Bài 29. Hợp đồng

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Loan | Ngày 08/05/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Hợp đồng thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Loan





Học sinh Lớp 9a,b
Thcs tân dân- sóc sơn- hà nội

Hợp đồng
Tiết 150
I- Đặc điểm của hợp đồng
Ngữ liệu:
Hợp đồng mua bán sách giáo -T136...138 sgk
2. Nhận xét:
a. Cần phải có hợp đồng vì đó là văn bản có tính pháp lí, nó là cơ sở để các tập thể, cá nhân làm việc theo quy định của pháp luật.
b. Hợp đồng ghi lại những nội dung cụ thể do hai bên kí hợp đồng thoả thuận với nhau.
c. Hợp đồng cần phải ngắn gọn, rõ ràng, chính xác, chặt chẽ và phải có sự ràng buộc của hai bên kí với nhau trong khuôn khổ của pháp luật.
d. Các hợp đồng thường gặp: hợp đồng lao động, hợp đồng thuê xe, thuê nhà. Xây dựng...
Tiết 150: Hợp đồng.
Tiết 150: Hợp đồng.
Mẫu số 1 MẪU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
------------------------------------------------------------------------------------------------------ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
Tên đơn vị: .......
Số: ....................
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Chúng tôi, một bên là Ông/Bà: Quốc tịch:
Chức vụ:
Đại diện cho (1): Điện thoại:
Địa chỉ:
Và một bên là Ông/Bà: Quốc tịch:
Sinh ngày .... tháng .... năm .... tại.
Nghề nghiệp (2):
Địa chỉ thường trú:
Số CMTND: cấp ngày ..../..../..... tại
Số sổ lao động (nếu có):................ cấp ngày ..../..../.... tại
Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:
Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng
- Loai hợp đồng lao động (3):
- Từ ngày …. tháng …. năm .... đến ngày .... tháng …. năm ……..
- Thử việc từ ngày …. tháng …. năm .... đến ngày .... tháng …. năm ……..
- Địa điểm làm việc (4):
- Chức danh chuyên môn: Chức vụ (nếu có):
Công việc phải làm (5):
Điều 2: Chế độ làm việc
- Thời giờ làm việc (6)
- Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm:
Tiết 150: Hợp đồng.

Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động
1. Quyền lợi:
- Phương tiện đi lại làm việc (7):
- Mức lương chính hoặc tiền công (8):
- Hình thức trả lương:
- Phụ cấp gồm (9):
- Được trả lương vào các ngày hàng tháng.
- Tiền thưởng:
- Chế độ nâng lương:
- Được trang bị bảo hộ lao động gồm:
- Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết...):
- Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế (10):
- Chế độ đào tạo (11):
Những thỏa thuận khác (12):
2. Nghĩa vụ:
- Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.
- Chấp hành lệnh điều hành sản xuất - kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động ...
- Bồi thường vi phạm và vật chất (13):
Tiết 150: Hợp đồng.
Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động
1. Nghĩa vụ:
- Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động.
- Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có).
2. Quyền hạn:
- Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc?)
- Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.
Tiết 150: Hợp đồng.
Điều 5: Điều khoản thi hành
- Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng qui định của thỏa ước tập thể, trường hợp chưa có thỏa ước tập thể thì áp dụng quy định của pháp luật lao động.
- Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực từ ngày .... tháng …. năm ….. Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.
Hợp đồng này làm tại .... ngày .... tháng .... năm .....
Bªn A Bªn B
kÝ tªn kÝ tªn
II. Cách làm hợp đồng:

1. Các mục trong hợp đồng:
* Phần mở đầu:
quốc hiệu, tiêu ngữ, tên hợp đồng, thời gian, địa điểm, họ tên, chức vụ, địa chỉ của các bên kí kết hợp đồng.
* Phần nội dung:
Ghi lại nội dung của hợp đồng theo từng điều khoản đã được thống nhất.
* Phần kết thúc:
Chức vụ, chữ kí, họ tên của đại diện các bên tham gia kí kết hợp đồng và xác nhận bằng dấu của cơ quan hai bên (nếu có)
2. Lời văn của hợp đồng phải chính xác, chặt chẽ.
Tiết 150: Hợp đồng.
Luyện tập
Bài 1 - sgk T139: Hãy lựa chọn những tình huống cần viết hợp đồng trong những trường hợp sau:
Trường em đề nghị cơ quan cấp trên cho phép sửa chữa, hiện đại hóa phòng .
b. Gia đình em và cửa hàng vật liệu xây dựng thống nhất với nhau về mua bán.
c. Xã em và công ty thiên nông thống nhất đặt đại lý tiêu thụ sản phẩm phân bón, thuốc trừ sâu.
d. Thầy Hiệu trưởng chuyển công tác, cần bàn giao công việc cho thầy hiệu trưởng mới.
e. Hai bên thỏa thuận với nhau về việc thuê nhà.
Tiết 150: Hợp đồng.
Viết đơn
Hợp đồng mua bán
Hợp đồng tiêu thụ
Biên bản bàn giao
Hợp đồng thuê nhà
Tiết 150: Hợp đồng.
Bài tập 2: Viết hợp đồng thuê nhà
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỢP ĐỒNG CHO THUÊ NHÀ Ở

