Bài 29. Tổng kết về ngữ pháp
Chia sẻ bởi Mông Thị Thủy |
Ngày 07/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Tổng kết về ngữ pháp thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
GIÁO ÁN
MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9
Tiếng Việt của ta rất đẹp bởi vì đời sống tâm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp.
Chính cái giàu đẹp đó đã làm nên cái chất, giá trị, bản sắc, tinh hoa của tiếng Việt, kết quả của cả một quá trình và biết bao công sức dồi mài.
Phạm Văn Đồng
A. TỪ LOẠI :
I. DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ :
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm . . .
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Bài tập 1: Xác định danh từ , động từ , tính từ.
a.Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được.
b.Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
c.Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá,làm phu hồ cho nó.
d.Đối với cháu, thật là đột ngột.
e.-Vâng! Ông giáo dạy phải! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Bài tập 2: Hóy thờm cỏc t? cho sau dõy vo tru?c nh?ng t? thớch h?p v?i chỳng trong ba c?t bờn du?i.Cho bi?t m?i t? trong ba c?t dú thu?c t? lo?i no:
a. Những , các, một
b. Hãy , đã , vừa
c. Rất , hơi , quá
/../hay /../cỏi (lang) /../d?t ng?t
/../d?c /../ph?c d?ch /../ụng(giỏo)
/../l?n /../lng /../ph?i
/../nghi ng?i /../d?p /../sung su?ng
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 3: Hãy cho biết danh từ, động từ, tính từ đứng sau những từ nào:
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 4: Kẻ bảng theo mẫu dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với Danh từ, Động từ, Tính từ vào những cột để trống.
BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Đáp án bµi tËp 1:
Đáp án Bµi tËp 2:
a. Nh÷ng , c¸c, mét: lÇn ,c¸i (l¨ng) , lµng , «ng gi¸o (Danh tõ).
b. H·y , ®· , võa : ®äc, nghÜ ngîi ,phôc dÞch ,®Ëp( §éng tõ).
c. RÊt , h¬i , qu¸ : hay , ®ét ngét , ph¶i , sung síng( TÝnh tõ).
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 3: Hãy cho biết danh từ, động từ, tính từ đứng sau những từ nào:
- Danh từ có thể đứng sau những, các, một …
- Động từ có thể đứng sau hãy, đã, vừa …
- Tính từ có thể đứng sau rất, hơi, quá …
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 4: Kẻ bảng theo mẫu dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với Danh từ, Động từ, Tính từ vào những cột để trống.
BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
những, các, một …
hãy, đã, vừa …
rất, hơi, quá …
kia,ấy, nọ …
xong, rồi …
quá, lắm …
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Bài tập 5: Các từ in đậm thuộc từ loại nào ? Và ở văn cảnh thuộc từ loại nào ?
a.Nghe gọi , con bé giật mình, tròn mắt nhìn.Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động.
b.Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ.
c.Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội hoạ không nhận xét được gì cô con gái ngồi trước mặt đằng kia.
- tròn :
tính từ
-> động từ
- lí tưởng:
danh từ
->danh từ
->tính từ
- băn khoăn:
động từ
-..:là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật.
-.....:chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật
-....: từ dùng để trỏ vào sự vật , nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian
-......: là từ chuyên đi kèm động từ , tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ , tính từ
II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC :
-....: từ dùng để trỏ người , sự vật , hoạt động , tính chất ... hoặc dùng để hỏi .
-.....: là từ để biểu thị ý nghĩa quan hệ như sở hữu , so sánh , nhân quả...giữa các bộ phận của câu, giữa câu với câu trong đoạn văn.
-.....: từ chuyên đi kèm để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
-......: từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến , câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói
-....: để bộc lộ tình cảm , cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
-..:là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật.
-.....:chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật
-....: từ dùng để trỏ vào sự vật , nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian
-......: là từ chuyên đi kèm động từ , tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ , tính từ
( một hai... ).
(những , mấy ,các... ).
( ấy , kia , này...)
(đã , mới , đang... ).
Số từ
Lượng từ
Chỉ từ
Phó từ
II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC :
-....: từ dùng để trỏ người , sự vật , hoạt động , tính chất ... hoặc dùng để hỏi .
-.....: là từ để biểu thị ý nghĩa quan hệ như sở hữu , so sánh , nhân quả...giữa các bộ phận của câu, giữa câu với câu trong đoạn văn.
-.....: từ chuyên đi kèm để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Đại từ
Quan hệ từ
Trợ từ
(tuy, nhiờn, v, nhung)
(những , có , đích , chính, ngay, đến...).
(Tụi, bao nhiờu, ai.)
-......: từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến , câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói
-....: để bộc lộ tình cảm , cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Đại từ
Thán từ
( đi , nào , với ,ạ , nhé , cơ...).
