Bài 28. Các oxit của cacbon

Chia sẻ bởi Trương Thế Thảo | Ngày 29/04/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Các oxit của cacbon thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên : Truong Th? Th?o
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN HẬU
MÔN: HÓA HỌC 9
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ THAO GIẢNG CỤM
LỚP: 9A2
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau?
P2O5 + H2O →
SO3 + Ca(OH)2 →
SO2 + BaO →
Từ đó hãy cho biết tính chất hóa học của oxit axit?
Câu hỏi 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết vai trò của C trong các phản ứng?
Kiểm tra bài cũ:
Đáp án câu hỏi 1:
* Các phương trình hóa học:
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
SO3 + Ca(OH)2 → CaSO4 + H2O
SO2 + BaO → BaSO3
* Tính chất hóa học của oxit axit:
Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ tạo thành muối
Kiểm tra bài cũ:
Đáp án câu hỏi 2:
* Các phương trình hóa học:






* Vai trò của C trong các phản ứng: C có vai trò là chất khử
Thông tin thời sự:
* Chiều 6-2-2011, chín thanh niên (trong đó có hai nữ) được phát hiện đã chết tại ngôi nhà 122 Nguyễn Văn Hới, phường Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. Nguyên nhân ban đầu được xác định là ngạt thở, thiếu oxy, ngộ độc khí CO2 do nổ máy ôtô trong phòng kín. (Theo baomoi.com)
* Trong hai ngày (26 và 27.12 . 2011), tại Hà Tĩnh đã liên tiếp xảy ra 2 vụ ngộ độc khí than (chủ yếu là khí CO) khiến 4 người tử vong và 2 người nhập viện trong tình trạng nguy kịch. (Theo: 24h.com.vn)
* Mỗi năm Trung tâm chống độc Bệnh viện Bạch Mai (Hà Nội) cấp cứu từ 10 đến 20 bệnh nhân ngộ độc do hít phải khí than (Chứa CO, CO2, NO2, SO2 …). Bên cạnh những ca tử vong, cũng có không ít người không thể trở lại bình thường do não bị ảnh hưởng, thậm chí có người chỉ còn sống thực vật. (Theo: vnexpress.net)
Tiết: 34
BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT:
Công thức phân tử:
Phân tử khối:
Hãy cho biết công thức phân tử của Cacbon oxit?
 Hãy tính phân tử khối của Cacbon oxit?
CO = 12 + 16 = 28 đ.v.C
CO
28
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
?Nêu trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan của CO trong nước?
?Tính tỉ khối của CO đối với không khí?
Hb + CO → HbCO (cacbôxihêmôglôbin)
I. CACBON OXIT:
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
CO thuộc loại oxit nào?
Thế nào là oxit trung tính?
I. CACBON OXIT:
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
Quan sát hình vẽ và thí nghiệm sau. Viết PTHH cho phản ứng?
I. CACBON OXIT:
Viết PTHH CO khử Fe2O3, Fe3O4 trong quá trình luyện gang?
CO
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
Viết PTHH cho phản ứng?
I. CACBON OXIT:
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT:
? Dựa vào tính chất của CO, em hãy nêu một số ứng dụng của CO trong đời sống và sản xuất?
CO có quá nhiều trong không khí làm giảm khả năng hấp thụ oxy, dẫn đến mô bị phá hủy và có khả năng gây tử vong. Tùy thuộc vào mức độ và thời gian tiếp xúc, ngộ độc CO có thể gây ra:
+ Tổn thương não vĩnh viễn.
+ Thiệt hại cho tim, có thể dẫn đến biến chứng nguy hiểm tính mạng.
CO là sản phẩm của các thiết bị tạo khói đốt cháy, chẳng hạn như đốt khí hoặc các sản phẩm xăng dầu khác, gỗ và các loại nhiên liệu khác (than)... Nguy cơ ngộ độc CO xảy ra khi CO tích tụ quá nhiều trong một không gian kín, thông khí kém. Thông khí là biện pháp phòng ngừa đơn giản ngộ độc khí CO: Cần đun than ở nơi thoáng, có gió. Tuyệt đối không dùng bếp than để sưởi và ủ bếp trong phòng kín.
