Bài 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Thùy |
Ngày 04/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Bộ giáo dục và đào tạo
Sinh học 7
Nhà xuất bản giáo dục
Phòng giáo dục đào tạo huyện TN CHU
Trường thcs B? TC
Sinh học 7
Giáo viên: Nguy?n Xuõn Thựy
Kiểm tra MI?NG
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu?
* Cấu tạo trong
+Hệ tiêu hóa: Miệng, hầu,diều, dạ dạ dày, ruột tịt. Ruột tịt tiết dịch tiêu hoá vào dạ dạ dày. Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau theo phân đến trực tràng đổ ra ngoài qua hậu môn.
+Hệ hô hấp:Hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng phân nhánh chằng chịt đem ôxi tới các tế bào.
+Hệ tuần hoàn: Tim hình ống gồm nhiều ngăn ở mặt lưng, hệ mạch hở
+Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, có hạch não phát triển
Kiểm tra MI?NG
Câu 2 : Ñaëc ñieåm caáu taïo ngoaøi cuûa chaâu chaáu?(8đ)
kể tên một số con thuộc lớp sâu bọ?(2đ)
* Cấu tạo ngoài
+Đầu có một đôi râu, hai mắt kép, ba mắt đơn, miệng
+Ngực có ba đôi chân, hai đôi cánh
+Bụng có nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi lỗ thở
* M?t s? con thu?c l?p su b? : Mu?i, ve s?u, chu?n chu?n, ong.
Tiết 28, bài 27
Đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Quan sát tranh
Em thấy những đại diện nào của lớp sâu bọ trên tranh vẽ ?
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Em hãy cho biết các đặc điểm của mỗi đại diện?
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Qua những phần tìm hiểu trên, em có nhận xét gì về sự đa dạng của lớp sâu bọ ?
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
Bọ vẽ
ấu trùng chuồn chuồn ,bọ gậy
ấu trùng ve sầu ,rế trũi
Dế mèn bọ hung
Bọ ngựa
Chuồn chuồn , bươm bướm
Bọ rầy
Chấy, rận
Hoàn thành bảng 1 trang 91 ?
Tiết 29 - bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
Bọ vẽ
ấu trùng chuồn chuồn ,bọ gậy
ấu trùng ve sầu ,rế trũi
Dế mèn bọ hung
Bọ ngựa
Chuồn chuồn , bươm bướm
Bọ rầy
Chấy rận
Qua bảng, em có nhận xét gì về sự phân bố các động vật thuộc lớp sâu bọ trong thiên nhiên ?
- Sâu bọ phân bố rộng khắp các môi trường trên trái đất:
+ ở nước: Trên m?t nu?c và trong nước.
+ ở cạn: Trên không, trên cây, dưới mặt đất.
+ Kí sinh: ở cây, ở động vật.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
- Sâu bọ phân bố rộng khắp các môi trường trên trái đất:
+ ở nước: Trên và trong mặt nước.
+ ở cạn: Trên không, trên cây, trên và dưới mặt đất.
+ Kí sinh: ở cây, ở động vật.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
Quan sát lại
một số hình ảnh về
sâu bọ
1. Đặc điểm chung.
Ve sầu cởi bỏ nịt ngực trong nửa giờ
Ấu trùng ve sầu trải qua 3-6 năm sống trong lòng đất. Trong lần lột xác cuối cùng, con nhộng chui ra khỏi chỗ ẩn nấp và bò lên cây, tự gồng mình, làm nứt vỏ và từ từ chui ra theo ngõ lưng, sau đó nằm bất động mấy giờ liền cho lớp da và cánh mới khô ráo để có thể bò đi.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
1. Vỏ cơ thể bằng ki tin vừa là bộ xương ngoài , vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng .
2. Thần kinh phát triển cao , hình thành não là cơ sở của tập tính và hoạt động bản năng .
3. Sâu bọ có đủ 5 giác quan : xúc giác , khứu giác , vị giác , thính giác và thị giác .
4. Cơ thể sâu bọ có 3 phần : đầu , ngực , bụng .
5. Phần đầu có 1 đôi râu , phần ngực có 3 đôi chân , phần bụng có 2 đôi cánh .
6 . Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí .
7 .Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau
8. Sâu bọ có tuần hoàn hở , tim hình ống , nhiều ngăn nằm ở mặt lưng .
Thảo luận, chọn lấy đặc
điểm chung nổi bật nhất của
lớp sâu bọ bằng cách khoanh
tròn vào ô tương ứng trong
các đặc điểm dự kiến sau ?
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
Em hãy rút ra
đặc điểm chung
của lớp sâu bọ ?
- Cơ thể gồm 3 phần riêng biệt: đầu, ngực, bụng.
+ Đầu có một đôi râu.
+ Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh
- Hô hấp bằng ống khí
2. Vai trò thực tiễn.
Thảo luận nhóm và
hoàn thành bảng
2 trang 92 SGK
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
X
X
X
X
X
X
X
X
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
- Cơ thể gồm 3 phần riêng biệt: đầu, ngực, bụng.
+ Đầu có một đôi râu.
+ Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh
- Hô hấp bằng ống khí
2. Vai trò thực tiễn.
X
X
X
X
X
X
X
X
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
X
X
X
X
X
X
X
X
Ruồi chuồng trại có tên khoa học là stomoxys calcitrans và có thể dễ dàng phân biệt với các loài ruồi nhà khác bởi cái vòi dài, nhọn duỗi thẳng trước đầu. Cả con đực và con cái dùng vòi này để chích da của vật chủ và hút máu. Vết chích này gây đau và khi số lượng ruồi này xuất hiện nhiều bên ngoài thì chúng có thể tước mất những hoạt động của con người .
T?m l sõu non c?a bu?m ngi. T?m du?c nuụi d? l?y to d?t l?a, lm ch? khõu vờt m?, lm dõy dự.
Nhộng tằm là một loại thức ăn bổ, có nhiều Protein và lipít.
Phân tằm làm phân bón rất tốt
Mọt là loài côn trùng gây hại cho con người, tuy sống đơn lẻ nhưng chúng có sức tàn phá ghê gớm, tùy từng nhóm mà chúng sử dụng thức ăn khác nhau, có nhóm chuyên ăn gỗ khô, nhóm ăn gạo, nhóm ăn gỗ tươi.v.v.vì di chuyển bằng cánh nên phạm vi gây hại của mọt rất rộng
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
X
X
X
X
X
X
X
X
Bệnh rầy nâu hại lúa
Rầy nâu trích hút nhựa cây làm cho cây lúa không trổ bông được
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
2. Vai trò thực tiễn.
X
X
X
X
X
X
X
X
Em hãycho biết vai trò thực tiễn
của lớp sâu bọ ?
- ích lợi.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Làm thực phẩm cho người, thức ăn cho các động vật khác.
+ Diệt sâu hại.
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Tạo mùn, thoáng khí và giữ nước cho đất.
- Tác hại.
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+Có hại cho sản xuất nông nghiệp.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
2. Vai trò thực tiễn.
- ích lợi.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Làm thực phẩm cho người, thức ăn cho các động vật khác.
+ Diệt sâu hại.
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Tạo mùn, thoáng khí và giữ nước cho đất.
- Tác hại.
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+Có hại cho sản xuất nông nghiệp.
- Cơ thể gồm 3 phần riêng biệt: đầu, ngực, bụng.
+ Đầu có một đôi râu.
+ Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh
- Hô hấp bằng ống khí
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
- Sâu bọ phân bố rộng khắp các môi trường trên trái đất:
+ ở nước: Trên và trong mặt nước.
+ ở cạn: Trên không, trên cây, trên và dưới mặt đất.
+ Kí sinh: ở cây, ở động vật.
T?NG K?T
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các cau sau:
1
Đặc điểm phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác là:
A
2 Đôi cánh, 3 đôi chân ngực, 1 đôi râu.
B
Thở bằng ống khí.
C
Cả A, B đều đúng.
2
Trong các nhóm động vật thuộc lớp sâu bọ sau, nhóm
sâu bọ nào phát triển theo hình thức biến thái không hoàn toàn?
A
Mọt hại gỗ, bướm cải , muỗi.
B
Mọt hại gỗ, châu chấu, chuồn chuồn.
