Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp
Chia sẻ bởi bùi anh tuấn |
Ngày 04/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP SÂU BỌ
Sắp xếp các động vật tương ứng với các lớp động vật của ngành chân khớp?
Tiết 30 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.1. Đặc điểm cấu tạo phần phụ
Em có nhận xét gì về cấu tạo phần phụ của chân khớp?
Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Một số đặc điểm đại diện của ngành Chân khớp
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.2. Cấu tạo cơ quan miệng
Cơ quan miệng của ngành Chân khớp có cấu tạo và chức năng như thế nào ?
Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ: (Môi trên, hàm trên, hàm dưới) → Bắt, giữ và chế biến mồi.
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
3. Hàm dưới
2. Hàm trên
1.Môi trên
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp
Em hãy nhận xét sự phát triển và tăng trưởng của chân khớp?
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
Quan sát hình 29. 4, em thấy có những bộ phận nào?
Nêu vai trò của vỏ kitin đối với đời sống của chân khớp?
Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương .
Vỏ kitin
Cơ dọc
Cơ lưng bụng
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép
Nêu cấu tạo mắt kép của chân khớp?
Mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại, mỗi ô mắt có đủ màng sừng, thể thuỷ tinh và các dây thần kinh thị giác.
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Thể thủy tinh
Dây thần kinh
thị giác
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Nêu tập tính của kiến qua ảnh sau ?
Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn.
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Hình 29.1. Đặc điểm cấu tạo phần phụ
Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
? Hỡnh 29.2. C?u t?o co quan mi?ng
Co quan mi?ng g?m nhi?u ph?n ph? tham gia d?: b?t, gi? v ch? bi?n m?i.
Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
Vỏ ki tin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương, được gọi là bộ xương ngoài.
Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép
Mắt kép (ở tôm, sâu bọ) gồm nhiều ô mắt ghép lại. Mỗi Ô có đủ màng sừng, thể thuỷ tinh (1) và các dây thần kinh thị giác (2)
Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn.
?
?
?
Thảo luận và đánh dấu() vào ô trống ở hình để chọn lấy các đặc điểm được coi là đặc điểm chung của Ngành chân khớp
Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
- Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ.
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Trong các đặc điểm của ngành chân khớp thì đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng ?
- Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
- Vỏ ki tin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ.
vá kitin
Là bộ xương ngoài
Giảm Sự thoát hơi nước
? Thích nghi với sống ở trên cạn.
? Di chuyển được linh hoạt.
- Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau.
- Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ.
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II - SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Đánh dấu () và lựa chọn các cụm từ gợi ý ở cuối bảng để hoàn thành bảng 1.
2
4
2
2 đôi
1 đôi
5 đôi
4 đôi
3 đôi
2 đôi
3 đôi
1 đôi
3 đôi
3
Bảng 1. Sự đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
2
2
3
2 đôi
1 đôi
5 đôi
4 đôi
3 đôi
2 đôi
Em hãy rút ra nhận xét về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp?
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II - SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
- Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
Bảng 2. Đa dạng về tập tính.
Thảo luận và đánh dấu () vào ô trống ở bảng 2 chỉ rõ tập tính đặc trưng của từng đại diện của chân khớp.
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II - SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
- Đa dạng về tập tính.
III - VAI TRÒ THỰC TIỄN
- Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp
Hãy dựa vào kiến thức đã học, liên hệ đến thực tiễn thiên nhiên, điền một số loài chân khớp và đánh dấu () vào ô trống của bảng 3 cho phù hợp.
Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp
* Thảo luận: Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và đời sống con người?
Tôm sông
Tép
Cua đồng
Nhện chăng lưới
Nhện đỏ, ve bò
Bò cạp
Bướm
Ong mật
Mọt hại gỗ
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II - SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
III - VAI TRÒ THỰC TIỄN
1. Có lợi
- Trong thiên nhiên:
+ Làm thức ăn cho động vật khác .
+ Làm sạch môi trường.
Trong đời sống con người:
+ Làm thực phẩm.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Thụ phấn cho cây trồng
+ Làm vật trang trí
2. Có hại
- Hại cây trồng
- Hại đồ gỗ
- Truyền lan nhiều bệnh nguy hiểm.
- Có hại cho giao thông đường thủy
? Ngành Chân khớp có lợi hay có hại ?
? Qua bài này các em có thể liên hệ đến những ngành nghề nào ?