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT:
II. CACBON ĐIOXIT:
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT: (CO=28)
Tính chất vật lý:
Tính chất hóa học:
CO là oxit trung tính.
CO là chất khử.
3. Ứng dụng:
II. CACBON ĐIOXIT:
Công thức phân tử:
Phân tử khối:
Hãy cho biết công thức phân tử của Cacbon đioxit?
 Hãy tính phân tử khối của Cacbon đioxit?
CO2 = 12 + 16.2 = 44 đ.v.C
CO2
44
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT: (CO=28)
Tính chất vật lý:
Tính chất hóa học:
CO là oxit trung tính.
CO là chất khử.
3. Ứng dụng:
II. CACBON ĐIOXIT:
Công thức phân tử: CO2
Phân tử khối: 44
 Cacbon đioxit (còn gọi là khí cacbonic) là 1 chất khí rất quen thuộc với mỗi chúng ta. Nhưng thực tế chúng ta đã hiểu gì về cacbon đioxit?
 Hãy nêu những gì các em biết được về Cacbon đioxit (CO2) – Ghi vào vở thí nghiệm?
 Em hãy đề xuất các câu hỏi nhằm nghiên cứu, tìm hiểu về tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của Cacbon đioxit?
=> Ghi các câu hỏi vào vở thí nghiệm.
5. CO2 có tác dụng được với oxit bazơ để tạo thành muối không?
1. CO2 có trạng thái, màu sắc, mùi như thế nào?
2. CO2 có duy trì sự cháy và sự hô hấp không?
4. CO2 có tác dụng với dung dịch bazơ để tạo thành muối được không?
- TN1: Cho dd HCl t/dụng với muối cacbonat → Quan sát
- TN2: đưa que đóm đang cháy vào ống nghiệm đựng khí CO2; dẫn khí CO2 vào ống nghiệm có 1 con kiến rồi đậy chặt nút lại
- TN3: Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước cất có mẩu giấy quì tím
- TN4: Dẫn khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong
- TN5: Nhớ lại hiện tượng CaO để ngoài không khí.
3. CO2 có tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch axit hay không?
6. CO2 có những ứng dụng gì trong đời sống con người?
- TN6: Nhớ lại kiến thức thực tế, thảo luận nhóm.
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT: (CO=28)
Tính chất vật lý:
Tính chất hóa học:
CO là oxit trung tính.
CO là chất khử.
3. Ứng dụng:
II. CACBON ĐIOXIT: (CO2=44)
1. Tính chất vật lý:
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
CO2 không duy trì sự sống và sự cháy.
CO2 bị nén và làm lạnh sẽ hóa rắn → nước đá khô.
Nêu trạng thái, màu sắc của CO2?
Tính tỉ khối của CO2 so với không khí?
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT: (CO=28)
Tính chất vật lý:
Tính chất hóa học:
CO là oxit trung tính.
CO là chất khử.
3. Ứng dụng:
II. CACBON ĐIOXIT: (CO2=44)
1. Tính chất vật lý:
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
CO2 không duy trì sự sống và sự cháy.
CO2 bị nén và làm lạnh sẽ hóa rắn → nước đá khô.
2. Tính chất hóa học:
CO2 có tính chất hóa học của một oxit axit.
a. Tác dụng với nước:
- CO2 phản ứng với nước tạo thành axit cacbonic
CO2 + H2O  H2CO3
- H2CO3 không bền, dễ phân hủy thành CO2 và H2O.
CO2 thuộc loại oxit nào?
Trình bày thí nghiệm CO2 tác dụng với nước?
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT: (CO=28)
Tính chất vật lý:
Tính chất hóa học:
CO là oxit trung tính.
CO là chất khử.
3. Ứng dụng:
II. CACBON ĐIOXIT: (CO2=44)
1. Tính chất vật lý:
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
CO2 không duy trì sự sống và sự cháy.
CO2 bị nén và làm lạnh sẽ hóa rắn → nước đá khô.
2. Tính chất hóa học: có tính chất của một oxit axit.
a. Tác dụng với nước:
- CO2 phản ứng với nước tạo thành axit cacbonic
CO2 + H2O  H2CO3
- H2CO3 không bền, dễ phân hủy thành CO2 và H2O.
b. Tác dụng với dung dịch bazơ:
- Khí CO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối cacbonat.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3
Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và bazơ mà có thể tạo muối trung hòa, muối axit hay hỗn hợp hai muối.
c. Tác dụng với oxit bazơ: tạo muối cacbonat.
