số những từ in màu xanh sau đây, từ nào là danh từ, từ nào động từ, từ nào là tính từ ?
DT
ĐT
TT
ĐT
DT
ĐT
DT
ĐT
TT
TT
TT
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT2/130. Hãy thêm các từ cho sau đây vào trước những từ thích hợp với chúng trong ba cột bên dưới. Cho biết mỗi từ trong ba cột đó thuộc từ loại nào.
a/ những, các, một ;
b/ hãy, đã, vừa ;
c/ rất, hơi, quá
/…/ hay
/…/ đọc
/…/ lần
/…/ nghĩ ngợi
/…/ cái (lăng)
/…/ phục dịch
/…/ làng
/…/ đập
/…/ đột ngột
/…/ ông (giáo)
/…/ phải
/…/ sung sướng
a
b
c
b
a
b
a
b
c
c
c
a
- Từ nào đứng sau (a) được sẽ là danh từ .
- Từ nào đứng sau (b) được sẽ là động từ .
- Từ nào đứng sau (c) được sẽ là tính từ .
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT3/131 : DT, ĐT, TT có thể đứng sau các từ như :
- Danh từ có thể đứng sau những, các, một …
- Động từ có thể đứng sau hãy, đã, vừa …
- Tính từ có thể đứng sau rất, hơi, quá …
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT4/131. Kẻ bảng theo mẫu dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với DT, ĐT, TT vào những cột để trống.
BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
những, các, một …
hãy, đã, vừa …
rất, hơi, quá …
kia,ấy, nọ …
xong, rồi …
quá, lắm …
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT5/131. Trong những câu dưới đây, các từ in màu xanh vốn thuộc từ loại nào và ở đây chúng được dùng như từ loại nào ?
a/ Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động. . (Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)
b/ Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
c/ Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội hoạ không nhận xét được gì ở cô gái ngồi trước mặt đằng kia. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
→ “tròn” là TT, ở câu (a) nó được dùng như ĐT.
→ “lí tưởng” là DT, ở câu (b) nó được dùng như TT.
→ “băn khoăn ” là TT, ở câu (c) nó được dùng như DT.
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
a/ Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả một lũ trẻ ở tầng dưới lần lượt chạy lên. . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ
- ở
- ba
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
- cả
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
b/ Trong cuộc đời kháng chiến của tôi, tôi chứng kiến không biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhưng chưa bao giờ, tôi bị xúc động như lần ấy. . . (Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi
- của
- ấy
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
- nhưng
- như
- bao nhiêu
- bao giờ
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
c/ Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng lăng đã thưa thớt – cái giống hoa ngay khi mới nở, màu sắc đã nhợt nhạt. (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã
- ngay
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
- mới
- đã
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
d/ - Trời ơi, chỉ còn có năm phút ! . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- chỉ
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
e/ - Quê anh ở đâu thế ? - Hoạ sĩ hỏi. . (Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- năm
- đâu
- Trời ơi
- chỉ
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
g/ - Đã bao giờ Tuấn … sang bên kia chưa hả ? . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- đâu
- hả
- chỉ
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
BT1/132. Hãy sắp xếp các từ in màu trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới.
II. Các từ loại khác:
h/ - Bố đang sai con làm cái việc gì lạ thế ? . (Nguyễn Minh Châu, Bến quê)
BẢNG THỐNG KÊ CÁC TỪ LOẠI KHÁC (NGOÀI BA TỪ LOẠI CHÍNH)
- chỉ - cả
- ở
- ba
- tôi - bao nhiêu - bao giờ
- của - nhưng - như
- ấy
- bấy giờ
- những
- đã - mới - đã
- ngay
- Trời ơi
- năm
- đâu
- hả
- đang
- chỉ
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
II. Các từ loại khác:
BT2/133.
Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là :
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
à, ư, hử, hở, hả, …
Chúng thuộc loại tình
thái từ.
A- TỪ LOẠI:
BT1/133. Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ in màu. Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là CDT.
B- CỤM TỪ:
a/ Nhưng điều kì lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó đã nhào nặn
với cái gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển được ở Người, để trở thành một nhân cách rất Việt Nam, một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam,
rất Phương Đông, nhưng đồng thời cũng rất mới, rất hiện đại.
b/ Ông khoe những ngày khởi nghĩa dồn dập ở làng.
c/ Ông lão vờ vờ đứng lảng ra chỗ khác rồi đi thẳng. Tiếng cười nói
xôn xao của đám người mới tản cư lên ấy vẫn dõi theo.
ảnh hưởng DT
những LT
nhân cách DT
lối sống DT
một ST
một ST
ngày DT
Tiếng DT
những LT
* Phần trung tâm của các CDT:
a/ ảnh hưởng, nhân cách, lối sống. Các dấu hiệu là những lượng từ hoặc số từ đứng trước: những, một, một.
b/ ngày (khởi nghĩa). Dấu hiệu là LT đứng trước: những
c/ Tiếng (cười nói). Dấu hiệu là có thể thêm LT “những” vào trước.
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
BT2/133. Tìm phần trung tâm của các cụm từ in màu. Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là cụm động từ.
B- CỤM TỪ:
a/ Vừa lúc ấy, tôi đã đến gần anh. Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.
b/ Ông chủ tịch làng em vừa lên cải chính …
* Phần trung tâm của các cụm động từ:
a/ đến, chạy, ôm. Dấu hiệu là phó từ : đã, sẽ, sẽ đứng trước.
b/ lên (cải chính). Dấu hiệu là phó từ “vừa” đứng trước.
Tiết 151: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
BT3/133. Tìm phần trung tâm của các cụm từ in màu. Chỉ ra những phụ đi kèm với nó.
B- CỤM TỪ:
a/ Nhưng điều kì lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó đã nhào nặn với cái gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển được ở Người, để trở thành một nhân cách rất Việt Nam, một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam, rất Phương Đông, nhưng đồng thời cũng rất mới, rất hiện đại.
b/ Những khi biết rằng cái sắp tới sẽ không êm ả thì chị tỏ ra bình tĩnh đến phát bực.
c/ Không, lời gửi của một Nguyễn Du, một Tôn-xtôi cho nhân loại phức tạp hơn, cũng phong phú và sâu sắc hơn.
* Phần trung tâm của các cụm từ:
a/ Việt Nam, bình dị, Phương Đông, mới, hiện đại. Dấu hiệu là phó từ : rất đứng trước.
b/ êm ả. Dấu hiệu là có thể thêm phó từ “rất” đứng trước.
c/ phức tạp, phong phú, sâu sắc. Dấu hiệu là có thể thêm phó từ “rất” đứng trước.
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Điền các thành tố vào mô hình cụm từ sau:
Những
Học sinh
Chăm ngoan
ấy
Đang
Ghi
Bài
Rất
Tươi tốt
(Cụm danh từ)
(Cụm động từ)
(Cụm tính từ)
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
Nắm vững từ loại và cụm từ.
Viết một đoạn văn có cụm động từ, cụm danh từ, cụm tính từ- gạch chân các cụm từ.
Soạn bài tổng kết về ngữ pháp tiếp theo.
Chuẩn bị bài tiết 152 “Hợp đồng”.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Yến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)