Bài 28. Các oxit của cacbon
Chia sẻ bởi Lê Minh Tuấn |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Các oxit của cacbon thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
NHiệt liệt chào mừng
ban giám khảo
Và TOàN THể CáC EM HọC SINH LớP 9C TRƯờNG THCS YÊN LạC
Người thực hiện: lÊ THị HƯƠNG
PHòNG GD & ĐT YÊN THủY
trường thcs phú LAI
Môn hoá học 9
Yên lạc, ngày 14 tháng 12 năm 2015
Cacbon có những
dạng thù hình nào?
Mạng tinh thể kim cương
Cacbon có những dạng thù hình nào?
M?ng tinh th? than ch
M?ng tinh th?
cac bon v d?nh hnh
Hãy viết các phương trình phản ứng của Các bon với các oxit sau: CuO; PbO; CO2
Các phương trình phản ứng
C (r) + 2PbO (r)
C (r) + 2CuO (r)
CO2 (k) + 2Cu (r)
CO2 (k) + 2Pb (r)
C (r) + CO2 (k)
2CO (k)
Nêu vai trò của Cácbon trong các phản ứng trên?
Cácbon có tính khử
Mụ hỡnh phõn t? CO2
Mụ hỡnh phõn t? CO
TiÕt 34. Bµi 28
Các oxit của cacbon
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I - Cacbon oxit:
1. Tính chất vật lí:
- CO là chất khí không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Hơi nhẹ hơn không khí (dCO/KK = 28/29)
- Rất độc.
Tìm hiểu thông tin
SGK, cho biết CO có những tính chất vật lí nào ?
CTPT: CO PTK: 28
Mụ hỡnh phõn t? CO
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit : CO
1. Tính chất vật lí.
Các oxit của cacbon
2. Tính chất hoá học
a, CO là oxit trung tính:
Thế nào là oxít trung tính?
ở điều kiện thường CO không phản
ứng với nước, kiềm, axít.
Các em đã học, có mấy loại oxit? Kể tên?
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học
a, CO là oxit trung tính
b, CO là chất khử
Ở nhiệt độ cao CO có thể chiếm
oxi của hîp chất nµo ?
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
Chất khử là gì?
CO
CuO
Cu
THÍ NGHIỆM : CO khử CuO
Dung dÞch Ca(OH)2
Dung dÞch Ca(OH)2, vẩn đục
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học
a, CO là oxit trung tính
b, CO là chất khử:
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
Ví dụ: CO khử CuO
CO (k) + CuO (r)
CO2 (k) + Cu(r)
t0
Ví dụ: CO khử Fe3O4 trong lò cao
4CO (k) + Fe3O4 (r)
4 CO2 (k) + 3 Fe (r)
t0
(Đen)
(Đỏ)
CO
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học
a, CO là oxit trung tính
b, CO là chất khử
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
Ví dụ: CO khử CuO
CO (k) + CuO (r)
CO2 (k) + Cu (r)
t0
Ví dụ: CO khử Fe3O4 trong lò cao
4CO (k) + Fe3O4 (r)
4 CO2 (k) + 3 Fe (r)
t0
*CO cháy trong không khí với ngọn lửa màu
xanh, toả nhiều nhiệt:
2CO (k) + O2 (k) 2CO2 (k)
to
(Đen)
(Đỏ)
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học.
a, CO là oxit trung tính.
b, CO là chất khử.
3.ứng dụng.
So sánh tính chất
hoá học của
C và CO?
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GANG
2000oC
200oC
co
co
co
co
co
co
co
co
Không khí
Gang
Xỉ
CO2
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GANG
2000oC
200oC
Gang
CO2
Xỉ
Không khí
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học.
a, CO là oxit trung tính.
b, CO là chất khử.
3.ứng dụng:
Dựa vào quá
trình sản xuất gang
và tính chất hoá học.
CO có những ứng
dụng gì ?
Nhiên liệu, chất khử, nguyên liệu trong công nghiệp
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
II. Các bon đI oxit:
Mụ hỡnh phõn t? CO2
Tính chất vật lí:
Em cho biết trạng thái, màu sắc cua khi CO2, so sanh nặng hay nhẹ hơn không khí ?
Công thức phân tử CO2 : PTK 44
II.cac bon đi oxit: CTPT: CO2 PTK: 44
1.Tính chất vật lí:
các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
CO2 bị nén và làm lạnh thì hoá rắn, được gọi là nước đá khô (tuyết cacbonnic). Dùng nước đá khô để bảo quản thực pham.
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
II. Các bon đI oxit:
Mụ hỡnh phõn t? CO2
CTPT: CO2 PTK: 44
Tính chất vật lí:
Qua các thông tin vừa rồi.Em
cho biết CO2
có tính chất
vật lí gì ?