(a , ô , than ôi ...)
Bài tập 1: Hãy sắp xếp các từ in đậm trong các câu đã cho vào cột thích hợp theo bảng .
a.Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả một lũ trẻ ở tầng dưới lần lượt chạy lên.
b.Trong cuộc đời kháng chiến của tôi, tôi chứng kiến không biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhưng chưa bao giờ, tôi bị xúc động như lần ấy.
c.Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng lăng đã thưa thớt - cái giống hoa ngay khi mới nở, màu sắc đã nhợt nhạt.
d.-Trời ơi, chỉ còn có năm phút !
e.-Quê anh ở đâu thế? - Hoạ sĩ hỏi.
g.Đã bao giờ Tuấn ... sang bên kia chưa hả ?
h.- Bố đang sai con làm cái vệc gì lạ thế ?
- ba
- năm
-Tôi
-Bao
nhiêu
-Bao
giờ
- Bấy
giờ
-những
- ấy
- đâu
- đã
- mới
- đang
- ở
- của
- nhưng
- như
- chỉ
- cả
- ngay
- hả
- trời ơi
II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC :
1. Bảng tổng kết về các từ loại khác :
Bài tập 2:
Tỡm nh?ng t? chuyờn dựng ? cu?i cõu d? t?o cõu nghi v?n. Cho bi?t cỏc t? ?y thu?c t? lo?i no.
-Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là: à, ư, hử, hở, hả, chứ, chăng...-> chúng thuộc tình thái từ.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Đối với tiết học này:
Nắm vững 12 từ loại tiếng việt, làm thêm các bài tập về từ loại đã nêu trong đề cương.
Tập viết đoạn văn sử dụng thành thạo các từ ngữ cần kết hợp với các từ loại chính.
Đối với tiết học sau:
Soạn tiết 148 tổng kết ngữ pháp về cụm từ
Cấu tạo của cụm danh từ, động từ và tính từ
Xác định thành phần trung tâm cụm danh từ, động từ, tính từ.
Dấu hiệu nhận biết
Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm
giúp đỡ và đóng góp ý kiến của thầy cô giáo.
Cảm ơn sự nhiệt tình học tập của các em học sinh
Tôi xin trân trọng cảm ơn ./.
MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9
Tiếng Việt của ta rất đẹp bởi vì đời sống tâm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp.
Chính cái giàu đẹp đó đã làm nên cái chất, giá trị, bản sắc, tinh hoa của tiếng Việt, kết quả của cả một quá trình và biết bao công sức dồi mài.
Phạm Văn Đồng
A. TỪ LOẠI :
I. DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ :
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm . . .
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Bài tập 1: Xác định danh từ , động từ , tính từ.
a.Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được.
b.Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
c.Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá,làm phu hồ cho nó.
d.Đối với cháu, thật là đột ngột.
e.-Vâng! Ông giáo dạy phải! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Bài tập 2: Hóy thờm cỏc t? cho sau dõy vo tru?c nh?ng t? thớch h?p v?i chỳng trong ba c?t bờn du?i.Cho bi?t m?i t? trong ba c?t dú thu?c t? lo?i no:
a. Những , các, một
b. Hãy , đã , vừa
c. Rất , hơi , quá
/../hay /../cỏi (lang) /../d?t ng?t
/../d?c /../ph?c d?ch /../ụng(giỏo)
/../l?n /../lng /../ph?i
/../nghi ng?i /../d?p /../sung su?ng
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 3: Hãy cho biết danh từ, động từ, tính từ đứng sau những từ nào:
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 4: Kẻ bảng theo mẫu dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với Danh từ, Động từ, Tính từ vào những cột để trống.
BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Đáp án bµi tËp 1:
Đáp án Bµi tËp 2:
a. Nh÷ng , c¸c, mét: lÇn ,c¸i (l¨ng) , lµng , «ng gi¸o (Danh tõ).
b. H·y , ®· , võa : ®äc, nghÜ ngîi ,phôc dÞch ,®Ëp( §éng tõ).
c. RÊt , h¬i , qu¸ : hay , ®ét ngét , ph¶i , sung síng( TÝnh tõ).
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 3: Hãy cho biết danh từ, động từ, tính từ đứng sau những từ nào:
- Danh từ có thể đứng sau những, các, một …
- Động từ có thể đứng sau hãy, đã, vừa …
- Tính từ có thể đứng sau rất, hơi, quá …
A- TỪ LOẠI:
I. Danh từ, động từ, tính từ:
Bài tập 4: Kẻ bảng theo mẫu dưới đây và điền các từ có thể kết hợp với Danh từ, Động từ, Tính từ vào những cột để trống.
