Bài 29. Tổng kết về ngữ pháp
Chia sẻ bởi H' New Ktla |
Ngày 08/05/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Tổng kết về ngữ pháp thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
welcome to class 9A7
Giáo viên thực hiện: H’ NEW KTLA
Trường: THCS Đinh Tiên Hoàng
Huyện: Cư Mgar, Tỉnh: Đắk Lắk
Kiểm tra bài cũ:
? Hãy kể tên những từ loại đã học? Cho một số ví dụ.
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
Kể tên những từ loại thường gặp nhất?
I. Danh từ, động từ, tính từ
Trong số các từ in đậm sau đây, từ nào là danh từ, từ nào là động từ, từ nào là tính từ?
Bài 1. a. Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà ta bỏ xuống được.
b. Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
c. Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá, làm phu hồ cho nó
d. Đối với cháu thật là đột ngột […]
e. Vâng! Ông giáo dạy phải! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
THẢO LUẬN 3 PHÚT
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
Bài 1: a. Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà ta bỏ xuống được.
b. Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
c. Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá, làm phu hồ cho nó
d. Đối với cháu thật là đột ngột […]
e. Vâng! Ông giáo dạy phải! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
Danh từ
Động từ
Tính từ
- Lần
- Lăng
- Làng
- Đọc
- Nghĩ ngợi
- Phục dịch
- Đập
- Hay
- Đột ngột
- Phải
- Sung sướng
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
Bài 1
Bài 2
Chọn những từ ở cột A điền vào chỗ trống ở cột B sao cho
thích hợp nhất?
a. những, các, một
b. hãy, đã, vừa
c. rất, hơi, quá
.…hay
....đọc
….lần
….nghĩ ngợi
….cái (lăng)
….phục dịch
….làng
….đập
…đột ngột
…ông giáo
….phải
…sung sướng
A
B
(c)
(a)
(b)
(c)
(c)
(c)
(b)
(b)
(b)
(a)
(a)
(a)
Cho biết các từ ở cột B thuộc loại từ nào?
Từ nào đứng sau (a) được là danh từ; từ nào đứng sau (b) được là động từ; từ nào đứng sau (c) được là tính từ.
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Hãy cho biết danh từ có thể đứng sau những từ nào, động từ đứng sau những từ nào và tính từ đứng sau những từ nào?
- Danh từ có thể đứng sau: những, các, một.
- Động từ có thể đứng sau: hãy, đã, vừa.
- Tính từ có thể đứng sau: rất, hơi, quá.
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Hoàn thành bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, động từ, tính từ
Gv hướng dẫn hs về nhà kẻ bảng và điền đầy đủ thông tin vào bảng
Bài 5:
Các từ in đậm trong đoạn trích thuộc từ loại nào?
a. Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi cảm xúc.
b. Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ.
c. Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội họa không nhận xét được gì ở cô con gái ngồi trước mặt đằng kia.
a. Tròn là tính từ, ở đây nó được dùng như động từ.
b. Lí tưởng là danh từ, ở đây nó được dùng như tính từ.
c. Băn khoăn là tính từ, ở đây nó được dùng như danh từ.
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
II. Các từ loại khác:
Bài 1
Sắp xếp cá từ in đậm đưới đây vào cột thích hợp
Các em lắng nghe
ba
năm
tôi
bao nhiêu
bao giờ
bấy giờ
những
ấy
đâu
đã
mới
đã
ở
đang
của
nhưng
như
chỉ
cả
ngay
chỉ
hả
trời
ơi
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
II. Các từ loại khác:
Bài 1
Bài 2:
Tìm những từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn. Cho biết các từ ấy thuộc từ loại nào?
Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là: à, ư, hử, hả… Chúng thuộc loại từ tình thái.
Tiết 147-148: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
BT1/133. Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ in màu xanh. Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là CDT.
B- CỤM TỪ:
a/ Nhưng điều kì lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó đã nhào nặn
với cái gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển được ở Người, để trở thành một nhân cách rất Việt Nam, một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam,
rất Phương Đông, nhưng đồng thời cũng rất mới, rất hiện đại.
b/ Ông khoe những ngày khởi nghĩa dồn dập ở làng.
c/ Ông lão vờ vờ đứng lảng ra chỗ khác rồi đi thẳng. Tiếng cười nói
xôn xao của đám người mới tản cư lên ấy vẫn dõi theo.
