Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tươi | Ngày 30/04/2019 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục đào tạo huyện đông triều
trường THcs mạo khê ii
Nhiệt liệt chào mừng
các quý vị đại biểu
về dự ngày hội công nghệ thông tin

Người thực hiện: Lª ThÞ Kim Oanh
Tr­êng: THCS M¹o Khª II

? Vi?t phuong trỡnh hoỏ h?c c?a CO2 v?i: dung d?ch KOH, dung d?ch Ba(OH)2 trong tru?ng h?p:
a,T? l? s? mol nco2 : nKOH = 1:1
b,T? l? s? mol nCO2 : nBa(OH)2 = 2:1


Kiểm tra bài cũ

I. Axit cacbonic
(H2CO3)
2. Tính chất hoá học

1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
-H2CO3 là axit yếu,dung dịch H2CO3 làm quỳ tím
chuyển sang màu đỏ nhạt.
-H2CO3 là một axit không bền, trong phản ứng bị phân
huỷ:

Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
H2CO3
H2O + CO2
CO2 tan được trong nước tạo thành dung dịch H2CO3
( VCO2: VH2O = 9:100 )
I. Axit cacbonic
2. Tính chất hoá học
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
II. Muối cacbonat
(H2CO3)
Có hai loại muối cacbonat:
+ Muối cacbonat trung hoà ( muối cacbonat)
+ Muối cacbonat axit được( muối hiđrocacbonat)
1. Ph©n lo¹i
CaCO3; Na2CO3; K2CO3;.
CO3
CO3
CO3
NaHCO3; KHCO3; Ca(HCO3)2.
HCO3
HCO3
HCO3
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
II. Muối cacbonat
(H2CO3)
1. Ph©n lo¹i
2. TÝnh chÊt
a) Tính tan
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
2. Tính chất hoá học
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
- HCO3
= CO3
t/b
t/b
k
t
t
t
I. Axit cacbonic
2. Tính chất hoá học
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
II. Muối cacbonat
(H2CO3)
1. Ph©n lo¹i
2. TÝnh chÊt
a) Tính tan
- Đa số muối cacbonat không tan trong nước
( trừ Na2CO3; K2CO3.)
- Hầu hết muối hidrocacbonat tan trong nước.
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
2. Tính chất hoá học
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
II. Muối cacbonat
(H2CO3)
1. Ph©n lo¹i
2. TÝnh chÊt
a) Tính tan
b) Tính chất hoá học
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
Có bọt khí thoát ra
NaHCO3(dd)+ HCl(dd)
NaCl(dd)+ H2O(l)+CO2(k)
Na2CO3(dd+2HCl(dd)
NaCl(dd+H2O(l)+CO2(k)
Có vẩn đục trắng xuất hiện
K2CO3(dd)+Ca(OH)2(dd)
CaCO3(r) +2KOH (dd)
Có vẩn đục trắng xuất hiện
Na2CO3(dd)+ CaCl2(dd)
CaCO3(r)+2NaCl(dd)
K2CO3(dd)+Ca(OH)2(dd)
II. Muối cacbonat
1. Ph©n lo¹i
2. TÝnh chÊt
a) Tính tan
b) Tính chất hoá học
*Tác dụng với dung dịch bazơ
Chú ý:
* Tác dụng với dung dịch muối
* Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
2NaHCO3(r)
Na2CO3(r)+H2O(h)+CO2(k)
CaCO3(r)
CaO(r)+ CO2(k)
t0
t0
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
NaHCO3(dd+ HCl(dd)
NaCl(dd+ H2O(l)+CO2(k)
Na2CO3(dd+2HCl(dd)
2NaCl(dd+H2O(l)+CO2(k)
CaCO3(r)+2KOH (dd)
NaHCO3(dd+NaOH (dd)
Na2CO3(dd)+H2O(l)
Na2CO3(dd)+CaCl2(dd)
CaCO3(r)+2NaCl(dd)
*Tác dụng với axit
(Tr?ng)
(Tr?ng)
Muối hiđrocacbonat tác dụng
với kiềm tạo thành muối trung
hoà và nước
Có 3 dung dịch K2CO3, K2SO4,Ba(HCO3)2.Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?
Dung dịch KNO3
A
Dung dịch NaOH
01
Dung dịch NaCl
B
C
Dung dịch H2SO4
D
Nung
Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được Na2CO3 tinh khiết?
Hoà tan vào nước rồi lọc
A
02
Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi lọc
B
C
D
Trung hoà bằng dung dịch NaOH dư
rồi cô cạn
K2CO3(dd)+Ca(OH)2(dd)
II. Muối cacbonat
1. Ph©n lo¹i
2. TÝnh chÊt
a) Tính tan
b) Tính chất hoá học
*Tác dụng với dung dịch bazơ
Chú ý:
*Tác dụng với dung dịch muối
*Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ
2NaHCO3(r)
Na2CO3(r)+H2O(h)+CO2(k)
CaCO3(r)
CaO(r)+ CO2(k)
t0
t0
Tiết 37: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
NaHCO3(dd+ HCl(dd)
NaCl(dd+ H2O(l)+CO2(k)
Na2CO3(dd+2HCl(dd)
2NaCl(dd+H2O(l)+CO2(k)
CaCO3(r)+2KOH (dd)
NaHCO3(dd+NaOH (dd)
Na2CO3(dd)+H2O(l)
Na2CO3(dd)+CaCl2(dd)
CaCO3(r)+2NaCl(dd)
*Tác dụng với axit
(Tr?ng)
(Tr?ng)
3.ứng dụng:
SGK/90
III: Chu trình cacbon trong tự nhiên
Muối hiđrocacbonat tác dụng
với kiềm tạo thành muối trung
hoà và nước
thạch nhũ trong các hang động
Hình 3.17-SGK
Bài 1
Nêu phương pháp hoá học nhận biết các chất bột sau: NaCl, Na2CO3, CaCO3.
Bài 2
Củng cố

*Học và làm bài tập: 1, 2, 3, 5/ SGK - 91
*Bài 5:
- Viết PTHH

- Dựa vào PTHH tính
* Chuẩn bị bài: Silic, công nghiệp Silicat
Hướng dẫn về nhà
Chúc các thầy cô mạnh khoẻ
Chĩc c�c em h�c t�t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tươi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)