Bài 28. Các oxit của cacbon
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 29/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Các oxit của cacbon thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
HỌC SINH ĐẾN DỰ TIẾT HỌC
GIÁO VIÊN: ĐOÀN THỊ MAI HUYÊN
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VĂN LÂM
KIỂM TRA BÀI CŨ
1)Dạng thù hình là gì ? Cacbon có mấy dạng thù hình ? Kể tên ?
2) Nêu tính chất hóa học của cacbon? Viết phương trình minh họa.
Các dạng thù hình của một nguyên tố hóa học là những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo lên.
Cacbon có 3 dạng thù hình: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình.
Tính chất hóa học của cacbon:
+ Cacbon tác dụng với oxi tạo thành cacbonđioxit:
PTHH: C + O2 CO2
+ Cacbon tác dụng với oxit kim loại:
PTHH: 2CuO + C 2Cu + CO2
t0
t0
TIẾT 34 - Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
CO được sinh ra trong lò khí than, đặc biệt là khi ủ bếp than(do bếp không được cung cấp đầy đủ khí oxi cho than cháy). Đã có một số trường hợp tử vong do ủ than trong nhà đóng kín cửa. Đó là do nồng độ khí CO sinh ra từ bếp than ủ trong phòng kín quá mức cho phép. Khí CO kết hợp với hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhận oxi và cung cấp oxi cho các tế bào và do đó gây tử vong cho con người.
Cần đun than ở nơi thoáng, có gió. Tuyệt đối không dùng bếp than để sưởi và ủ bếp trong phòng kín.
Cacbon Oxit có công thức phân tử như thế nào ? Phân tử khối bằng bao nhiêu ?
Cacbon Oxit có những tính chất vật lí gì ?
Cacbon Oxit được sinh ra như thế nào và gây tác hại gì với con người ?
TIẾT 34 - Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
Có mấy loại oxit ? Kể tên ?
a) CO là Oxit trung tính
Oxit trung tính là gì ?
Ở điều kiện thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :
Chất có tính khử có đặc điểm gì?
Ở nhiệt độ cao chất khử có thể chiếm oxi của những chất gì ?
Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
Chất chiếm oxi của chất khác là chất có tính khử
Chất khử có thể chiếm oxi trong một số oxit kim loại và trong đơn chất oxi khi ở nhiệt độ cao
CO
CuO
dd Ca(OH)2
Cu
MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM : CO khử CuO
dd Ca(OH)2
Bị vẩn đục
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
Ở nhiệt độ thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
4 4CO2 + 3Fe (CO khử oxit sắt trong lò cao)
* CO tác dụng với khí Oxi:
Hoàn thành PTHH sau :
2 2 CO2
CO cháy trong oxi hoặc trong không khí với ngọn ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
b) CO là chất khử :
3) Ứng dụng
CO có nhiều ứng dụng trong công nghiệp: CO được làm nhiên liệu, chất khử ….ngoài ra, CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 . Phân tử khối : 44
1) Tính chất vật lí :
Mời các em quan sát hình sau và nhận xét tính chất vật lí của CO2 ?
Quan sát lọ đựng khí CO2 . Em hãy nhận xét trạng thái, màu sắc của CO2?
Cacbon đi Oxit có công thức phân tử như thế nào ? Phân tử khối bằng bao nhiêu ?
A
(a)
A
B
CO2
(b)
Ngọn nến đang cháy trong cốc A.
Rót CO2 từ cốc B sang cốc A, ngọn nến tắt.
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 . Phân tử khối : 44
1) Tính chất vật lí :
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, hóa rắn khi bị nén và làm lạnh. CO2 không duy trì sự sống và sự cháy
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 . Phân tử khối : 44
1) Tính chất vật lí :
CO2 là chất khí không màu , không mùi , nặng hơn không khí , hóa rắn khi bị nén và làm lạnh. CO2 không duy trì sự sống và sự cháy
2) Tính chất hóa học :
CO2 thuộc loại Oxit gì ?
Vậy , Oxit axit có những tính chất hóa học nào ?
a) Tác dụng với nước .