ảnh hưởng DT
những LT
nhân cách DT
lối sống DT
một ST
một ST
ngày DT
Tiếng DT
những LT
* Phần trung tâm của các CDT:
a/ ảnh hưởng, nhân cách, lối sống. Các dấu hiệu là những lượng từ hoặc số từ đứng trước: những, một, một.
b/ ngày (khởi nghĩa). Dấu hiệu là LT đứng trước: những
c/ Tiếng (cười nói). Dấu hiệu là có thể thêm LT “những” vào trước.
Tiết 147-148: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
BT2/133. Tìm phần trung tâm của các cụm từ in màu xanh. Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là cụm động từ.
B- CỤM TỪ:
a/ Vừa lúc ấy, tôi đã đến gần anh. Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.
b/ Ông chủ tịch làng em vừa lên cải chính …
* Phần trung tâm của các cụm động từ:
a/ đến, chạy, ôm. Dấu hiệu là phó từ : đã, sẽ, sẽ đứng trước.
b/ lên (cải chính). Dấu hiệu là phó từ “vừa” đứng trước.
Tiết 147-148: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
BT3/133. Tìm phần trung tâm của các cụm từ in màu xanh. Chỉ ra những phụ đi kèm với nó.
B- CỤM TỪ:
a/ Nhưng điều kì lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó đã nhào nặn với cái gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển được ở Người, để trở thành một nhân cách rất Việt Nam, một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam, rất Phương Đông, nhưng đồng thời cũng rất mới, rất hiện đại.
b/ Những khi biết rằng cái sắp tới sẽ không êm ả thì chị tỏ ra bình tĩnh đến phát bực.
c/ Không, lời gửi của một Nguyễn Du, một Tôn-xtôi cho nhân loại phức tạp hơn, cũng phong phú và sâu sắc hơn.
* Phần trung tâm của các cụm từ:
a/ Việt Nam, bình dị, Phương Đông, mới, hiện đại. Dấu hiệu là phó từ : rất đứng trước.
b/ êm ả. Dấu hiệu là có thể thêm phó từ “rất” đứng trước.
c/ phức tạp, phong phú, sâu sắc. Dấu hiệu là có thể thêm phó từ “rất” đứng trước.
Về nhà: - Học và xem lại các bài tập
- Soạn bài tiếp theo
Giáo viên thực hiện: H’ NEW KTLA
Trường: THCS Đinh Tiên Hoàng
Huyện: Cư Mgar, Tỉnh: Đắk Lắk
Kiểm tra bài cũ:
? Hãy kể tên những từ loại đã học? Cho một số ví dụ.
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
Kể tên những từ loại thường gặp nhất?
I. Danh từ, động từ, tính từ
Trong số các từ in đậm sau đây, từ nào là danh từ, từ nào là động từ, từ nào là tính từ?
Bài 1. a. Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà ta bỏ xuống được.
b. Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
c. Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá, làm phu hồ cho nó
d. Đối với cháu thật là đột ngột […]
e. Vâng! Ông giáo dạy phải! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
THẢO LUẬN 3 PHÚT
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
Bài 1: a. Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà ta bỏ xuống được.
b. Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
c. Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá, làm phu hồ cho nó
d. Đối với cháu thật là đột ngột […]
e. Vâng! Ông giáo dạy phải! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
Danh từ
Động từ
Tính từ
- Lần
- Lăng
- Làng
- Đọc
- Nghĩ ngợi
- Phục dịch
- Đập
- Hay
- Đột ngột
- Phải
- Sung sướng
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
Bài 1
Bài 2
Chọn những từ ở cột A điền vào chỗ trống ở cột B sao cho
thích hợp nhất?
a. những, các, một
b. hãy, đã, vừa
c. rất, hơi, quá
.…hay
....đọc
….lần
….nghĩ ngợi
….cái (lăng)
….phục dịch
….làng
….đập
…đột ngột
…ông giáo
….phải
…sung sướng
A
B
(c)
(a)
(b)
(c)
(c)
(c)
(b)
(b)
(b)
(a)
(a)
(a)
Cho biết các từ ở cột B thuộc loại từ nào?
Từ nào đứng sau (a) được là danh từ; từ nào đứng sau (b) được là động từ; từ nào đứng sau (c) được là tính từ.
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Hãy cho biết danh từ có thể đứng sau những từ nào, động từ đứng sau những từ nào và tính từ đứng sau những từ nào?
- Danh từ có thể đứng sau: những, các, một.
- Động từ có thể đứng sau: hãy, đã, vừa.
- Tính từ có thể đứng sau: rất, hơi, quá.
