Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
Chia sẻ bởi Đường Đình Huấn |
Ngày 30/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
C
Axit cacbonic
và
muối cacbonat
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy
cô đến thăm lớp dự giờ
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I ./Axit cacbonic
(H2CO3):
- CO2 tan được trong nước tạo thành dung dịch H2CO3
- Tỷ lệ VCO2: VH2O = 9:100
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
Phản ứng của khí CO2 với nước
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I ./Axit cacbonic
(H2CO3):
- CO2 tan được trong nước tạo thành dung dịch H2CO3
- Tỷ lệ VCO2: VH2O = 9:100
2. Tính chất hoá học:
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
- H2CO3 là axit yếu, dung dịch H2CO3 làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhạt.
- H2CO3 một axit không bền, trong phản ứng bị phân huỷ:
H2CO3 CO2 + H2O
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat:
(H2CO3):
+ Muối cacbonat trung hoà được gọi là muối cacbonat:
+ Muối cacbonat axit được gọi là muối hiđrocacbonat:
1. Ph©n lo¹i:
Ví Dụ:
Ví Dụ:
Na2CO3
NaHCO3
Axit yếu
Axit kém bền
Có hai loại muối cacbonat:
; K2CO3; CaCO3 .
; KHCO3; Ca(HCO3)2.
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
a) Tính tan :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan:
Đa số muối cacbonat không tan trong nước, trừ một số muối cacbonat của kim loại kiềm như: NaCO3; K2CO3.
Hầu hết muối hidrocacbonat tan trong nước như: Mg(HCO3)2 ; Ca(HCO3)2.
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
a) Tính tan:
b) Tính chất hoá học:
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
* Thí nghiệm 1: dd NaHCO3 và dd Na2CO3 lần lượt tác dụng với dd HCl
Chuẩn bị:
+ Hoỏ ch?t: dd NaHCO3; dd Na2CO3 v dd HCl
+ D?ng c?: giỏ thớ nghi?m, ?ng hỳt, ?ng nghi?m, k?p g?
- Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd HCl vào hai ống nghiệm có chứa 2 ml Na2CO3
và 2 ml NaHCO3.
- Quan sát, nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
* Thí nghiệm 2: dd K2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2
Chuẩn bị:
+ Hoỏ ch?t: dd K2CO3 v dd Ca(OH)2
+ D?ng c?: giỏ thớ nghi?m, ?ng hỳt, ?ng nghi?m, k?p g?
- Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd Ca(OH)2 vào ống nghiệm có chứa 2 ml K2CO3
Quan sát, nêu hiện tượng và viết phương trỡnh phản ứng?
* Thí nghiệm 3: dd Na2CO3 tỏc d?ng v?i dd CaCl2
Chuẩn bị:
+ Hoỏ ch?t: dd Na2CO3; dd CaCl2
+ D?ng c?: giỏ thớ nghi?m, ?ng hỳt, ?ng nghi?m, k?p g?
- Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd CaCl2 vào ống nghiệm có chứa 2 ml dd Na2CO3
Quan sát, nêu hiện tượngvà viết phương trỡnh phản ứng ?
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan
b) Tính chất hoá học
Đáp án
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra ở cả 2 ống nghiệm.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
Hiện tượng: Có kết tủa trắng.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Thí nghiệm 3:
Hiện tượng: có kết tủa trắng.
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan:
b) Tính chất hoá học:
Đáp án:
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra ở cả 2 ống nghiệm.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
Hiện tượng: Có kết tủa trắng.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Thí nghiệm 3:
Hiện tượng: có kết tủa trắng.
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat:
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
b.1/: Đa số muối cacbonat t/d với axit mạnh
Muối mới; nước và khí CO2.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
b.2/: Một số muối cacbonat t/d với dd bazơ
Muối cacbonat không tan và bazơ mới.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Chú ý: SGK trang 89
NaHCO3(dd)+NaOH(dd) Na2CO3 (dd)+H2O(l)
VD:
b.3/: dd muối cacbonat t/d với một số
dd muối khác
2 muối mới
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
b.4/: Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
NaHCO3(r)
Na2CO3(r)+ H2O + CO2(k)
2
CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k)
t0
t0
Bài tập:
Hãy cho biết các cặp chất sau đây, cặp chất nào tác dụng với nhau.