-CO2 là khí không màu, không
mùi, nặng hơn không khí.
- Không duy trì sự sống,
sự cháy.
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
II. Các bon đI oxit: CO2
2. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với nước:
Theo em CO2 có thể
tác dụng với những
hợp chất nào ?
thí nghiệm:
phản ứng của co2 với nước
1/Dẫn khí CO2 sục vào nước. Nhận xét màu sắc của giấy quì?
2/ Đun nóng dd thu được. Nhận xét màu sắc của giấy quì?
3/ Rút ra nhận xét ( viết PTHH cho phản ứng xảy ra nếu có)
CO2
thí nghiệm:
phản ứng của co2 với nước
1/Dẫn khí CO2 sục vào nước. Nhận xét màu sắc của giấy quì?
2/ Đun nóng dd thu được. Nhận xét màu sắc của giấy quì?
3/ Rút ra nhận xét ( viết PTHH cho phản ứng xảy ra nếu có)
Quì tím
H2O
v
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
II. Các bon đI oxit: CO2
2. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với nước:
CO2(k) + H2O (l) H2CO3(dd)
b.Tác dụng với dung dịch bazơ
Tạo ra muối và nước
2 CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ? Ca(HCO3)2(dd)
1mol 1mol
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ? CaCO3(r) + H2O(l)
2 mol 1mol
Giải thích kết quả thí nghiệm khử CuO bằng khí CO và sự cháy của khí CO?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
II cacbon đioxit: CO2
2. Tính chất hoá học:
* Kết luận: Cacbon đioxit có những tính chất của oxit axit.
c.Tác dụng với oxit bazơ
CO2(k) + CaO (r) ?
CaCO3(r)
Tiết 34: các oxit của cacbon
a. Tác dụng với nước
b.Tác dụng với dung dịch bazơ
II Cacbon đioxit: CO2
1.Tính chất vật lí:
2. Tính chất hoá học:
3. ứng dụng:
Tiết 34: các oxit của cacbon
3. ứng dụng
Sản xuất phân đạm
Sản xuất nước giải khát có ga.
Nước đá khô bảo quản thực phẩm.
II.Cacbon đioxit: CO2
1.Tính chất vật lí:
2. Tính chất hoá học:
3. ứng dụng:
Tiết 34: các oxit của cacbon
CO2 được dùng trong sản xuất nước giải khát có ga
Bảo quản thực phẩm
Dập tắt đám cháy.
I.CO
1. Tính chất vật lí:
Là chất khí không màu, không mùi, rất độc.
2. Tính chất hoá học
3. ứng dụng: được dùng làm nhiên liệu,nguyên liệu, chất khử trong công nghiệp hoá học.
II. CO2
1. Tính chất vật lí:
-Là khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, không duy trì sự sống, sự cháy.
2. Tính chất hoá học
3. ứng dụng: được dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy.
* CO là chất khử mạnh
+ O2
+1 số oxit kim loại
*CO2 là
oxit axit
+H2O
+Kiềm
+Oxit bazơ
*CO là oxit trung tính.
Bài tập 1: Chỉ ra các câu sai và sửa lại cho đúng?
a. CO và CO2 đều là oxít axít.
b. CO và C đều có tính khử.
c. H2CO3 là axit bền.
d. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế CO2 bằng cách cho CaCO3 tác dụng với HCl.
a
c
Bài tập 2
Có 2 bình giống nhau ,chứa thể tích khí CO và CO2 bằng nhau bị mất nhãn. Nêu các cách phân biệt hai bình đó.
Nhẹ hơn
Nặng hơn
Cháy, cho ngọn lủa màu xanh
Không cháy
Không có hiện tượng gì
Nước vôi trong vẩn đục
Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ
Không có hiện tượng gì
Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ nhạt
Không có hiện tượng gì
Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài
Viết phương trình hoá học minh hoạ
?Bài tập SGK:1, 2, 3, 4, 5,
(sgk trang 87)
Kính chúc
Ban giám khảo M?NH KHO? - H?NH PHC - THNH D?T!
CHC CC EM H?C GI?I - CHAM NGOAN!
XIN CHN THNH C?M ON CC TH?Y Cô trong ban giám khảo, CC EM H?C SINH D THAM GIA VO GI? H?C!
HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH
NHIỆT ĐỘ TRÁI ĐẤT TĂNG LÊN
BĂNG TAN
TRIỀU CƯỜNG
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
…
Sản xuất xăng từ CO2 ở Nga
Xử lý CO2 để thu lại
methane ở Ba Lan
Trái đất này là của chúng mình
Hãy chung tay
bảo vệ
trái đất
ban giám khảo
Và TOàN THể CáC EM HọC SINH LớP 9C TRƯờNG THCS YÊN LạC
Người thực hiện: lÊ THị HƯƠNG
PHòNG GD & ĐT YÊN THủY
trường thcs phú LAI
Môn hoá học 9
Yên lạc, ngày 14 tháng 12 năm 2015
Cacbon có những
dạng thù hình nào?
