Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Vân |
Ngày 29/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
HÓA HỌC 9
Giáo viên giảng dạy : Trần Thị Vân
Trường THCS Nà Nhạn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các PTHH minh họa cho tính chất hóa học của cacbon đioxit (CO2 )?
1, Tác dụng với nước: CO2 + H2O → ….........
NaHCO3
CaCO3
2, Tác dụng với dung dich bazơ:
CO2 + 2NaOH → …….......+….....
CO2 + NaOH → ………….
3, Tác dụng với oxit bazơ: CO2 + CaO → ……….
Na2CO3 + H2O
Khí CO2 phản ứng với nước
Khí CO2 phản ứng với nước
co2
PTHH: MgCO3 + HCl → MgCl2+ H2O +CO2↑
H2CO3
t: hợp chất tan được trong nước
k: hợp chất không tan
Vạch ngang“-”: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước
+ Ống nghiệm 1 đựng dd Na2CO3:…………...…………..
+ Ống nghiệm 2 đựng dd NaHCO3:………..……………
- Nhỏ vài giọt dd HCl vào:
+ Ống nghiệm 1: đựng sẵn 1ml dd Na2CO3
+ Ống nghiệm 2: đựng sẵn 1ml dd NaHCO3
Có khí thoát ra
Có khí thoát ra
Thí nghiệm 1: Tác dụng với dung dịch axit
PTHH: MgCO3 + HCl → MgCl2+ H2O +CO2↑
H2CO3
- Nhỏ vài giọt dd K2CO3 vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dd Ca(OH)2
Thí nghiệm 2: Tác dụng với dung dịch bazơ.
Vẩn đục hoặc có kết tủa trắng
- Nhỏ vài giọt dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dd CaCl2
Thí nghiệm 3: Tác dụng với dd muối
Vẩn đục hoặc có kết tủa trắng
VIDEO
Động Phong Nha (Quảng Bình)
PTHH:
CaCO3 + H2O + CO2
Động Xá Nhè, Động Pa Thơm (Điện Biên)
Ca(HCO3)2
Pu-Sam-Cap (Lai Châu) 7/2006
Động Hương tích (Hà Nội)
ỨNG
DỤNG
Quá trình nào sinh khí CO2?
Quá trình nào tiêu hao khí CO2?
Đáp án: Hô hấp, đốt cháy nhiên liệu, thức ăn thối rữa do vi khuẩn và vi sinh……
Đáp án: Quang hợp
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
H3.17. Chu trình cacbon trong tự nhiên
H3.17. Chu trình cacbon trong tự nhiên
Axit cacbonic
và muối cacbonat
Axit cacbonic
Là một axit yếu
Là một axit
không bền
Muối cacbonat
Tác dụng với dd axit
Tác dụng với dd bazơ
Tác dụng với dd muối
Bị nhiệt phân hủy
Nhận biết các chất rắn sau: CaCO3, NaCl, Na2CO3
A. Hòa tan vào nước.
B. Dung dịch HCl
C. Hòa tan vào nước và dung dịch HCl
5
4
3
1
HẾT GIỜ
2
7
8
9
10
6
6
Hãy cho biết trong các cặp chất sau, cặp nào có thể tác dụng được với nhau.
A. H2SO4 và KHCO3
B. K2CO3 và NaCl
C. MgCO3 và HCl
D. CaCl2 và Na2CO3
E. Ba(OH)2 và K2CO3
5
4
3
1
HẾT GIỜ
2
7
8
9
10
Nung 50 gam CaCO3 thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2).Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra là:
A. 1,12(lít)
B. 11,2(lít)
C. 22,4( lít)
D. 4,48(lít)
5
4
3
1
HẾT GIỜ
2
7
8
9
10
6
Chúc quý thầy cô mạnh khoẻ
Chĩc cc em hc tt
HÓA HỌC 9
Giáo viên giảng dạy : Trần Thị Vân
Trường THCS Nà Nhạn
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các PTHH minh họa cho tính chất hóa học của cacbon đioxit (CO2 )?
1, Tác dụng với nước: CO2 + H2O → ….........
NaHCO3
CaCO3
2, Tác dụng với dung dich bazơ:
CO2 + 2NaOH → …….......+….....
CO2 + NaOH → ………….
3, Tác dụng với oxit bazơ: CO2 + CaO → ……….
Na2CO3 + H2O
Khí CO2 phản ứng với nước
Khí CO2 phản ứng với nước
co2
PTHH: MgCO3 + HCl → MgCl2+ H2O +CO2↑
H2CO3
t: hợp chất tan được trong nước
k: hợp chất không tan
Vạch ngang“-”: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước
+ Ống nghiệm 1 đựng dd Na2CO3:…………...…………..
+ Ống nghiệm 2 đựng dd NaHCO3:………..……………
- Nhỏ vài giọt dd HCl vào:
+ Ống nghiệm 1: đựng sẵn 1ml dd Na2CO3
+ Ống nghiệm 2: đựng sẵn 1ml dd NaHCO3
Có khí thoát ra
Có khí thoát ra
Thí nghiệm 1: Tác dụng với dung dịch axit
PTHH: MgCO3 + HCl → MgCl2+ H2O +CO2↑
H2CO3
- Nhỏ vài giọt dd K2CO3 vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dd Ca(OH)2
Thí nghiệm 2: Tác dụng với dung dịch bazơ.
Vẩn đục hoặc có kết tủa trắng
- Nhỏ vài giọt dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm đựng sẵn 1ml dd CaCl2
Thí nghiệm 3: Tác dụng với dd muối
Vẩn đục hoặc có kết tủa trắng
VIDEO
Động Phong Nha (Quảng Bình)
PTHH:
CaCO3 + H2O + CO2
Động Xá Nhè, Động Pa Thơm (Điện Biên)
Ca(HCO3)2
Pu-Sam-Cap (Lai Châu) 7/2006
Động Hương tích (Hà Nội)
ỨNG
DỤNG
Quá trình nào sinh khí CO2?
Quá trình nào tiêu hao khí CO2?
Đáp án: Hô hấp, đốt cháy nhiên liệu, thức ăn thối rữa do vi khuẩn và vi sinh……
Đáp án: Quang hợp
CO2
CO2
CO2
CO2
CO2
H3.17. Chu trình cacbon trong tự nhiên
H3.17. Chu trình cacbon trong tự nhiên
Axit cacbonic
và muối cacbonat
Axit cacbonic
Là một axit yếu
Là một axit
không bền
Muối cacbonat
Tác dụng với dd axit
Tác dụng với dd bazơ
Tác dụng với dd muối
Bị nhiệt phân hủy
Nhận biết các chất rắn sau: CaCO3, NaCl, Na2CO3
A. Hòa tan vào nước.
B. Dung dịch HCl
C. Hòa tan vào nước và dung dịch HCl
5
4
3
1
HẾT GIỜ
2
7
8
9
10
6
6
Hãy cho biết trong các cặp chất sau, cặp nào có thể tác dụng được với nhau.
A. H2SO4 và KHCO3
B. K2CO3 và NaCl
C. MgCO3 và HCl
D. CaCl2 và Na2CO3
E. Ba(OH)2 và K2CO3
5
4
3
1
HẾT GIỜ
2
7
8
9
10
Nung 50 gam CaCO3 thu được vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2).Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra là:
A. 1,12(lít)
B. 11,2(lít)
C. 22,4( lít)
D. 4,48(lít)
5
4
3
1
HẾT GIỜ
2
7
8
9
10
6
Chúc quý thầy cô mạnh khoẻ
Chĩc cc em hc tt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)