a) H2SO4 và KHCO3
b) K2CO3 và NaCl
c) MgCO3 và HCl
d) CaCl2 và Na2CO3
e) Ba(OH)2 và K2CO3
Giải thích và viết PTHH
3. øng dông:
SGK trang 90
III: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
SGK trang 90
Chu trình cacbon trong tự nhiên
Hình 3.17-SGK
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan:
b) Tính chất hoá học:
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat:
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
b.1/: Đa số muối cacbonat t/d với axit mạnh
Muối mới; nước và khí CO2.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
b.2/: Một số muối cacbonat t/d với dd bazơ
Muối cacbonat không tan và bazơ mới.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Chú ý: SGK trang 89
NaHCO3(dd)+NaOH(dd) Na2CO3 (dd)+H2O(l)
VD:
b.3/: dd muối cacbonat t/d với một số
dd muối khác
2 muối mới
b.4/: Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
NaHCO3(r)
Na2CO3(r)+ H2O + CO2(k)
2
CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k)
t0
t0
3. øng dông:
SGK trang 90
III: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
SGK trang 90
thạch nhũ trong các hang động
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan:
b) Tính chất hoá học:
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat:
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
b.1/: Đa số muối cacbonat t/d với axit mạnh
Muối mới; nước và khí CO2.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
b.2/: Một số muối cacbonat t/d với dd bazơ
Muối cacbonat không tan và bazơ mới.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Chú ý: SGK trang 89
NaHCO3(dd)+NaOH(dd) Na2CO3 (dd)+H2O(l)
VD:
b.3/: dd muối cacbonat t/d với một số
dd muối khác
2 muối mới
b.4/: Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
NaHCO3(r)
Na2CO3(r)+ H2O + CO2(k)
2
CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k)
t0
t0
3. øng dông:
SGK trang 90
III: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
SGK trang 90
Axit cacbonic
và
muối cacbonat
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy
cô đến thăm lớp dự giờ
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I ./Axit cacbonic
(H2CO3):
- CO2 tan được trong nước tạo thành dung dịch H2CO3
- Tỷ lệ VCO2: VH2O = 9:100
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
Phản ứng của khí CO2 với nước
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I ./Axit cacbonic
(H2CO3):
- CO2 tan được trong nước tạo thành dung dịch H2CO3
- Tỷ lệ VCO2: VH2O = 9:100
2. Tính chất hoá học:
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
- H2CO3 là axit yếu, dung dịch H2CO3 làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhạt.
- H2CO3 một axit không bền, trong phản ứng bị phân huỷ:
H2CO3 CO2 + H2O
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat:
(H2CO3):
+ Muối cacbonat trung hoà được gọi là muối cacbonat:
+ Muối cacbonat axit được gọi là muối hiđrocacbonat:
1. Ph©n lo¹i:
Ví Dụ:
Ví Dụ:
Na2CO3
NaHCO3
Axit yếu
Axit kém bền
Có hai loại muối cacbonat:
; K2CO3; CaCO3 .
; KHCO3; Ca(HCO3)2.
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
a) Tính tan :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan:
Đa số muối cacbonat không tan trong nước, trừ một số muối cacbonat của kim loại kiềm như: NaCO3; K2CO3.
Hầu hết muối hidrocacbonat tan trong nước như: Mg(HCO3)2 ; Ca(HCO3)2.
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
a) Tính tan:
b) Tính chất hoá học:
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
* Thí nghiệm 1: dd NaHCO3 và dd Na2CO3 lần lượt tác dụng với dd HCl
Chuẩn bị:
+ Hoỏ ch?t: dd NaHCO3; dd Na2CO3 v dd HCl
+ D?ng c?: giỏ thớ nghi?m, ?ng hỳt, ?ng nghi?m, k?p g?
- Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd HCl vào hai ống nghiệm có chứa 2 ml Na2CO3
và 2 ml NaHCO3.
- Quan sát, nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng?
* Thí nghiệm 2: dd K2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2
Chuẩn bị:
+ Hoỏ ch?t: dd K2CO3 v dd Ca(OH)2
+ D?ng c?: giỏ thớ nghi?m, ?ng hỳt, ?ng nghi?m, k?p g?
- Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd Ca(OH)2 vào ống nghiệm có chứa 2 ml K2CO3
Quan sát, nêu hiện tượng và viết phương trỡnh phản ứng?