?Nêu các biện pháp tiêu diệt các loài sâu bọ có hại không làm ảnh hưởng đến môi trường ?
Câu 1: Dặc điểm chung của ngành chân khớp:
A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột xác .
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
Câu 3: Dặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của ngành chân khớp?
A: Có vỏ kitin, chân phân đốt khớp động.
B: Chân phân hoá thích nghi với đời sống.
C: Hệ thần kinh rất phát triển.
D: Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia
Câu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở nhu~ng đặc điểm nào?
A: Da dạng về môi trường sống
B: Da dạng về cấu tạo.
C: Da dạng về tập tính.
D: Da dạng về cấu tạo, môi trường sống, tập tính.
Câu 4: Dộng vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất khẩu?
A: Tôm sú, tôm hùm. B: Bọ cạp.
C: Cua, nhện đỏ. D: Tôm càng xanh, ong mật.
Chọn đáp án đúng nhất:
Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về tập tính và về môi trường sống?
- Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như:
+ Ở nước là chân bơi.
+ Ở cạn là chân bò.
+ Ở trong đất là chân đào bới.
Phần phụ miệng cũng thích nghi với các thức ăn lỏng, rắn … khác nhau.
- Đặc điểm thần kinh (đặc biệt là não phát triển) và các giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* D?i vo?i tií?t ho?c na`y
- H?c bi.
Tr? l?i cõu h?i 1, 2, 3 SGK/ 98
- Tỡm thờm m?t s? vớ d? v? vai trũ c?a ngnh chõn kh?p.
* Dụ?i vo?i tiờ?t ho?c sau: Tỡm hi?u bi : C CHẫP
- Đời sống cá chép: nơi sống, thức ăn, nhiệt độ cơ thể, quá trình sinh sản.
- Cấu tạo ngoài :
+ Cơ thể của cá chép được chia làm mấy phần ?Mỗi phần gồm có những bộ phận nào ?
+ Làm trước Bảng 1 SGK/ 103
+ Tìm hiểu chức năng của vây cá
* Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con cá chép còn sống.
LỚP GIÁP XÁC
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP SÂU BỌ
Sắp xếp các động vật tương ứng với các lớp động vật của ngành chân khớp?
Tiết 30 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.1. Đặc điểm cấu tạo phần phụ
Em có nhận xét gì về cấu tạo phần phụ của chân khớp?
Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Một số đặc điểm đại diện của ngành Chân khớp
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.2. Cấu tạo cơ quan miệng
Cơ quan miệng của ngành Chân khớp có cấu tạo và chức năng như thế nào ?
Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ: (Môi trên, hàm trên, hàm dưới) → Bắt, giữ và chế biến mồi.
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
3. Hàm dưới
2. Hàm trên
1.Môi trên
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp
Em hãy nhận xét sự phát triển và tăng trưởng của chân khớp?
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
Quan sát hình 29. 4, em thấy có những bộ phận nào?
Nêu vai trò của vỏ kitin đối với đời sống của chân khớp?
Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương .
Vỏ kitin
Cơ dọc
Cơ lưng bụng
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép
Nêu cấu tạo mắt kép của chân khớp?
Mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại, mỗi ô mắt có đủ màng sừng, thể thuỷ tinh và các dây thần kinh thị giác.
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Thể thủy tinh
Dây thần kinh
thị giác
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Nêu tập tính của kiến qua ảnh sau ?
Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn.
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Hình 29.1. Đặc điểm cấu tạo phần phụ
Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
? Hỡnh 29.2. C?u t?o co quan mi?ng
Co quan mi?ng g?m nhi?u ph?n ph? tham gia d?: b?t, gi? v ch? bi?n m?i.
Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
Vỏ ki tin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương, được gọi là bộ xương ngoài.
Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép
Mắt kép (ở tôm, sâu bọ) gồm nhiều ô mắt ghép lại. Mỗi Ô có đủ màng sừng, thể thuỷ tinh (1) và các dây thần kinh thị giác (2)
Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn.
?
?
?
Thảo luận và đánh dấu() vào ô trống ở hình để chọn lấy các đặc điểm được coi là đặc điểm chung của Ngành chân khớp
Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
- Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ.
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Trong các đặc điểm của ngành chân khớp thì đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng ?
- Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
- Vỏ ki tin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ.
vá kitin
Là bộ xương ngoài
Giảm Sự thoát hơi nước
? Thích nghi với sống ở trên cạn.
? Di chuyển được linh hoạt.
- Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau.
- Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ.
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II - SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Đánh dấu () và lựa chọn các cụm từ gợi ý ở cuối bảng để hoàn thành bảng 1.
2
4
2
2 đôi
1 đôi
5 đôi
4 đôi
3 đôi
2 đôi
3 đôi
1 đôi
3 đôi
3
Bảng 1. Sự đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
2
2
3
2 đôi
1 đôi
5 đôi
4 đôi
3 đôi
2 đôi
Em hãy rút ra nhận xét về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp?
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II - SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
- Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
Bảng 2. Đa dạng về tập tính.
Thảo luận và đánh dấu () vào ô trống ở bảng 2 chỉ rõ tập tính đặc trưng của từng đại diện của chân khớp.
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II - SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
- Đa dạng về tập tính.
III - VAI TRÒ THỰC TIỄN
- Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp
Hãy dựa vào kiến thức đã học, liên hệ đến thực tiễn thiên nhiên, điền một số loài chân khớp và đánh dấu () vào ô trống của bảng 3 cho phù hợp.
Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp
* Thảo luận: Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và đời sống con người?
Tôm sông
Tép
Cua đồng
Nhện chăng lưới
Nhện đỏ, ve bò
Bò cạp
Bướm
Ong mật
Mọt hại gỗ
I - ĐẶC ĐIỂM CHUNG
II - SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
Tiết 30 – Bài 29 : ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
III - VAI TRÒ THỰC TIỄN
1. Có lợi
- Trong thiên nhiên:
+ Làm thức ăn cho động vật khác .
+ Làm sạch môi trường.
Trong đời sống con người:
+ Làm thực phẩm.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Thụ phấn cho cây trồng
+ Làm vật trang trí
2. Có hại
- Hại cây trồng
- Hại đồ gỗ
- Truyền lan nhiều bệnh nguy hiểm.
- Có hại cho giao thông đường thủy
? Ngành Chân khớp có lợi hay có hại ?
? Qua bài này các em có thể liên hệ đến những ngành nghề nào ?
?Nêu các biện pháp tiêu diệt các loài sâu bọ có hại không làm ảnh hưởng đến môi trường ?
Câu 1: Dặc điểm chung của ngành chân khớp:
A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột xác .
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
Câu 3: Dặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của ngành chân khớp?
A: Có vỏ kitin, chân phân đốt khớp động.
B: Chân phân hoá thích nghi với đời sống.
C: Hệ thần kinh rất phát triển.
D: Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia
Câu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở nhu~ng đặc điểm nào?
A: Da dạng về môi trường sống
B: Da dạng về cấu tạo.
C: Da dạng về tập tính.
D: Da dạng về cấu tạo, môi trường sống, tập tính.
Câu 4: Dộng vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất khẩu?
A: Tôm sú, tôm hùm. B: Bọ cạp.
C: Cua, nhện đỏ. D: Tôm càng xanh, ong mật.
Chọn đáp án đúng nhất:
Đặc điểm cấu tạo nào khiến chân khớp đa dạng về tập tính và về môi trường sống?
- Các phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như:
+ Ở nước là chân bơi.
+ Ở cạn là chân bò.
+ Ở trong đất là chân đào bới.
Phần phụ miệng cũng thích nghi với các thức ăn lỏng, rắn … khác nhau.
- Đặc điểm thần kinh (đặc biệt là não phát triển) và các giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ.
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* D?i vo?i tií?t ho?c na`y
- H?c bi.
Tr? l?i cõu h?i 1, 2, 3 SGK/ 98
- Tỡm thờm m?t s? vớ d? v? vai trũ c?a ngnh chõn kh?p.
* Dụ?i vo?i tiờ?t ho?c sau: Tỡm hi?u bi : C CHẫP
- Đời sống cá chép: nơi sống, thức ăn, nhiệt độ cơ thể, quá trình sinh sản.
- Cấu tạo ngoài :
+ Cơ thể của cá chép được chia làm mấy phần ?Mỗi phần gồm có những bộ phận nào ?
+ Làm trước Bảng 1 SGK/ 103
+ Tìm hiểu chức năng của vây cá
* Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con cá chép còn sống.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: bùi anh tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)