Bài 28. Kiểm tra Văn
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thủy |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Kiểm tra Văn thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8(2012-2013)
MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
Hệ thống kiến thức cơ bản phần Tiếng Việt đã học ở học kì II Ngữ Văn 8.
Nhận biết và nắm được các kiến thức đã học ở phần Tiếng Việt.
Biết vận dụng những kiến thức và kĩ năng đã học để viết một đoạn văn.
HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan 30 % và tự luận 70 %
Tổ chức: học sinh làm bài trắc nghiệm 10 phút và tự luận 35 phút.
THIẾT LẬP MA TRẬN:
Tên chủ đề
Tiếng Việt
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Câu trần thuật
Câu phủ định
Hành động nói
Hội thoại
Lựa chọn trật tự từ trong câu
Chữa lỗi diễn đạt ( lỗi lo-gich)
- Nhận biết được chức năng chính của kiểu câu. ( C9)
(0.25 đ)
- Nhận biết được chức năng chính của kiểu câu. ( C9)
(0.25 đ)
- Nhận biết được chức năng chính của kiểu câu. ( C9)
(0.25 đ)
- Nhận biết được chức năng chính của kiểu câu. ( C9)
(0.25 đ)
Nhận biết được câu phủ định
(C6)
(0.25 đ)
Hiểu được câu cầu khiến.
( C5)
(0.25 đ)
Hiểu được câu cảm thán dùng để bộc lộ cảm xúc
(C7)
(0.25đ)
Hiểu được mục đích của hành động nói.( C2,)
(0.25 đ)
Hiểu được việc nói tranh lượt lời.
(C8)
(0.25đ)
- Hiểu được tác dụng lựa chọn TTT trong câu.
( C1,4)
(0. 5 đ)
Hiểu được khái niệm lựa chọn trật tự từ. ( C3)
(0.25 đ
- Hiểu được vai xã hội.
( C1)
(2đ)
Sửa lại các lỗi diễn đạt
(Câu 2)
(1đ)
Biết sử dụng đúng kiểu câu nghi vấn, cảm thán (C:3)
( 4đ)
Tổng số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
Số điểm: 1.25
Tỉ lệ:12.5%
Số câu: 7
Số điểm: 1.75
Tỉ lệ:17.5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:120%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 15
Sốđiểm:10
Tỉ lệ:100%
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8
Họ và tên : ………………. Lớp 8
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
Phần trắc nghiệm khách quan(3, đ)
*Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Trật tự từ trong câu nào thể hiện thứ tự trước sau theo thời gian ?
A.Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần, bao đời xây nền độc lập.
C. Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng.
B.. Thẻ của nó, người ta giữ; hình của nó,
MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
Hệ thống kiến thức cơ bản phần Tiếng Việt đã học ở học kì II Ngữ Văn 8.
Nhận biết và nắm được các kiến thức đã học ở phần Tiếng Việt.
Biết vận dụng những kiến thức và kĩ năng đã học để viết một đoạn văn.
HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan 30 % và tự luận 70 %
Tổ chức: học sinh làm bài trắc nghiệm 10 phút và tự luận 35 phút.
THIẾT LẬP MA TRẬN:
Tên chủ đề
Tiếng Việt
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu cảm thán
Câu trần thuật
Câu phủ định
Hành động nói
Hội thoại
Lựa chọn trật tự từ trong câu
Chữa lỗi diễn đạt ( lỗi lo-gich)
- Nhận biết được chức năng chính của kiểu câu. ( C9)
(0.25 đ)
- Nhận biết được chức năng chính của kiểu câu. ( C9)
(0.25 đ)
- Nhận biết được chức năng chính của kiểu câu. ( C9)
(0.25 đ)
- Nhận biết được chức năng chính của kiểu câu. ( C9)
(0.25 đ)
Nhận biết được câu phủ định
(C6)
(0.25 đ)
Hiểu được câu cầu khiến.
( C5)
(0.25 đ)
Hiểu được câu cảm thán dùng để bộc lộ cảm xúc
(C7)
(0.25đ)
Hiểu được mục đích của hành động nói.( C2,)
(0.25 đ)
Hiểu được việc nói tranh lượt lời.
(C8)
(0.25đ)
- Hiểu được tác dụng lựa chọn TTT trong câu.
( C1,4)
(0. 5 đ)
Hiểu được khái niệm lựa chọn trật tự từ. ( C3)
(0.25 đ
- Hiểu được vai xã hội.
( C1)
(2đ)
Sửa lại các lỗi diễn đạt
(Câu 2)
(1đ)
Biết sử dụng đúng kiểu câu nghi vấn, cảm thán (C:3)
( 4đ)
Tổng số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 5
Số điểm: 1.25
Tỉ lệ:12.5%
Số câu: 7
Số điểm: 1.75
Tỉ lệ:17.5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ:120%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 15
Sốđiểm:10
Tỉ lệ:100%
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8
Họ và tên : ………………. Lớp 8
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
Phần trắc nghiệm khách quan(3, đ)
*Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Trật tự từ trong câu nào thể hiện thứ tự trước sau theo thời gian ?
A.Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần, bao đời xây nền độc lập.
C. Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng.
B.. Thẻ của nó, người ta giữ; hình của nó,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thủy
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)