Mạng tinh thể kim cương
Cacbon có những dạng thù hình nào?
M?ng tinh th? than ch
M?ng tinh th?
cac bon v d?nh hnh
Hãy viết các phương trình phản ứng của Các bon với các oxit sau: CuO; PbO; CO2
Các phương trình phản ứng
C (r) + 2PbO (r)
C (r) + 2CuO (r)
CO2 (k) + 2Cu (r)
CO2 (k) + 2Pb (r)
C (r) + CO2 (k)
2CO (k)
Nêu vai trò của Cácbon trong các phản ứng trên?
Cácbon có tính khử
Mụ hỡnh phõn t? CO2
Mụ hỡnh phõn t? CO
TiÕt 34. Bµi 28
Các oxit của cacbon
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I - Cacbon oxit:
1. Tính chất vật lí:
- CO là chất khí không màu, không mùi.
- ít tan trong nước.
- Hơi nhẹ hơn không khí (dCO/KK = 28/29)
- Rất độc.
Tìm hiểu thông tin
SGK, cho biết CO có những tính chất vật lí nào ?
CTPT: CO PTK: 28
Mụ hỡnh phõn t? CO
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit : CO
1. Tính chất vật lí.
Các oxit của cacbon
2. Tính chất hoá học
a, CO là oxit trung tính:
Thế nào là oxít trung tính?
ở điều kiện thường CO không phản
ứng với nước, kiềm, axít.
Các em đã học, có mấy loại oxit? Kể tên?
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học
a, CO là oxit trung tính
b, CO là chất khử
Ở nhiệt độ cao CO có thể chiếm
oxi của hîp chất nµo ?
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
Chất khử là gì?
CO
CuO
Cu
THÍ NGHIỆM : CO khử CuO
Dung dÞch Ca(OH)2
Dung dÞch Ca(OH)2, vẩn đục
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học
a, CO là oxit trung tính
b, CO là chất khử:
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
Ví dụ: CO khử CuO
CO (k) + CuO (r)
CO2 (k) + Cu(r)
t0
Ví dụ: CO khử Fe3O4 trong lò cao
4CO (k) + Fe3O4 (r)
4 CO2 (k) + 3 Fe (r)
t0
(Đen)
(Đỏ)
CO
Tiết 34 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBON
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học
a, CO là oxit trung tính
b, CO là chất khử
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
* Ở nhiệt độ cao , CO khử được nhiều Oxit kim loại :
Ví dụ: CO khử CuO
CO (k) + CuO (r)
CO2 (k) + Cu (r)
t0
Ví dụ: CO khử Fe3O4 trong lò cao
4CO (k) + Fe3O4 (r)
4 CO2 (k) + 3 Fe (r)
t0
*CO cháy trong không khí với ngọn lửa màu
xanh, toả nhiều nhiệt:
2CO (k) + O2 (k) 2CO2 (k)
to
(Đen)
(Đỏ)
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học.
a, CO là oxit trung tính.
b, CO là chất khử.
3.ứng dụng.
So sánh tính chất
hoá học của
C và CO?
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GANG
2000oC
200oC
co
co
co
co
co
co
co
co
Không khí
Gang
Xỉ
CO2
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT GANG
2000oC
200oC
Gang
CO2
Xỉ
Không khí
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
I. Các bon oxit: CO
2. Tính chất hoá học.
a, CO là oxit trung tính.
b, CO là chất khử.
3.ứng dụng:
Dựa vào quá
trình sản xuất gang
và tính chất hoá học.
CO có những ứng
dụng gì ?
Nhiên liệu, chất khử, nguyên liệu trong công nghiệp
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
II. Các bon đI oxit:
Mụ hỡnh phõn t? CO2
Tính chất vật lí:
Em cho biết trạng thái, màu sắc cua khi CO2, so sanh nặng hay nhẹ hơn không khí ?
Công thức phân tử CO2 : PTK 44
II.cac bon đi oxit: CTPT: CO2 PTK: 44
1.Tính chất vật lí:
các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
CO2 bị nén và làm lạnh thì hoá rắn, được gọi là nước đá khô (tuyết cacbonnic). Dùng nước đá khô để bảo quản thực pham.
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
II. Các bon đI oxit:
Mụ hỡnh phõn t? CO2
CTPT: CO2 PTK: 44
Tính chất vật lí:
Qua các thông tin vừa rồi.Em
cho biết CO2
có tính chất
vật lí gì ?