* Thí nghiệm 3: dd Na2CO3 tỏc d?ng v?i dd CaCl2
Chuẩn bị:
+ Hoỏ ch?t: dd Na2CO3; dd CaCl2
+ D?ng c?: giỏ thớ nghi?m, ?ng hỳt, ?ng nghi?m, k?p g?
- Cách tiến hành: Nhỏ vài giọt dd CaCl2 vào ống nghiệm có chứa 2 ml dd Na2CO3
Quan sát, nêu hiện tượngvà viết phương trỡnh phản ứng ?
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan
b) Tính chất hoá học
Đáp án
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra ở cả 2 ống nghiệm.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
Hiện tượng: Có kết tủa trắng.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Thí nghiệm 3:
Hiện tượng: có kết tủa trắng.
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan:
b) Tính chất hoá học:
Đáp án:
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra ở cả 2 ống nghiệm.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
Hiện tượng: Có kết tủa trắng.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Thí nghiệm 3:
Hiện tượng: có kết tủa trắng.
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat:
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
b.1/: Đa số muối cacbonat t/d với axit mạnh
Muối mới; nước và khí CO2.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
b.2/: Một số muối cacbonat t/d với dd bazơ
Muối cacbonat không tan và bazơ mới.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Chú ý: SGK trang 89
NaHCO3(dd)+NaOH(dd) Na2CO3 (dd)+H2O(l)
VD:
b.3/: dd muối cacbonat t/d với một số
dd muối khác
2 muối mới
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
b.4/: Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
NaHCO3(r)
Na2CO3(r)+ H2O + CO2(k)
2
CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k)
t0
t0
Bài tập:
Hãy cho biết các cặp chất sau đây, cặp chất nào tác dụng với nhau.
a) H2SO4 và KHCO3
b) K2CO3 và NaCl
c) MgCO3 và HCl
d) CaCl2 và Na2CO3
e) Ba(OH)2 và K2CO3
Giải thích và viết PTHH
3. øng dông:
SGK trang 90
III: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
SGK trang 90
Chu trình cacbon trong tự nhiên
Hình 3.17-SGK
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan:
b) Tính chất hoá học:
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat:
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
b.1/: Đa số muối cacbonat t/d với axit mạnh
Muối mới; nước và khí CO2.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
b.2/: Một số muối cacbonat t/d với dd bazơ
Muối cacbonat không tan và bazơ mới.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Chú ý: SGK trang 89
NaHCO3(dd)+NaOH(dd) Na2CO3 (dd)+H2O(l)
VD:
b.3/: dd muối cacbonat t/d với một số
dd muối khác
2 muối mới
b.4/: Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
NaHCO3(r)
Na2CO3(r)+ H2O + CO2(k)
2
CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k)
t0
t0
3. øng dông:
SGK trang 90
III: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
SGK trang 90
thạch nhũ trong các hang động
Tiết 38: Axit cacbonic và muối cacbonat
a) Tính tan:
b) Tính chất hoá học:
Na2CO3(dd) +CaCl2(dd) CaCO3(r) +2NaCl(dd)
I. Axit cacbonic
1. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí:
II. Muối cacbonat:
(H2CO3):
1. Ph©n lo¹i: Cã 2 lo¹i
2. TÝnh chÊt :
2. Tính chất hoá học: H2CO3 là
Axit yếu
Axit kém bền
Muối cacbonat
Muối hiđrocacbonat
b.1/: Đa số muối cacbonat t/d với axit mạnh
Muối mới; nước và khí CO2.
NaHCO3(dd) +HCl (dd) NaCl (dd)+ H2O+CO2(k)
Na2CO3 (dd) +2HCl (dd) 2NaCl(dd)+H2O+CO2(k)
b.2/: Một số muối cacbonat t/d với dd bazơ
Muối cacbonat không tan và bazơ mới.
K2CO3 (dd)+Ca(OH)2 (dd) CaCO3 (r) + 2KOH(dd)
Chú ý: SGK trang 89
NaHCO3(dd)+NaOH(dd) Na2CO3 (dd)+H2O(l)
VD:
b.3/: dd muối cacbonat t/d với một số
dd muối khác
2 muối mới
b.4/: Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ:
NaHCO3(r)
Na2CO3(r)+ H2O + CO2(k)
2
CaCO3(r)
CaO(r) + CO2(k)
t0
t0
3. øng dông:
SGK trang 90
III: Chu trình cacbon trong tự nhiên:
SGK trang 90
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đường Đình Huấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)