Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
Chia sẻ bởi Phạm Duy Hiển |
Ngày 29/04/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lạc Long Quân - Thành phố Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
Trang bìa
Trang bìa:
VẬT LÝ LỚP 8 TỔNG KẾT CHƯƠNG II NHIỆT HỌC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Ghép các khái niệm cho cột bên phải sao cho phù hợp với các ý ở cột bên trái
Cách làm thay đổi nhiệt năng mà không cần thực hiện công gọi là
Nhiệt năng truyền từ phần này sang phần khác của một vật gọi là
Sự truyền nhiệt năng bằng các dòng nhiệt gọi là
Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng gọi là
Bài tâp 2:
Ghép các hình thức chủ yếu ứng với mỗi chất sau
Chất rắn
Chất lỏng
Chân không
Chất khí
Bài tập 3:
Chọn các từ hoặc biểu thức điền vào chỗ trống cho phù hợp
a) Đơn vị của nhiệt lượng là ||jun (J)|| , đơn vị của nhiệt dung riêng là ||J/kg.K|| b) Đơn vị của công suất là ||oát(W)|| , c) Đơn vị của năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là ||J/kg|| d) Biết m là khối lượng, c là nhiệt dung riêng,latex(t_1 là nhiệt độ ban đầu , t_2 là nhiệt độ cuối) Công thức tính nhiệt lượng thu vào là ||latex(cm(t_2 - t_1))|| Công thức tính nhiệt lượng toả ra là ||latex(cm(t_1 - t_2))|| e) Công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt là ||latex(H = A/Q)|| trong đó A là công do động cơ thực hiện , Q là nhiệt lượng do nhiên liệu toả ra Bài tập 4:
Chọn từ hoặc biểu thức phù hợp điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
a) Năng lượng ||không tự sinh ra cũng không tự mất đi|| ; nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác, ||chuyển hoá|| từ dạng này sang dạng khác b) Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K có nghĩa là muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm latex(1^0 C) cần truyền cho nước một nhiệt lương ||4200J|| c) Năng suất toả nhiệt của than đá là ||latex(27.10^6)J/kg|| có nghĩa là 1 kg than đá bị đốt cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lượng bằng latex(27.10^6) J Bài tập 5:
Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử , phân tử ?
Chuyển động không ngừng
Có lúc chuyển động , có lúc đứng yên
Giữa các nguyên tử , phân tử có khoảng cách
Chuyển động càng nhanh , nhiệt độ của vật càng cao
Bài tâp 6:
Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra
chỉ ở chất lỏng
chỉ ở chất rắn
chỉ ở chất lỏng và chất khí
ở cả chất rắn, chất lỏng, chất khí
Bài tâp 7:
Đối lưu là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra
ở cả chất lỏng , chất khí và chất rắn
chỉ ở cả chất lỏng và chất khí
chỉ ở chất khí
chỉ ở chất lỏng
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1:
Dùng bếp dầu để đun sôi 2 lít nước ở latex(20^0 C) đựng trong một ấm nhôm có khối lượng 0,5 kg. Tính lượng dầu cần dùng . Biết chỉ có 30% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy hoàn toàn làm nóng ấm và nước đựng trong ấm . latex(c_(nước) = 4200)J/kg.K , latex(c_(nhôm)= 880)J/kg.K, latex(q_(dầu)=44.10^6)J/kg. Giải latex(m_(nước) = 2 kg latex(m_(nhôm) = 0,5 kg latex(Delta t =80^0C) H = 30% latex(c_(nước) = 4200)J/kg.K latex(c_(nhôm)= 880)J/kg.K latex(q_(dầu)=44.10^6)J/kg. Tính latex(m_(dầu)) cần dùng Nhiệt lượng cung cấp cho nước nóng từ latex(20^0C) đến sôi là latex(Q_1 =cm Delta t = 2.4200.80 = 762000 J) Nhiệt lượng cung cấp cho ấm nhôm nóng từ latex(20^0C) đến sôi là latex(Q_2 =cm Delta t = 0,5.880.80 = 35200 J) Nhiệt lượng truyền cho ấm và nước là latex(Q_(ci)=Q_1 + Q_2) = 762000J + 35200J =797200J mà latex(H = (Q_(ci))/(Q_(tp)) rArr Q_(tp) = (Q_(ci))/H),latex(m = (Q_(tp))/q = (Q_(ci))/(q.H)) =latex( 797200/(44.10^6 .30%))=0,06 kg = 60 gam Vậy lượng dầu cần dùng là 60 gam BÀI TẬP Ô CHỮ
Bài tập:
Tên hình thức truyền nhiệt trong chân không
Tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn
Tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng
Đại lượng nhiệt có cùng đơn vị của năng lượng
Đại lượng cho biết khả năng toả nhiệt của nhiên liệu khi cháy
Khi đế trạng thái này thì nhiệt độ của các vật trao đổi nhiệt với nhau đều bằng nhau
Tên của dạng năng lượng có liên quan đến nhiệt độ
Tên một cách làm thay đổi nhiệt năng
Đại lượng này có đơn vị là J/kg.K
Tên dạng năng lượng thường gặp trong ở chương II
Hướng dẫn kiểm tra học kỳ
Mục 2:
- Làm tiếp các bài tập trong tổng kết chương nhiệt học - Giải các bài tập về phương trình cân bằng nhiệt - Học kĩ các khái niệm
Trang bìa
Trang bìa:
VẬT LÝ LỚP 8 TỔNG KẾT CHƯƠNG II NHIỆT HỌC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Ghép các khái niệm cho cột bên phải sao cho phù hợp với các ý ở cột bên trái
Cách làm thay đổi nhiệt năng mà không cần thực hiện công gọi là
Nhiệt năng truyền từ phần này sang phần khác của một vật gọi là
Sự truyền nhiệt năng bằng các dòng nhiệt gọi là
Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng gọi là
Bài tâp 2:
Ghép các hình thức chủ yếu ứng với mỗi chất sau
Chất rắn
Chất lỏng
Chân không
Chất khí
Bài tập 3:
Chọn các từ hoặc biểu thức điền vào chỗ trống cho phù hợp
a) Đơn vị của nhiệt lượng là ||jun (J)|| , đơn vị của nhiệt dung riêng là ||J/kg.K|| b) Đơn vị của công suất là ||oát(W)|| , c) Đơn vị của năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là ||J/kg|| d) Biết m là khối lượng, c là nhiệt dung riêng,latex(t_1 là nhiệt độ ban đầu , t_2 là nhiệt độ cuối) Công thức tính nhiệt lượng thu vào là ||latex(cm(t_2 - t_1))|| Công thức tính nhiệt lượng toả ra là ||latex(cm(t_1 - t_2))|| e) Công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt là ||latex(H = A/Q)|| trong đó A là công do động cơ thực hiện , Q là nhiệt lượng do nhiên liệu toả ra Bài tập 4:
Chọn từ hoặc biểu thức phù hợp điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau :
a) Năng lượng ||không tự sinh ra cũng không tự mất đi|| ; nó chỉ truyền từ vật này sang vật khác, ||chuyển hoá|| từ dạng này sang dạng khác b) Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K có nghĩa là muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm latex(1^0 C) cần truyền cho nước một nhiệt lương ||4200J|| c) Năng suất toả nhiệt của than đá là ||latex(27.10^6)J/kg|| có nghĩa là 1 kg than đá bị đốt cháy hoàn toàn toả ra nhiệt lượng bằng latex(27.10^6) J Bài tập 5:
Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử , phân tử ?
Chuyển động không ngừng
Có lúc chuyển động , có lúc đứng yên
Giữa các nguyên tử , phân tử có khoảng cách
Chuyển động càng nhanh , nhiệt độ của vật càng cao
Bài tâp 6:
Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra
chỉ ở chất lỏng
chỉ ở chất rắn
chỉ ở chất lỏng và chất khí
ở cả chất rắn, chất lỏng, chất khí
Bài tâp 7:
Đối lưu là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra
ở cả chất lỏng , chất khí và chất rắn
chỉ ở cả chất lỏng và chất khí
chỉ ở chất khí
chỉ ở chất lỏng
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài tập 1:
Dùng bếp dầu để đun sôi 2 lít nước ở latex(20^0 C) đựng trong một ấm nhôm có khối lượng 0,5 kg. Tính lượng dầu cần dùng . Biết chỉ có 30% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy hoàn toàn làm nóng ấm và nước đựng trong ấm . latex(c_(nước) = 4200)J/kg.K , latex(c_(nhôm)= 880)J/kg.K, latex(q_(dầu)=44.10^6)J/kg. Giải latex(m_(nước) = 2 kg latex(m_(nhôm) = 0,5 kg latex(Delta t =80^0C) H = 30% latex(c_(nước) = 4200)J/kg.K latex(c_(nhôm)= 880)J/kg.K latex(q_(dầu)=44.10^6)J/kg. Tính latex(m_(dầu)) cần dùng Nhiệt lượng cung cấp cho nước nóng từ latex(20^0C) đến sôi là latex(Q_1 =cm Delta t = 2.4200.80 = 762000 J) Nhiệt lượng cung cấp cho ấm nhôm nóng từ latex(20^0C) đến sôi là latex(Q_2 =cm Delta t = 0,5.880.80 = 35200 J) Nhiệt lượng truyền cho ấm và nước là latex(Q_(ci)=Q_1 + Q_2) = 762000J + 35200J =797200J mà latex(H = (Q_(ci))/(Q_(tp)) rArr Q_(tp) = (Q_(ci))/H),latex(m = (Q_(tp))/q = (Q_(ci))/(q.H)) =latex( 797200/(44.10^6 .30%))=0,06 kg = 60 gam Vậy lượng dầu cần dùng là 60 gam BÀI TẬP Ô CHỮ
Bài tập:
Tên hình thức truyền nhiệt trong chân không
Tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn
Tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng
Đại lượng nhiệt có cùng đơn vị của năng lượng
Đại lượng cho biết khả năng toả nhiệt của nhiên liệu khi cháy
Khi đế trạng thái này thì nhiệt độ của các vật trao đổi nhiệt với nhau đều bằng nhau
Tên của dạng năng lượng có liên quan đến nhiệt độ
Tên một cách làm thay đổi nhiệt năng
Đại lượng này có đơn vị là J/kg.K
Tên dạng năng lượng thường gặp trong ở chương II
Hướng dẫn kiểm tra học kỳ
Mục 2:
- Làm tiếp các bài tập trong tổng kết chương nhiệt học - Giải các bài tập về phương trình cân bằng nhiệt - Học kĩ các khái niệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Hiển
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)