Mời các em đọc cách tiến hành thí nghiệm khí CO2 tác dụng với H2O . Quan sát hiện tượng , nhận xét và rút ra kết luận ?
Khí CO2 tác dụng với H2O tạo thành axit H2CO3 . Phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau
b) Tác dụng với dd Bazơ
Khí CO2 tác dụng với dd Bazơ tạo thành những chất gì ?
Khí CO2 tác dụng với dd Bazơ tạo thành muối và nước
2 Na2CO3 + H2O
Hãy cho biết tỉ lệ số mol của cặp chất CO2 và NaOH trong PTHH trên bằng bao nhiêu ?
1 mol 2 mol
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
b) Tác dụng với dung dịch Bazơ
* Khí CO2 tác dụng với dd NaOH tạo thành muối và nước
2 Na2CO3 + H2O
1 mol 2 mol
Hãy nhận xét tỉ lệ số mol của cặp chất CO2 và NaOH trong PTTHH sau ?:
1 mol 1 mol
Vậy , em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tỉ lệ số mol của CO2 và NaOH với muối tạo thành ?
Chú Ý : Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa hay muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối
Kết luận : CO2 có những tính chất của Oxit axit
3) Ứng dụng :
c) Tác dụng với oxit bazơ
CO2 + CaO CaCO3
Người ta sử dụng CO2 để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, CO2 còn được dùng trong nước giải khát có ga, sản xuất sôđa, phân đạm…
1) Tính chất vật lí :
2) Tính chất hóa học :
a) Tác dụng với nước .
Đây là một trong các nguyên nhân gây ô nhiễm bầu khí quyển.
Tác hại của CO2
Củng cố
CO (Cacbon oxit)
CO2(Cacbonđioxit)
Thành phần phân tử
1 nguyên tử C liên kết với
1 nguyên tử O
1 nguyên tử C liên kết với
1 nguyên tử O
Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí, rất độc
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
CO2 có thể bị nén và làm lạnh thì hóa rắn. CO2 không duy trì sự cháy, sự sống.
Tính chất hóa học
a/ CO là oxit trung tính
b/ CO là chất khử
CO + CuO Cu + CO2
CO2 là oxit axit:
- Tác dụng với nước
CO2 + H2O H2CO3
- Tác dụng với dung dịch Bazơ
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
- Tác dụng với oxit Bazơ
CO2 + CaO CaCO3
Ứng dụng
CO có nhiều ứng dụng trong công nghiệp: CO được làm nhiên liệu, chất khử …. ngoài ra, CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học
Người ta sử dụng CO2 để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, CO2 còn được dùng trong nước giải khát có ga, sản xuất sôđa, phân đạm…
2CO + O2 CO2
Củng cố
1) Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được khí CO2 và khí CO ?
a) dd NaCl
b) dd CuSO4 ;
c) dd HCl;
d) dd Ca(OH)2
2) Khí nào sau đây được dùng để khử Oxit sắt trong lò luyện gang ?
a) O2 ;
b) H2 ;
c) CO ;
d) CO2 .
3) Loại khí nào sau đây được dùng để chữa cháy ?
a) Cl2 ;
b) CO2 ;
c) SO2 ;
d) O2 .
4) Sục hết 1,5 mol khí CO2 vào dd NaOH có chứa 1,5 mol NaOH sẽ thu được dd muối nào sau đây ?
a) dd NaHCO3 ;
b) dd Na2CO3 ;
c) Cả hai muối trên .
Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm các bài tập : 1,2,3,4,5 trang 87 SGK
Hướng dẫn bài 2 SGK-T 87:
Lưu ý số mol giữa CO2 và NaOH để xem tạo ra muối gì.
Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I giờ sau ôn tập học kì I.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
XIN CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
HỌC SINH ĐẾN DỰ TIẾT HỌC
GIÁO VIÊN: ĐOÀN THỊ MAI HUYÊN
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN VĂN LÂM
KIỂM TRA BÀI CŨ
1)Dạng thù hình là gì ? Cacbon có mấy dạng thù hình ? Kể tên ?
