Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học

Chia sẻ bởi phan thanh hai | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:







II/ đề bài :
1) Ma trận đề:
Mức độ
Chủ
đề

Nhận biết


Thông hiểu

Vận dụng mức độ thấp

Vận dụng mức độ cao

Tổng cộng



Lực ma sát
3

3



3

3


Đổi đơn vị

2
3


2
3

 Toán chuyển động


2
4


2
4

 Câu
điểm
3
3
2
3
2
4

7
10


2) Đề bài:
ĐỀ 1
Câu 1 (3.0đ): a) Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào?
b) Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào?
c) Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?
Câu 2 (3.0đ): Đổi các đơn vị sau
a) 20 m/s = ? km/h b) 54 km/h = ? m/s
Bài 3 (4.0đ).
Một xe máy đi trên đoạn đường đầu dài 60 km với vận tốc 40 km/h; trên đoạn đường tiếp theo dài 108 km với vận tốc 15 m/s.
a). Tính thời gian xe máy đi hết mỗi đoạn đường.
b). Tính vận tốc trung bình của xe máy trên suốt quãng đường.
ĐỀ 2
Câu1 (3.0đ) : Kể tên các loại lực ma sát đã học ?
a) Cho ví dụ minh hoạ về ma sát trượt ?
a) Cho ví dụ minh hoạ về ma sát lăn ?
a) Cho ví dụ minh hoạ về ma sát nghỉ ?
Câu 2 (3.0đ) : Đổi các đơn vị sau
a) 10 m/s = ? km/h b) 720 km/h = ? m/s
Bài 3 (4.0đ).
Một xe máy đi trên đoạn đường đầu dài 60 km với vận tốc 50 km/h; trên đoạn đường tiếp theo dài 108 km với vận tốc 20 m/s.
a). Tính thời gian xe máy đi hết mỗi đoạn đường.
b). Tính vận tốc trung bình của xe máy trên suốt quãng đường.
III/ ĐáP áN Và BIểU ĐIểM : ĐỀ 1

Câu 1 (3.0đ):
- Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt vật khác. 1.0đ
- Lực ma sát lăn sinh ra khi một vật lăn trên bề mặt vật khác. 1.0đ
- Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác 1.0đ
Câu 2 (3.0đ): Đổi các đơn vị sau
a) 20 m/s = 72 km/h 1.5đ
b) 54 km/h = 15 m/s 1.5đ
Câu 3 (4.0đ): Tóm tắt và đổi đúng đơn vị vận tốc ra km/h cho (0,5 điểm)
Giải
a). Thời gian xe máy đi hết mỗi đoạn đường:
Từ  (  (0,5 điểm)
t1 = S1 : vtb1 = 60(km) : 40(km/h) = 1,5 h (0,75 điểm)
t 2 = S2 : vtb2 = 108(km) : 54(km/h) = 2 h (0,75 điểm)
b). Vận tốc trung bình của xe máy trên suốt quãng đường:
 =  = (60 + 108) : (1,5+ 2 ) (1 điểm)
= 48 ( km/h ) (0,5 điểm)
ĐỀ 2
Câu 1 (3.0đ):
- Lực ma sát trượt : VD : bánh xe đạp trượt trên mặt đường 1.0đ
- Lực ma sát lăn : VD : viên bi lăn trên mặt sàn 1.0đ
- Lực ma sát nghỉ : VD : khi kéo một vật mà vật đó chưa chuyển động 1.0đ

Câu 2 (3.0đ):
Đổi các đơn vị sau
a) 10 m/s = 36 km/h 1.5đ
b) 720 km/h = 200 m/s 1.5đ


Câu 3 (4.0đ): Tóm tắt và đổi đúng đơn vị vận tốc ra km/h cho (0,5 điểm)
Giải
a). Thời gian xe máy đi hết mỗi đoạn đường:
Từ  (  (0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phan thanh hai
Dung lượng: 56,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)