Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
Chia sẻ bởi Bùi Thanh Tâm |
Ngày 09/05/2019 |
121
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A4
NGÀNH CHÂN KHỚP
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
X: với đặc điểm được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp
O: với đặc điểm không được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp
THẢO LUẬN NHÓM: Đánh dấu vào ô trống
TRÒ CHƠI “AI ĐÚNG, AI SAI?”
LUẬT CHƠI:
Mỗi nhóm giơ bảng X hoặc O cho mỗi đặc điểm
Quy ước:
X: CÓ (tức đặc điểm được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp)
O: KHÔNG (tức đặc điểm không được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp)
- Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
X
O
Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể
A - Ở giáp xác (tôm) ; B - Ở sâu bọ (ong mật)
X
Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
1. Vỏ kitin: 2. Cơ dọc: 3. Cơ lưng bụng
Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương, được gọi là bộ xương ngoài.
X
Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép
Mắt kép (ở tôm, sâu bọ) gồm nhiều ô mắt kép ghép lại. Mỗi ô mắt có đủ màng sừng, thể thủy tinh (1) các dây thần kinh thị giác (2)
O
Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn
O
X
X
X
O
O
O
- Có vỏ kitin
Là bộ xương ngoài
Hạn chế thoát hơi nước
Thích nghi với môi trường cạn .
- Chân phân đốt, khớp động
Di chuyển linh hoạt.
? Trong số các đặc điểm của Chân khớp thì đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng?
Nhện
Châu chấu
Con tôm
Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của Chân khớp
2
3
2
1 đôi
5 đôi
3 đôi
(2đôi)
2 đôi
4 đôi
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
Tôm dùng càng
tấn công mồi
Nhện chăng lưới
Ve sầu đực phát tín hiệu
Tôm ở nhờ
(cộng sinh với hải quỳ)
Ong mật dự trữ thức ăn
Kiến tha mồi
(dự trữ thức ăn)
Kiến chăn nuôi rệp sáp
Kiến làm tổ và chăm sóc thế hệ sau
Bảng 2. Đa dạng về tập tính
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
- Các phần phụ phân đốt có cấu tạo thích nghi với từng
môi trường sống:
+ Ở nước: chân bơi
- Đặc điểm hệ thần kinh và giác quan phát triển là
cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở chân khớp.
+ Ở cạn: chân bò, cánh
+ Ở trong đất: chân đào bới (dế trũi)
? Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về: Tập tính và về môi trường sống?
- Phần phụ miệng cũng thích nghi với nhiều loại thức ăn khác nhau
Bảng 3. Vai trò của ngành Chân khớp
Tôm đồng
Cua đồng
Rận nước
Nhện nhà
Ve bò
Bò cạp
Bướm
Muỗi
Thực phẩm
Thức ăn cho cá
Bắt sâu bọ có hại
Bắt sâu bọ có hại
Thụ phấn cho hoa
Hút máu trâu, bò
Hại cây trồng
Truyền bệnh
Ong
Cho mật, làm thuốc
Thực phẩm
Lớp giáp xác
Trong 3 lớp của ngành Chân khớp, lớp nào có
giá trị thực phẩm lớn nhất? Cho ví dụ.
Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ những
loài động vật có ích trong ngành Chân khớp?
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành chân khớp
A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động,
lớn lên nhờ lột xác .
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau,
có vỏ kitin.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những đặc điểm nào?
A: Đa dạng về môi trường sống
B: Đa dạng về cấu tạo.
C: Đa dạng về tập tính.
D: Đa dạng về cấu tạo, môi trường sống, tập tính.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 3: Động vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất khẩu?
A: Tôm sú, tôm hùm. B: Bọ cạp.
C: Cua, nhện đỏ. D: Tôm càng xanh, ong mật.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây
Không làm thợ cũng có kìm
Quần áo không mặc lại
mang yếm dày
Thân hình trông đến là hay
Đầu đuôi chẳng có
Mình đầy những chân.
Là con gì?
Cô kia nho nhỏ thế mà khôn
Đã từng ăn ở chốn công môn
Canh ngon cơm ngọt thường
được nếm
Trai hiền gái đẹp đã từng thơm.
Là con gì?
Con gì cánh mỏng đuôi dài
Lúc bay lúc đậu cánh thời
đều giương.
Là con gì?
Khổng Minh Gia Cát
Lập bát quái trận đồ
Đứng giữa dinh cơ
Chờ các trấn đem mình
đến nạp
Hỏi là con gì?