BẢNG TỔNG KẾT VỀ KHẢ NĂNG KẾT HỢP CỦA DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ
những, các, một …
hãy, đã, vừa …
rất, hơi, quá …
kia,ấy, nọ …
xong, rồi …
quá, lắm …
Tiết 147: TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Bài tập 5: Các từ in đậm thuộc từ loại nào ? Và ở văn cảnh thuộc từ loại nào ?
a.Nghe gọi , con bé giật mình, tròn mắt nhìn.Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh không ghìm nổi xúc động.
b.Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ.
c.Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội hoạ không nhận xét được gì cô con gái ngồi trước mặt đằng kia.
- tròn :
tính từ
-> động từ
- lí tưởng:
danh từ
->danh từ
->tính từ
- băn khoăn:
động từ
-..:là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật.
-.....:chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật
-....: từ dùng để trỏ vào sự vật , nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian
-......: là từ chuyên đi kèm động từ , tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ , tính từ
II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC :
-....: từ dùng để trỏ người , sự vật , hoạt động , tính chất ... hoặc dùng để hỏi .
-.....: là từ để biểu thị ý nghĩa quan hệ như sở hữu , so sánh , nhân quả...giữa các bộ phận của câu, giữa câu với câu trong đoạn văn.
-.....: từ chuyên đi kèm để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
-......: từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến , câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói
-....: để bộc lộ tình cảm , cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
-..:là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật.
-.....:chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật
-....: từ dùng để trỏ vào sự vật , nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian
-......: là từ chuyên đi kèm động từ , tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ , tính từ
( một hai... ).
(những , mấy ,các... ).
( ấy , kia , này...)
(đã , mới , đang... ).
Số từ
Lượng từ
Chỉ từ
Phó từ
II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC :
-....: từ dùng để trỏ người , sự vật , hoạt động , tính chất ... hoặc dùng để hỏi .
-.....: là từ để biểu thị ý nghĩa quan hệ như sở hữu , so sánh , nhân quả...giữa các bộ phận của câu, giữa câu với câu trong đoạn văn.
-.....: từ chuyên đi kèm để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật , sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Đại từ
Quan hệ từ
Trợ từ
(tuy, nhiờn, v, nhung)
(những , có , đích , chính, ngay, đến...).
(Tụi, bao nhiờu, ai.)
-......: từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn , câu cầu khiến , câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói
-....: để bộc lộ tình cảm , cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Đại từ
Thán từ
( đi , nào , với ,ạ , nhé , cơ...).
(a , ô , than ôi ...)
Bài tập 1: Hãy sắp xếp các từ in đậm trong các câu đã cho vào cột thích hợp theo bảng .
a.Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả một lũ trẻ ở tầng dưới lần lượt chạy lên.
b.Trong cuộc đời kháng chiến của tôi, tôi chứng kiến không biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhưng chưa bao giờ, tôi bị xúc động như lần ấy.
c.Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng lăng đã thưa thớt - cái giống hoa ngay khi mới nở, màu sắc đã nhợt nhạt.
d.-Trời ơi, chỉ còn có năm phút !
e.-Quê anh ở đâu thế? - Hoạ sĩ hỏi.
g.Đã bao giờ Tuấn ... sang bên kia chưa hả ?
h.- Bố đang sai con làm cái vệc gì lạ thế ?
- ba
- năm
-Tôi
-Bao
nhiêu
-Bao
giờ
- Bấy
giờ
-những
- ấy
- đâu
- đã
- mới
- đang
- ở
- của
- nhưng
- như
- chỉ
- cả
- ngay
- hả
- trời ơi
II. CÁC TỪ LOẠI KHÁC :
1. Bảng tổng kết về các từ loại khác :
Bài tập 2:
Tỡm nh?ng t? chuyờn dựng ? cu?i cõu d? t?o cõu nghi v?n. Cho bi?t cỏc t? ?y thu?c t? lo?i no.
-Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn là: à, ư, hử, hở, hả, chứ, chăng...-> chúng thuộc tình thái từ.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
Đối với tiết học này:
Nắm vững 12 từ loại tiếng việt, làm thêm các bài tập về từ loại đã nêu trong đề cương.
Tập viết đoạn văn sử dụng thành thạo các từ ngữ cần kết hợp với các từ loại chính.
Đối với tiết học sau:
Soạn tiết 148 tổng kết ngữ pháp về cụm từ
Cấu tạo của cụm danh từ, động từ và tính từ
Xác định thành phần trung tâm cụm danh từ, động từ, tính từ.
Dấu hiệu nhận biết
Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm
giúp đỡ và đóng góp ý kiến của thầy cô giáo.
Cảm ơn sự nhiệt tình học tập của các em học sinh
Tôi xin trân trọng cảm ơn ./.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mông Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)