2) Nêu tính chất hóa học của cacbon? Viết phương trình minh họa.
Các dạng thù hình của một nguyên tố hóa học là những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo lên.
Cacbon có 3 dạng thù hình: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình.
Tính chất hóa học của cacbon:
+ Cacbon tác dụng với oxi tạo thành cacbonđioxit:
PTHH: C + O2 CO2
+ Cacbon tác dụng với oxit kim loại:
PTHH: 2CuO + C 2Cu + CO2
t0
t0
TIẾT 34 - Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
CO được sinh ra trong lò khí than, đặc biệt là khi ủ bếp than(do bếp không được cung cấp đầy đủ khí oxi cho than cháy). Đã có một số trường hợp tử vong do ủ than trong nhà đóng kín cửa. Đó là do nồng độ khí CO sinh ra từ bếp than ủ trong phòng kín quá mức cho phép. Khí CO kết hợp với hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhận oxi và cung cấp oxi cho các tế bào và do đó gây tử vong cho con người.
Cần đun than ở nơi thoáng, có gió. Tuyệt đối không dùng bếp than để sưởi và ủ bếp trong phòng kín.
Cacbon Oxit có công thức phân tử như thế nào ? Phân tử khối bằng bao nhiêu ?
Cacbon Oxit có những tính chất vật lí gì ?
Cacbon Oxit được sinh ra như thế nào và gây tác hại gì với con người ?
TIẾT 34 - Bài 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
Có mấy loại oxit ? Kể tên ?
a) CO là Oxit trung tính
Oxit trung tính là gì ?
Ở điều kiện thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :
Chất có tính khử có đặc điểm gì?
Ở nhiệt độ cao chất khử có thể chiếm oxi của những chất gì ?
Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
Chất chiếm oxi của chất khác là chất có tính khử
Chất khử có thể chiếm oxi trong một số oxit kim loại và trong đơn chất oxi khi ở nhiệt độ cao
CO
CuO
dd Ca(OH)2
Cu
MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM : CO khử CuO
dd Ca(OH)2
Bị vẩn đục
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
Ở nhiệt độ thường, CO không phản ứng với nước , kiềm và axit
b) CO là chất khử :
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
4 4CO2 + 3Fe (CO khử oxit sắt trong lò cao)
* CO tác dụng với khí Oxi:
Hoàn thành PTHH sau :
2 2 CO2
CO cháy trong oxi hoặc trong không khí với ngọn ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
Công thức phân tử : CO
Phân tử khối : 28
1) Tính chất vật lí :
CO là chất khí không màu , không mùi , hơi nhẹ hơn không khí , rất độc
2) Tính chất hóa học :
a) CO là Oxit trung tính
b) CO là chất khử :
3) Ứng dụng
CO có nhiều ứng dụng trong công nghiệp: CO được làm nhiên liệu, chất khử ….ngoài ra, CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 . Phân tử khối : 44
1) Tính chất vật lí :
Mời các em quan sát hình sau và nhận xét tính chất vật lí của CO2 ?
Quan sát lọ đựng khí CO2 . Em hãy nhận xét trạng thái, màu sắc của CO2?
Cacbon đi Oxit có công thức phân tử như thế nào ? Phân tử khối bằng bao nhiêu ?
A
(a)
A
B
CO2
(b)
Ngọn nến đang cháy trong cốc A.
Rót CO2 từ cốc B sang cốc A, ngọn nến tắt.
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 . Phân tử khối : 44
1) Tính chất vật lí :
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, hóa rắn khi bị nén và làm lạnh. CO2 không duy trì sự sống và sự cháy
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
Công thức phân tử : CO2 . Phân tử khối : 44
1) Tính chất vật lí :
CO2 là chất khí không màu , không mùi , nặng hơn không khí , hóa rắn khi bị nén và làm lạnh. CO2 không duy trì sự sống và sự cháy
2) Tính chất hóa học :
CO2 thuộc loại Oxit gì ?
Vậy , Oxit axit có những tính chất hóa học nào ?
a) Tác dụng với nước .