CO2 + CaO → CaCO3
Nêu hiện tượng xảy ra khi dẫn khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong?
Viết phương trình hóa học của phản ứng?
Nêu hiện tượng xảy ra khi để vôi sống ngoài không khí?
Viết phương trình hóa học của phản ứng?
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT: (CO=28)
II. CACBON ĐIOXIT: (CO2=44)
1. Tính chất vật lý:
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
CO2 không duy trì sự sống và sự cháy.
CO2 bị nén và làm lạnh sẽ hóa rắn → nước đá khô.
2. Tính chất hóa học: có tính chất của một oxit axit.
a. Tác dụng với nước:
- CO2 phản ứng với nước tạo thành axit H2CO3
CO2 + H2O  H2CO3
- H2CO3 không bền, dễ phân hủy thành CO2 và H2O.
b. Tác dụng với dung dịch bazơ:
- Khí CO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối cacbonat.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3
Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và bazơ mà có thể tạo muối trung hòa, muối axit hay hỗn hợp hai muối.
c. Tác dụng với oxit bazơ: tạo muối cacbonat.
CO2 + CaO → CaCO3
3.Ứng dụng:
ỨNG DỤNG CỦA CO2
? Em hãy nêu một số ứng dụng của CO2 trong đời sống và sản xuất?
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
I. CACBON OXIT: (CO=28)
II. CACBON ĐIOXIT: (CO2=44)
1. Tính chất vật lý:
CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
CO2 không duy trì sự sống và sự cháy.
CO2 bị nén và làm lạnh sẽ hóa rắn → nước đá khô.
2. Tính chất hóa học: có tính chất của một oxit axit.
a. Tác dụng với nước:
- CO2 phản ứng với nước tạo thành axit H2CO3
CO2 + H2O  H2CO3
- H2CO3 không bền, dễ phân hủy thành CO2 và H2O.
b. Tác dụng với dung dịch bazơ:
- Khí CO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối cacbonat.
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH → NaHCO3
Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và bazơ mà có thể tạo muối trung hòa, muối axit hay hỗn hợp hai muối.
c. Tác dụng với oxit bazơ: tạo muối cacbonat.
CO2 + CaO → CaCO3
3.Ứng dụng:
CO2 dùng để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, sản xuất sô đa, phân đạm, urê…
CO2
HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH
NHIỆT ĐỘ TRÁI ĐẤT TĂNG LÊN
BĂNG TAN
TRIỀU CƯỜNG
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Bài tập:
Bài 3 trang 87 SGK: Có hỗn hợp hai khí CO và CO2. Nêu phương pháp hóa học để chứng minh sự có mặt của hai khí đó. Viết các phương trình hóa học.
CO; CO2
dd Ca(OH)2
vẩn đục
Không h.tượng
CO
CO2
CuO (đen)
Kim loại màu đỏ
t0
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Bài tập:
Bài 5 trang 87 SGK: Hãy xác định thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp CO và CO2, biết các số liệu thực nghiệm như sau:
Dẫn 16 lít hỗn hợp CO và CO2 qua nước vôi trong dư thu được khí A.
Để đốt cháy hoàn toàn khí A cần 2 lít khí oxi.
Các thể tích khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Vhh = 16 lít
VO2 = 2 lít
%VCO = ?
%VCO2 = ?
Bài tập:
Bài 5 trang 87 SGK:
- Phương trình hóa học:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (1)
CO không tác dụng với dd Ca(OH)2 => Khí A là CO
Theo pt (2): VCO = 2VO2 = 2.2 = 4 (lít)
Vì thể tích khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất nên tỉ lệ về thể tích = tỉ lệ về số mol.
Vậy thành phần % theo thể tích của mỗi khí:
%VCO=
= 25%
%VCO=
100% - 25% = 75%
Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc bài cũ.
 Làm hoàn chỉnh các bài tập: 1, 2, 3, 4, 5 trang 87 SGK.
Chuẩn bị tiết 35 ôn tập học kì 1. Tiết 36 kiểm tra học kì 1.
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐÃ THAM DỰ TIẾT GIẢNG!
CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thế Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)