-CO2 là khí không màu, không
mùi, nặng hơn không khí.
- Không duy trì sự sống,
sự cháy.
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
II. Các bon đI oxit: CO2
2. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với nước:
Theo em CO2 có thể
tác dụng với những
hợp chất nào ?
thí nghiệm:
phản ứng của co2 với nước
1/Dẫn khí CO2 sục vào nước. Nhận xét màu sắc của giấy quì?
2/ Đun nóng dd thu được. Nhận xét màu sắc của giấy quì?
3/ Rút ra nhận xét ( viết PTHH cho phản ứng xảy ra nếu có)
CO2
thí nghiệm:
phản ứng của co2 với nước
1/Dẫn khí CO2 sục vào nước. Nhận xét màu sắc của giấy quì?
2/ Đun nóng dd thu được. Nhận xét màu sắc của giấy quì?
3/ Rút ra nhận xét ( viết PTHH cho phản ứng xảy ra nếu có)
Quì tím
H2O
v
Các oxit của cacbon
TiÕt 34. Bµi 28
II. Các bon đI oxit: CO2
2. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với nước:
CO2(k) + H2O (l) H2CO3(dd)
b.Tác dụng với dung dịch bazơ
Tạo ra muối và nước
2 CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ? Ca(HCO3)2(dd)
1mol 1mol
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ? CaCO3(r) + H2O(l)
2 mol 1mol
Giải thích kết quả thí nghiệm khử CuO bằng khí CO và sự cháy của khí CO?
Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
II cacbon đioxit: CO2
2. Tính chất hoá học:
* Kết luận: Cacbon đioxit có những tính chất của oxit axit.
c.Tác dụng với oxit bazơ
CO2(k) + CaO (r) ?
CaCO3(r)
Tiết 34: các oxit của cacbon
a. Tác dụng với nước
b.Tác dụng với dung dịch bazơ
II Cacbon đioxit: CO2
1.Tính chất vật lí:
2. Tính chất hoá học:
3. ứng dụng:
Tiết 34: các oxit của cacbon
3. ứng dụng
Sản xuất phân đạm
Sản xuất nước giải khát có ga.
Nước đá khô bảo quản thực phẩm.
II.Cacbon đioxit: CO2
1.Tính chất vật lí:
2. Tính chất hoá học:
3. ứng dụng:
Tiết 34: các oxit của cacbon
CO2 được dùng trong sản xuất nước giải khát có ga
Bảo quản thực phẩm
Dập tắt đám cháy.
I.CO
1. Tính chất vật lí:
Là chất khí không màu, không mùi, rất độc.
2. Tính chất hoá học
3. ứng dụng: được dùng làm nhiên liệu,nguyên liệu, chất khử trong công nghiệp hoá học.
II. CO2
1. Tính chất vật lí:
-Là khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí, không duy trì sự sống, sự cháy.
2. Tính chất hoá học
3. ứng dụng: được dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy.
* CO là chất khử mạnh
+ O2
+1 số oxit kim loại
*CO2 là
oxit axit
+H2O
+Kiềm
+Oxit bazơ
*CO là oxit trung tính.
Bài tập 1: Chỉ ra các câu sai và sửa lại cho đúng?
a. CO và CO2 đều là oxít axít.
b. CO và C đều có tính khử.
c. H2CO3 là axit bền.
d. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế CO2 bằng cách cho CaCO3 tác dụng với HCl.
a
c
Bài tập 2
Có 2 bình giống nhau ,chứa thể tích khí CO và CO2 bằng nhau bị mất nhãn. Nêu các cách phân biệt hai bình đó.
Nhẹ hơn
Nặng hơn
Cháy, cho ngọn lủa màu xanh
Không cháy
Không có hiện tượng gì
Nước vôi trong vẩn đục
Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ
Không có hiện tượng gì
Giấy quỳ tím chuyển màu đỏ nhạt
Không có hiện tượng gì
Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài
Viết phương trình hoá học minh hoạ
?Bài tập SGK:1, 2, 3, 4, 5,
(sgk trang 87)
Kính chúc
Ban giám khảo M?NH KHO? - H?NH PHC - THNH D?T!
CHC CC EM H?C GI?I - CHAM NGOAN!
XIN CHN THNH C?M ON CC TH?Y Cô trong ban giám khảo, CC EM H?C SINH D THAM GIA VO GI? H?C!
HIỆU ỨNG NHÀ KÍNH
NHIỆT ĐỘ TRÁI ĐẤT TĂNG LÊN
BĂNG TAN
TRIỀU CƯỜNG
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
…
Sản xuất xăng từ CO2 ở Nga
Xử lý CO2 để thu lại
methane ở Ba Lan
Trái đất này là của chúng mình
Hãy chung tay
bảo vệ
trái đất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)