Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
Chia sẻ bởi Thế Mạnh |
Ngày 29/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
đội a
đội b
10
20
30
40
10
20
30
40
50
60
50
60
Gói câu hỏi 1
1
2
3
4
5
6
Gói câu hỏi 2
1
2
3
4
5
6
Next>
1. Khi các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động
nhanh lên thì đại lượng nào của vật không tăng?
ĐÁP ÁN
A. Khối lượng.
B. Nhiệt độ.
C. Nhiệt năng.
D. Thể tích.
Time
2. Đơn vị công suất là :
ĐÁP ÁN
A: J.
B: J.s.
C: N.
D: W.
Time
3. Nhiệt lượng là phần ................... mà vật nhận thêm
được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
ĐÁP ÁN
A: cơ năng
B: nhiệt năng
C: thế năng
D: động năng
Time
4. Trong các vật sau đây, vật nào có động năng?
ĐÁP ÁN
A: Quả bóng đá đang nằm yên trên sàn nhà.
B: Quyển sách đặt nằm yên trên giá đỡ.
C: Ô tô đang chạy trên đường.
D: Lò xo bị kéo dãn.
Time
5. Rót đủ 50 ml nước vào 50 ml rượu, ta thu
được hỗn hợp rượu nước có thể tích:
ĐÁP ÁN
A: bằng 100 ml.
B: lớn hơn 100 ml.
C: nhỏ hơn 100 ml.
D: cả 3 ý đều sai
Time
6. Kéo một vật bằng lực kéo 2 N trượt đều trên
mặt bàn nằm ngang được 50 cm. Công của lực
kéo bằng:
ĐÁP ÁN
A: 50 J.
B: 1 J.
C: 100 J.
D: 1 J.
Time
1. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào:
ĐÁP ÁN
A: độ biến dạng đàn hồi.
B: thể tích của vật.
C: khối lượng của vật.
D: trọng lượng của vật.
Time
2. Các phân tử chất lỏng luôn chuyển động
ĐÁP ÁN
A: theo một trật tự xác định.
B: trên một đường thẳng.
C: hỗn độn không ngừng.
D: xung quanh vị trí cân bằng.
Time
3. Công cơ học có đơn vị là
ĐÁP ÁN
A: N/m.
B: J.
C: W.
D: N.
Time
4. Công thức tính công suất là
ĐÁP ÁN
A: P = A/t
B: A = F.s
C: P = F.t
D: P = A.t
Time
5. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
ĐÁP ÁN
A: Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
B: Lò xo bị ép đặt trên mặt đất.
C: Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
D: Viên đạn đang bay.
Time
6. Khi cọ xát 1 miếng đồng vào mảnh len thì
ĐÁP ÁN
A: động năng của miếng đồng tăng
B: thế năng của miếng đồng tăng
C: nhiệt năng của miếng đồng tăng
D: cơ năng của miếng đồng tăng
Time
I. Kiến thức cần nhớ.
1. Phần cơ học
Công cơ học
Công suất:
Cơ năng
A = F.s
A = P.h
Định luật về công
P = A / t
Động năng
Thế năng
thế năng hấp dẫn
thế năng đàn hồi
2. Phần nhiệt học
Các chất được cấu tạo ntn?
Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đúng yên
Nhiệt năng
Cách làm thay đổi nhiệt năng
Nhiệt lượng
TIẾT 27: ÔN TẬP
Bài1: Một đầu tầu hoả kéo các toa tàu chuyển động với lực kéo 5000N làm cho toa tàu đi được 2Km mất thời gian 2phút.
Tính công của lực kéo của đầu tầu.
Công suất của đầu tầu sinh ra.
HD giải
a) Công của lục kéo:
A = F.s = 5000.2000 = 10000000 (J)
b) Công suất của đầu tầu:
P = A/t = .......
Bài 2: Một người dùng một tấm ván dài 2m làm mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có trọng lượng 1000N từ mặt đất lên thùng xe ôtô cao 1m. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng.
Tính công mà người đó sinh ra .
Tính lực kéo vật của người đó khi kéo vật trên mặt phẳng nghiêng.
HD giải
Công để đưa vật lên theo phương thẳng đứng.
A1 = P.h = 1000.1 =1000 J
Theo định luật về công thì công người đó sinh ra để đưa vât lên là không thay đổi. Do đó công người đó sinh ra khi kéo vật lên bằng mpn là: A2 = A1 = 1000 J.
b) Lực kéo vật tren mpn:
F = A2/l = 1000/2 = 500N.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thế Mạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)