C
Châu chấu, bướm cải, muỗi.
3
Trong các nhóm động vật thuộc lớp sâu bọ sau, nhóm
sâu bọ nào sống ở trên cây?
A
Bọ rùa, bọ hung, chuồn chuồn.
B
Bọ ngựa, rệp, ấu trùng muỗi
C
Bọ rùa, bọ ngựa, rệp.
4
Để bảo vệ mùa màng đang canh tác, phải diệt sâu non hay diệt bướm?
A
Diệt sâu non vì giai đoạn phá hại là giai đoạn sâu non. Còn diệt bướm là phòng trừ cho vụ mùa sau.
B
Diệt bướm vì giai đoạn phá hoại là giai đoạn bướm.
U
Â
S
E
V
U
Â
H
U
Â
C
N
Ô
U
H
C
Ô
U
H
C
A
Ư
G
N
O
B
G
N
O
C
H
N
Hàng ngang số 1 gồm 5 chữ cái
Đây là tên một loài động vật mà khi nghe tiếng kêu của nó báo hiệu mùa phượng nở ?
Hàng ngang số 3 gồm 10 chữ cái
Tên loài động vật mà giai đoạn ấu trùng sống ở nước có tên gọi bà mụ.
Hàng ngang số 5 gồm 3 chữ cái
Tên 1 loài động vật mà tên của nó đã được nhạc sĩ đưa vào lời đoạn bài hát sau.
1
2
3
4
5
Hàng ngang số 4 gồm 6 chữ cái
Tên loài động vật ăn thịt sử dụng đôi kiếm dài bắt mồi.
Hàng ngang số 2 gồm 8 chữ cái
Tên 1 loài động vật thường gây tác hại lớn cho mùa màng mà đôi khi thành đại dịch ?
Trò chơi tìm tên động vật
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học này :
- Hoïc baøi, traû lôøi 3 caâu hoûi SGK/93
-Ñoïc theâm muïc” Em coù bieát “/93SGK
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :
* Chuaån bò baøi môùi : “TH- Xem baêng hình veà taäp tính cuûa saâu boï”
* Troïng taâm cuûa baøi : HS coù theå quan saùt vaø bieát ñöôïc veà caùc ñaëc ñieåm nhö : caáu taïo, caùch di chuyeån, caùch taán coâng vaø töï veä vaø moät soá taäp tính cuûa chuùng.
* Chuaån bò baøi:
- Tìm hieåu hoaït ñoäng soáng, caáu taïo, di chuyeån cuûa caùc loaøi thuoäc lôùp saâu boï
- Söu taàm tranh aûnh veà taäp tính cuûa saâu boï ñem vaøo lôùp hoïc ôû giôø hoïc sau (tieát 29).
Dặn dò
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc "em có biết"
- Ôn tập ngành chân khớp
- Tìm hiểu các tập tính của sâu bọ
Chân thành cảm ơn
QUí thầy cô giáo và các em học sinh !
Sinh học 7
Nhà xuất bản giáo dục
Phòng giáo dục đào tạo huyện TN CHU
Trường thcs B? TC
Sinh học 7
Giáo viên: Nguy?n Xuõn Thựy
Kiểm tra MI?NG
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu?
* Cấu tạo trong
+Hệ tiêu hóa: Miệng, hầu,diều, dạ dạ dày, ruột tịt. Ruột tịt tiết dịch tiêu hoá vào dạ dạ dày. Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau theo phân đến trực tràng đổ ra ngoài qua hậu môn.
+Hệ hô hấp:Hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng phân nhánh chằng chịt đem ôxi tới các tế bào.
+Hệ tuần hoàn: Tim hình ống gồm nhiều ngăn ở mặt lưng, hệ mạch hở
+Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, có hạch não phát triển
Kiểm tra MI?NG
Câu 2 : Ñaëc ñieåm caáu taïo ngoaøi cuûa chaâu chaáu?(8đ)
kể tên một số con thuộc lớp sâu bọ?(2đ)
* Cấu tạo ngoài
+Đầu có một đôi râu, hai mắt kép, ba mắt đơn, miệng
+Ngực có ba đôi chân, hai đôi cánh
+Bụng có nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi lỗ thở
* M?t s? con thu?c l?p su b? : Mu?i, ve s?u, chu?n chu?n, ong.
