Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp

Chia sẻ bởi Nguyễn Thùy Dương | Ngày 04/05/2019 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


môn SINH học 7
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP SÂU BỌ
Sắp xếp các động vật tương ứng với các lớp động vật của
ngành chân khớp?
Tiết 30 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Hình 29.1. Đặc điểm cấu tạo phần phụ
Em có nhận xét gì về cấu tạo phần phụ của chân khớp?
Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt
Một số đặc điểm đại diện của ngành Chân khớp
Hình 29.2. Cấu tạo cơ quan miệng
Cơ quan miệng của ngành Chân khớp có cấu tạo và chức năng như thế nào ?
Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ: (Môi trên, hàm trên, hàm dưới) → Bắt, giữ và chế biến mồi.
3. Hàm dưới
2. Hàm trên
1.Môi trên
Hình 29.3. Sự phát triển của chân khớp
Em hãy nhận xét sự phát triển và tăng trưởng của chân khớp?
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
Hình 29.4. Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
Quan sát hình 29. 4, em thấy có những bộ phận nào?
Nêu vai trò của vỏ kitin đối với đời sống của chân khớp?
Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương, được gọi là bộ xương ngoài.
Vỏ kitin
Cơ dọc
Cơ lưng bụng
Hình 29.5. Cấu tạo mắt kép
Nêu cấu tạo mắt kép của chân khớp?
Mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại, mỗi ô mắt có đủ màng sừng, thể thuỷ tinh và các dây thần kinh thị giác.
Thể thủy tinh
Dây thần kinh
thị giác
Hình 29.6. Tập tính ở kiến
Nêu tập tính của kiến qua hình ảnh sau ?
Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn.
Thảo luận và đánh dấu() vào ô trống để chọn lấy các đặc điểm là đặc điểm chung của ngành Chân khớp
 Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
? Co quan mi?ng g?m nhi?u ph?n ph? tham gia d?: b?t, gi? v� ch? bi?n m?i.
 Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
 Vỏ ki tin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương, được gọi là bộ xương ngoài.
 Mắt kép (ở tôm, sâu bọ) gồm nhiều ô mắt ghép lại. Mỗi ô có đủ màng sừng, thể thuỷ tinh và các dây thần kinh thị giác.
 Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn.
?
?
?
Thảo luận và đánh dấu() vào ô trống để chọn lấy các đặc điểm là đặc điểm chung của ngành Chân khớp
 Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
? Co quan mi?ng g?m nhi?u ph?n ph? tham gia d?: b?t, gi? v� ch? bi?n m?i.
 Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
 Vỏ ki tin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương, được gọi là bộ xương ngoài.
 Mắt kép (ở tôm, sâu bọ) gồm nhiều ô mắt ghép lại. Mỗi ô có đủ màng sừng, thể thuỷ tinh và các dây thần kinh thị giác.
 Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn.
?
?
?
Ngành Chân khớp có những đặc điểm chung nào?
 Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.
 Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
 Vỏ ki tin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương, được gọi là bộ xương ngoài.
Trong số các đặc điểm của chân khớp thì đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng?
 Thích nghi với sống ở trên cạn.
 làm khả năng di chuyển được linh hoạt
và tăng cường.
Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp
+
+
+
2
3
2
1 đôi
+
5 đôi
3 đôi
+
+
2 đôi
2 đôi
4 đôi
Qua bài tập trên em có nhận xét gì về sự đa dạng của
ngành Chân khớp?
(Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống)
Bảng 2. Đa dạng về tập tính
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Qua bài tập này em có nhận xét gì về sự đa dạng của ngành chân khớp?
Vì sao chân khớp đa dạng môi trường và tập tính?
- Có hệ thần kinh và giác quan phát triển.
- Cấu tạo các phần phụ phân đốt.
- Các đốt khớp động với nhau.
Bảng 3. Vai trò của ngành chân khớp
Tôm càng xanh
Tôm sú
Nhện chăng lưới
Nhện đỏ
Bò cạp
Bướm
Muỗi
Cung cấp thực phẩm, xuất khẩu
Cung cấp thực phẩm, xuất khẩu
Bắt sâu bọ có hại
Bắt sâu bọ có hại
Thụ phấn cho hoa
Hại cây trồng
Hại cây trồng
Truyền bệnh
Bọ hung
Làm sạch môi trường
Kí sinh gây hại cá
Chân kiếm
Ý thức của các em trong việc bảo vệ những loài
có ích và tiêu diệt những loài có hại như thế nào?
?Nêu các biện pháp tiêu diệt các loài sâu bọ có hại? Trong các biện pháp đó biện pháp nào không làm ảnh hưởng đến môi trường ?
Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và đối với đời sống con người?
NHỮNG BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG SÂU BỌ GÂY HẠI:
1. Biện pháp canh tác
2. Biện pháp cơ học, lý học
3. Biện pháp hoá học
4. Biện pháp sinh học
Biện pháp hoá học
Biện pháp cơ học, lý học
Biện pháp sinh học
Bọ Rùa bắt rệp cây
(Biện pháp sinh học)
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
A: Có vỏ kitin.
B: Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C: Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột xác .
D: Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
Câu 3: Đặc điểm nào ảnh hưởng đến sự phân bố rộng rãi của ngành chân khớp?
A: Có vỏ kitin, chân phân đốt khớp động.
B: Chân phân hoá thích nghi với đời sống.
C: Hệ thần kinh rất phát triển.
D: Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia
Câu 2: Sự đa dạng của ngành chân khớp thể hiện ở những đặc điểm nào?
A: Đa dạng về môi trường sống
B: Đa dạng về cấu tạo.
C: Đa dạng về tập tính.
D: Đa dạng về cấu tạo, môi trường sống, tập tính.
Câu 4: Động vật nào thuộc ngành chân khớp có giá trị xuất khẩu?
A: Tôm sú, tôm hùm. B: Bọ cạp.
C: Cua, nhện đỏ. D: Tôm càng xanh, ong mật.
Chọn đáp án đúng nhất:
Em hãy nối các câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* D�?i vo?i tií?t ho?c na`y
- H?c b�i.
Tr? l?i cõu h?i 1, 2, 3 SGK/ 98
- Tỡm thờm m?t s? vớ d? v? vai trũ c?a ng�nh chõn kh?p.
* Dụ?i vo?i tiờ?t ho?c sau: Tỡm hi?u b�i : C� CHẫP
- Đời sống cá chép: nơi sống, thức ăn, nhiệt độ cơ thể, quá trình sinh sản.
- Cấu tạo ngoài :
+ Cơ thể của cá chép được chia làm mấy phần ?Mỗi phần gồm có những bộ phận nào ?
+ Làm trước Bảng 1 SGK/ 103
+ Tìm hiểu chức năng của vây cá
* Mỗi nhóm chuẩn bị 1 con cá chép còn sống.
Con nhện
Con cánh cam
Con kiến
Con cua
Con ve bò
Con ong
Bọ cạp
Con ve sầu
Con chân Kiến
Chào tạm biệt
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thùy Dương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)