Hôm nay, ngày…..tháng…..năm…………………
Tại địa điểm:
Chúng tôi gồm:
BÊN A (Bên cho thuê nhà)
Họ tên:
Chứng minh nhân dân số:
Địa chỉ:
Nghề nghiệp:
BÊN B (Bên thuê nhà)
Họ tên:
Chứng minh nhân dân số:
Nghề nghiệp:
Nơi làm việc (nếu có):
Cùng thoả thuận giao kết hợp đồng thuê nhà với các nội dung sau đây:
Điều 1: Bên A đồng ý cho bên B được thuê để
Căn nhà số…………….đường………………phường (xã)
quận (huyện)……………thành phố (tỉnh)…………….gồm……………………..phòng.
Tổng diện tích sử dụng chính……………m2, phụ……………………….m2
Tổng diện tích đất………………………………..m2
Thuộc loại nhà:
Kể từ ngày………….tháng…………..năm…………..trong thời hạn………năm
Điều 2:
Tiền thuê nhà hàng tháng là………………………………….đồng (hoặc vàng).
Điều 3: Bên thuê nhà phải trả tiền đầy đủ cho bên thuê nhà theo tháng (quý) vào ngày… của tháng (quý) bằng tiền mặt hoặc vàng. Mỗi lần đóng tiền, hoặc vàng bên thuê nhà được nhận giấy biên nhận của bên cho thuê.
Tiết 150: Hợp đồng.
Điều 4: Bên thuê nhà cam kết
a/ Sử dụng nhà đúng mục đích theo hợp đồng, có trách nhiệm bảo quản tốt các tài sản, trang thiết bị trong nhà. Không được đập phá, tháo dỡ hoặc chuyển dịch đi nơi khác, không được thay đổi cấu trúc, không đục tường, trổ cửa, phá dỡ hoặc xây cất thêm (cơi tầng), làm nhà phụ……..
b/ Không được sang nhượng.
c/ Các trường hợp cho nhập thêm người, hộ khẩu phải có ý kiến của bên cho thuê.
Điều 5: Trong thời hạn hợp đồng, nếu không còn sử dụng nhà nữa, bên thuê nhà phải báo cho bên cho thuê nhà trước……………..ngày để hai bên cùng thanh toán tiền thuê nhà và các khoản khác. Trừ những hư hỏng do thời gian sử dụng, còn lại bên thuê nhà phải giao trả các tài sản gắn liền với nhà (đồng hồ điện, nước………) đầy đủ.
Mọi sự hư hỏng do lỗi của mình, bên thuê nhà bồi thường cho bên cho thuê.
Điều 6: Được xem như tự ý huỷ bỏ hợp đồng, nếu sau……..ngày từ khi được thông báo, bên thuê nhà vẫn còn bỏ trống không sử dụng mà không có lý do chính đáng. Mọi hư hỏng, mất mát trong thời gian bỏ trống, bên thuê phải chịu.
Tiết 150: Hợp đồng.
Điều 7: Bên thuê nhà có trách nhiệm bảo quản nhà thuê, phát hiện kịp thời những hư hỏng để yêu cầu bên cho thuê sửa nhà.
Điều 8: Trong thời gian hợp đồng, nếu người đứng tên trên hợp đồng từ trần thì một trong những người cùng hộ khẩu (cha, mẹ, vợ, chồng, con cái) tiếp tục thi hành hợp đồng hoặc đựơc ký lại hợp đồng thay thế người quá cố.
Điều 9: Hai bên A, B cam kết thi hành nghĩa vụ hợp đồng. Nếu vi phạm sẽ yêu cầu toà án…………………..giải quyết theo thoả thuận của hai bên hoặc theo quy định của pháp luật.
Hợp đồng này được lập thành ban bản, mỗi bên giữ một bản và một bên gửi cơ quan Công chứng Nhà nước giữ.
Xác nhận của cơ quan
Công chứng Nhà nước
Tiết 150: Hợp đồng.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Viết hợp đồng thuê nhà
Xin chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)