Đố vui
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Hướng dẫn về nhà
1. Học bài và trả lời câu hỏi SGK trang 98
2. Chuẩn bị bài tiếp theo: “ Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hành động sống của cá chép”
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
Chúc các em học giỏi
VỀ DỰ GIỜ LỚP 7A4
NGÀNH CHÂN KHỚP
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
X: với đặc điểm được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp
O: với đặc điểm không được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp
THẢO LUẬN NHÓM: Đánh dấu vào ô trống
TRÒ CHƠI “AI ĐÚNG, AI SAI?”
LUẬT CHƠI:
Mỗi nhóm giơ bảng X hoặc O cho mỗi đặc điểm
Quy ước:
X: CÓ (tức đặc điểm được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp)
O: KHÔNG (tức đặc điểm không được coi là đặc điểm chung của ngành Chân khớp)
- Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.
X
O
Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể
A - Ở giáp xác (tôm) ; B - Ở sâu bọ (ong mật)
X
Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
1. Vỏ kitin: 2. Cơ dọc: 3. Cơ lưng bụng
Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương, được gọi là bộ xương ngoài.
X
Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép
Mắt kép (ở tôm, sâu bọ) gồm nhiều ô mắt kép ghép lại. Mỗi ô mắt có đủ màng sừng, thể thủy tinh (1) các dây thần kinh thị giác (2)
O
Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn
O
X
X
X
O
O
O
- Có vỏ kitin
Là bộ xương ngoài
Hạn chế thoát hơi nước
Thích nghi với môi trường cạn .
- Chân phân đốt, khớp động
Di chuyển linh hoạt.
? Trong số các đặc điểm của Chân khớp thì đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng?
Nhện
Châu chấu
Con tôm
Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của Chân khớp
2
3
2
1 đôi
5 đôi
3 đôi
(2đôi)
2 đôi
4 đôi
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
Tôm dùng càng
tấn công mồi
Nhện chăng lưới
Ve sầu đực phát tín hiệu
Tôm ở nhờ
(cộng sinh với hải quỳ)
Ong mật dự trữ thức ăn
Kiến tha mồi
(dự trữ thức ăn)
Kiến chăn nuôi rệp sáp
Kiến làm tổ và chăm sóc thế hệ sau
Bảng 2. Đa dạng về tập tính
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
TG
- Các phần phụ phân đốt có cấu tạo thích nghi với từng
môi trường sống:
+ Ở nước: chân bơi
- Đặc điểm hệ thần kinh và giác quan phát triển là
cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở chân khớp.
+ Ở cạn: chân bò, cánh
+ Ở trong đất: chân đào bới (dế trũi)
? Đặc điểm cấu tạo nào khiến Chân khớp đa dạng về: Tập tính và về môi trường sống?
- Phần phụ miệng cũng thích nghi với nhiều loại thức ăn khác nhau
Bảng 3. Vai trò của ngành Chân khớp
Tôm đồng
Cua đồng
Rận nước
Nhện nhà
Ve bò
Bò cạp
Bướm
Muỗi
Thực phẩm
Thức ăn cho cá
Bắt sâu bọ có hại
Bắt sâu bọ có hại
Thụ phấn cho hoa
Hút máu trâu, bò
Hại cây trồng
Truyền bệnh
Ong
Cho mật, làm thuốc
Thực phẩm
Lớp giáp xác
Trong 3 lớp của ngành Chân khớp, lớp nào có
giá trị thực phẩm lớn nhất? Cho ví dụ.
Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ những
loài động vật có ích trong ngành Chân khớp?
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành chân khớp
A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động,
lớn lên nhờ lột xác .
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau,
có vỏ kitin.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những đặc điểm nào?
A: Đa dạng về môi trường sống
B: Đa dạng về cấu tạo.
C: Đa dạng về tập tính.
D: Đa dạng về cấu tạo, môi trường sống, tập tính.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây
Câu 3: Động vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất khẩu?
A: Tôm sú, tôm hùm. B: Bọ cạp.
C: Cua, nhện đỏ. D: Tôm càng xanh, ong mật.
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây
Không làm thợ cũng có kìm
Quần áo không mặc lại
mang yếm dày
Thân hình trông đến là hay
Đầu đuôi chẳng có
Mình đầy những chân.
Là con gì?
Cô kia nho nhỏ thế mà khôn
Đã từng ăn ở chốn công môn
Canh ngon cơm ngọt thường
được nếm
Trai hiền gái đẹp đã từng thơm.
Là con gì?
Con gì cánh mỏng đuôi dài
Lúc bay lúc đậu cánh thời
đều giương.
Là con gì?
Khổng Minh Gia Cát
Lập bát quái trận đồ
Đứng giữa dinh cơ
Chờ các trấn đem mình
đến nạp
Hỏi là con gì?
Đố vui
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Hướng dẫn về nhà
1. Học bài và trả lời câu hỏi SGK trang 98
2. Chuẩn bị bài tiếp theo: “ Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hành động sống của cá chép”
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)