Mời các em đọc cách tiến hành thí nghiệm khí CO2 tác dụng với H2O . Quan sát hiện tượng , nhận xét và rút ra kết luận ?
Khí CO2 tác dụng với H2O tạo thành axit H2CO3 . Phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau
b) Tác dụng với dd Bazơ
Khí CO2 tác dụng với dd Bazơ tạo thành những chất gì ?
Khí CO2 tác dụng với dd Bazơ tạo thành muối và nước
2 Na2CO3 + H2O
Hãy cho biết tỉ lệ số mol của cặp chất CO2 và NaOH trong PTHH trên bằng bao nhiêu ?
1 mol 2 mol
TIẾT 34 CÁC OXIT CỦA CACBON
I/ Cacbon Oxit :
II/ Cac bon đi Oxit
b) Tác dụng với dung dịch Bazơ
* Khí CO2 tác dụng với dd NaOH tạo thành muối và nước
2 Na2CO3 + H2O
1 mol 2 mol
Hãy nhận xét tỉ lệ số mol của cặp chất CO2 và NaOH trong PTTHH sau ?:
1 mol 1 mol
Vậy , em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa tỉ lệ số mol của CO2 và NaOH với muối tạo thành ?
Chú Ý : Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và NaOH mà có thể tạo ra muối trung hòa hay muối axit, hoặc hỗn hợp hai muối
Kết luận : CO2 có những tính chất của Oxit axit
3) Ứng dụng :
c) Tác dụng với oxit bazơ
CO2 + CaO CaCO3
Người ta sử dụng CO2 để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, CO2 còn được dùng trong nước giải khát có ga, sản xuất sôđa, phân đạm…
1) Tính chất vật lí :
2) Tính chất hóa học :
a) Tác dụng với nước .
Đây là một trong các nguyên nhân gây ô nhiễm bầu khí quyển.
Tác hại của CO2
Củng cố
CO (Cacbon oxit)
CO2(Cacbonđioxit)
Thành phần phân tử
1 nguyên tử C liên kết với
1 nguyên tử O
1 nguyên tử C liên kết với
1 nguyên tử O
Tính chất vật lý
CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí, rất độc
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
CO2 có thể bị nén và làm lạnh thì hóa rắn. CO2 không duy trì sự cháy, sự sống.
Tính chất hóa học
a/ CO là oxit trung tính
b/ CO là chất khử
CO + CuO Cu + CO2
CO2 là oxit axit:
- Tác dụng với nước
CO2 + H2O H2CO3
- Tác dụng với dung dịch Bazơ
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
- Tác dụng với oxit Bazơ
CO2 + CaO CaCO3
Ứng dụng
CO có nhiều ứng dụng trong công nghiệp: CO được làm nhiên liệu, chất khử …. ngoài ra, CO còn được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa học
Người ta sử dụng CO2 để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, CO2 còn được dùng trong nước giải khát có ga, sản xuất sôđa, phân đạm…
2CO + O2 CO2
Củng cố
1) Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được khí CO2 và khí CO ?
a) dd NaCl
b) dd CuSO4 ;
c) dd HCl;
d) dd Ca(OH)2
2) Khí nào sau đây được dùng để khử Oxit sắt trong lò luyện gang ?
a) O2 ;
b) H2 ;
c) CO ;
d) CO2 .
3) Loại khí nào sau đây được dùng để chữa cháy ?
a) Cl2 ;
b) CO2 ;
c) SO2 ;
d) O2 .
4) Sục hết 1,5 mol khí CO2 vào dd NaOH có chứa 1,5 mol NaOH sẽ thu được dd muối nào sau đây ?
a) dd NaHCO3 ;
b) dd Na2CO3 ;
c) Cả hai muối trên .
Hướng dẫn về nhà
Về nhà làm các bài tập : 1,2,3,4,5 trang 87 SGK
Hướng dẫn bài 2 SGK-T 87:
Lưu ý số mol giữa CO2 và NaOH để xem tạo ra muối gì.
Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học trong học kì I giờ sau ôn tập học kì I.
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY, CÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
XIN CHÀO TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)