Bài 28. Các oxit của cacbon
Chia sẻ bởi Hoàng Thành Chung |
Ngày 30/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Các oxit của cacbon thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 28: Các oxit của cacbon
Giáo viên:
Trường: THCS
Nội dung bài học
I. Cacbon oxit.
II. Cacbon đioxit.
I. Cacbon oxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
I. Cacbon oxit
1. Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi.
ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí (dCO/kk=28/29), rất độc.
I. Cacbon oxit
2. Tính chất hoá học
a. CO là oxit trung tính
ở điều kiện thường CO không phản ứng với nước, kiềm, axit.
I. Cacbon oxit
2. Tính chất hoá học
a. CO là chất khử
ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit nhiều kim loại.
VD:
CO(k) + CuO(r) CO2(k) + Cu(r)
đen đỏ
4CO(k) + Fe3O4(r) 4CO2(k) + 3Fe(r)
to
to
I. Cacbon oxit
2. Tính chất hoá học
a. CO là chất khử
CO cháy trong oxi hoặc không khí:
2CO(k) + O2(k) 2CO2(k)
t0
I. Cacbon oxit
3. ứng dụng
CO được dùng làm nhiên liệu, chất khử.
CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hoá học.
II. Cacbon đioxit
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
II. Cacbon Đioxit
Tính chất vật lí
Là khí không màu, nặng hơn không khí (dCO2/kk=44/29).
Người ta có thể rót CO2 từ cốc này sang cốc khác.
CO2 không duy trì sự cháy và sự sống.
II. Cacbon Đioxit
2. Tính chất hoá học
Tác dụng với nước
CO2(k) + H2O(l) H2CO3(dd)
Quỳ tím chuyển sang màu hồng nhạt
Nhận xét: CO2 phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit
II. Cacbon Đioxit
2. Tính chất hoá học
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
CO2 + kiềm muối + nước
VD:
CO2(k) + 2NaOH(l) Na2CO3(dd) + H2O(l)
CO2(k) + NaOH(l) NaHCO3(dd)
1 mol 2 mol
1 mol 1 mol
II. Cacbon Đioxit
Kết luận: CO2 là 1 oxit axit, có những tính chất của oxit axit.
2. Tính chất hoá học
II. Cacbon Đioxit
3. ứng dụng
Chữa cháy, bảo quản thực phẩm.
Pha chế nước giải khát có ga, sản xuất xôđa, phân đạm urê.
Giáo viên:
Trường: THCS
Nội dung bài học
I. Cacbon oxit.
II. Cacbon đioxit.
I. Cacbon oxit
Công thức phân tử: CO
Phân tử khối: 28
I. Cacbon oxit
1. Tính chất vật lí
Là chất khí không màu, không mùi.
ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí (dCO/kk=28/29), rất độc.
I. Cacbon oxit
2. Tính chất hoá học
a. CO là oxit trung tính
ở điều kiện thường CO không phản ứng với nước, kiềm, axit.
I. Cacbon oxit
2. Tính chất hoá học
a. CO là chất khử
ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit nhiều kim loại.
VD:
CO(k) + CuO(r) CO2(k) + Cu(r)
đen đỏ
4CO(k) + Fe3O4(r) 4CO2(k) + 3Fe(r)
to
to
I. Cacbon oxit
2. Tính chất hoá học
a. CO là chất khử
CO cháy trong oxi hoặc không khí:
2CO(k) + O2(k) 2CO2(k)
t0
I. Cacbon oxit
3. ứng dụng
CO được dùng làm nhiên liệu, chất khử.
CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hoá học.
II. Cacbon đioxit
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
II. Cacbon Đioxit
Tính chất vật lí
Là khí không màu, nặng hơn không khí (dCO2/kk=44/29).
Người ta có thể rót CO2 từ cốc này sang cốc khác.
CO2 không duy trì sự cháy và sự sống.
II. Cacbon Đioxit
2. Tính chất hoá học
Tác dụng với nước
CO2(k) + H2O(l) H2CO3(dd)
Quỳ tím chuyển sang màu hồng nhạt
Nhận xét: CO2 phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit
II. Cacbon Đioxit
2. Tính chất hoá học
b. Tác dụng với dung dịch bazơ
CO2 + kiềm muối + nước
VD:
CO2(k) + 2NaOH(l) Na2CO3(dd) + H2O(l)
CO2(k) + NaOH(l) NaHCO3(dd)
1 mol 2 mol
1 mol 1 mol
II. Cacbon Đioxit
Kết luận: CO2 là 1 oxit axit, có những tính chất của oxit axit.
2. Tính chất hoá học
II. Cacbon Đioxit
3. ứng dụng
Chữa cháy, bảo quản thực phẩm.
Pha chế nước giải khát có ga, sản xuất xôđa, phân đạm urê.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thành Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)