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Hoàn thành bảng tổng kết về khả năng kết hợp của danh từ, động từ, tính từ
Gv hướng dẫn hs về nhà kẻ bảng và điền đầy đủ thông tin vào bảng
Bài 5:
Các từ in đậm trong đoạn trích thuộc từ loại nào?
a. Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi cảm xúc.
b. Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ.
c. Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội họa không nhận xét được gì ở cô con gái ngồi trước mặt đằng kia.
a. Tròn là tính từ, ở đây nó được dùng như động từ.
b. Lí tưởng là danh từ, ở đây nó được dùng như tính từ.
c. Băn khoăn là tính từ, ở đây nó được dùng như danh từ.
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
II. Các từ loại khác:
Bài 1
Sắp xếp cá từ in đậm đưới đây vào cột thích hợp
Các em lắng nghe
ba
năm
tôi
bao nhiêu
bao giờ
bấy giờ
những
ấy
đâu
đã
mới
đã
ở
đang
của
nhưng
như
chỉ
cả
ngay
chỉ
hả
trời
ơi
Tiết 147, 148:
Tiếng việt:
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A. Từ loại:
I. Danh từ, động từ, tính từ
II. Các từ loại khác:
Bài 1
Bài 2:
Tìm những từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn. Cho biết các từ ấy thuộc từ loại nào?
Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là: à, ư, hử, hả… Chúng thuộc loại từ tình thái.
Tiết 147-148: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
BT1/133. Tìm phần trung tâm của các cụm danh từ in màu xanh. Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là CDT.
B- CỤM TỪ:
a/ Nhưng điều kì lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó đã nhào nặn
với cái gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển được ở Người, để trở thành một nhân cách rất Việt Nam, một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam,
rất Phương Đông, nhưng đồng thời cũng rất mới, rất hiện đại.
b/ Ông khoe những ngày khởi nghĩa dồn dập ở làng.
c/ Ông lão vờ vờ đứng lảng ra chỗ khác rồi đi thẳng. Tiếng cười nói
xôn xao của đám người mới tản cư lên ấy vẫn dõi theo.
ảnh hưởng DT
những LT
nhân cách DT
lối sống DT
một ST
một ST
ngày DT
Tiếng DT
những LT
* Phần trung tâm của các CDT:
a/ ảnh hưởng, nhân cách, lối sống. Các dấu hiệu là những lượng từ hoặc số từ đứng trước: những, một, một.
b/ ngày (khởi nghĩa). Dấu hiệu là LT đứng trước: những
c/ Tiếng (cười nói). Dấu hiệu là có thể thêm LT “những” vào trước.
Tiết 147-148: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
BT2/133. Tìm phần trung tâm của các cụm từ in màu xanh. Chỉ ra những dấu hiệu cho biết đó là cụm động từ.
B- CỤM TỪ:
a/ Vừa lúc ấy, tôi đã đến gần anh. Với lòng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xô vào lòng anh, sẽ ôm chặt lấy cổ anh.
b/ Ông chủ tịch làng em vừa lên cải chính …
* Phần trung tâm của các cụm động từ:
a/ đến, chạy, ôm. Dấu hiệu là phó từ : đã, sẽ, sẽ đứng trước.
b/ lên (cải chính). Dấu hiệu là phó từ “vừa” đứng trước.
Tiết 147-148: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
BT3/133. Tìm phần trung tâm của các cụm từ in màu xanh. Chỉ ra những phụ đi kèm với nó.
B- CỤM TỪ:
a/ Nhưng điều kì lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đó đã nhào nặn với cái gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển được ở Người, để trở thành một nhân cách rất Việt Nam, một lối sống rất bình dị, rất Việt Nam, rất Phương Đông, nhưng đồng thời cũng rất mới, rất hiện đại.
b/ Những khi biết rằng cái sắp tới sẽ không êm ả thì chị tỏ ra bình tĩnh đến phát bực.
c/ Không, lời gửi của một Nguyễn Du, một Tôn-xtôi cho nhân loại phức tạp hơn, cũng phong phú và sâu sắc hơn.
* Phần trung tâm của các cụm từ:
a/ Việt Nam, bình dị, Phương Đông, mới, hiện đại. Dấu hiệu là phó từ : rất đứng trước.
b/ êm ả. Dấu hiệu là có thể thêm phó từ “rất” đứng trước.
c/ phức tạp, phong phú, sâu sắc. Dấu hiệu là có thể thêm phó từ “rất” đứng trước.
Về nhà: - Học và xem lại các bài tập
- Soạn bài tiếp theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: H' New Ktla
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)