Tiết 28, bài 27
Đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Quan sát tranh
Em thấy những đại diện nào của lớp sâu bọ trên tranh vẽ ?
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Em hãy cho biết các đặc điểm của mỗi đại diện?
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Qua những phần tìm hiểu trên, em có nhận xét gì về sự đa dạng của lớp sâu bọ ?
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
Bọ vẽ
ấu trùng chuồn chuồn ,bọ gậy
ấu trùng ve sầu ,rế trũi
Dế mèn bọ hung
Bọ ngựa
Chuồn chuồn , bươm bướm
Bọ rầy
Chấy, rận
Hoàn thành bảng 1 trang 91 ?
Tiết 29 - bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
Bọ vẽ
ấu trùng chuồn chuồn ,bọ gậy
ấu trùng ve sầu ,rế trũi
Dế mèn bọ hung
Bọ ngựa
Chuồn chuồn , bươm bướm
Bọ rầy
Chấy rận
Qua bảng, em có nhận xét gì về sự phân bố các động vật thuộc lớp sâu bọ trong thiên nhiên ?
- Sâu bọ phân bố rộng khắp các môi trường trên trái đất:
+ ở nước: Trên m?t nu?c và trong nước.
+ ở cạn: Trên không, trên cây, dưới mặt đất.
+ Kí sinh: ở cây, ở động vật.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
Ve sầu: Vừa hút nhựa cây, vừa kêu vào mùa hạ.
ấu trùng ở đát, ăn rễ cây.
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
- Sâu bọ phân bố rộng khắp các môi trường trên trái đất:
+ ở nước: Trên và trong mặt nước.
+ ở cạn: Trên không, trên cây, trên và dưới mặt đất.
+ Kí sinh: ở cây, ở động vật.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
Quan sát lại
một số hình ảnh về
sâu bọ
1. Đặc điểm chung.
Ve sầu cởi bỏ nịt ngực trong nửa giờ
Ấu trùng ve sầu trải qua 3-6 năm sống trong lòng đất. Trong lần lột xác cuối cùng, con nhộng chui ra khỏi chỗ ẩn nấp và bò lên cây, tự gồng mình, làm nứt vỏ và từ từ chui ra theo ngõ lưng, sau đó nằm bất động mấy giờ liền cho lớp da và cánh mới khô ráo để có thể bò đi.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
1. Vỏ cơ thể bằng ki tin vừa là bộ xương ngoài , vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng .
2. Thần kinh phát triển cao , hình thành não là cơ sở của tập tính và hoạt động bản năng .
3. Sâu bọ có đủ 5 giác quan : xúc giác , khứu giác , vị giác , thính giác và thị giác .
4. Cơ thể sâu bọ có 3 phần : đầu , ngực , bụng .
5. Phần đầu có 1 đôi râu , phần ngực có 3 đôi chân , phần bụng có 2 đôi cánh .
6 . Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí .
7 .Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau
8. Sâu bọ có tuần hoàn hở , tim hình ống , nhiều ngăn nằm ở mặt lưng .
Thảo luận, chọn lấy đặc
điểm chung nổi bật nhất của
lớp sâu bọ bằng cách khoanh
tròn vào ô tương ứng trong
các đặc điểm dự kiến sau ?
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
Em hãy rút ra
đặc điểm chung
của lớp sâu bọ ?
- Cơ thể gồm 3 phần riêng biệt: đầu, ngực, bụng.
+ Đầu có một đôi râu.
+ Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh
- Hô hấp bằng ống khí
2. Vai trò thực tiễn.
Thảo luận nhóm và
hoàn thành bảng
2 trang 92 SGK
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
X
X
X
X
X
X
X
X
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
- Cơ thể gồm 3 phần riêng biệt: đầu, ngực, bụng.
+ Đầu có một đôi râu.
+ Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh
- Hô hấp bằng ống khí
2. Vai trò thực tiễn.
X
X
X
X
X
X
X
X
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
X
X
X
X
X
X
X
X
Ruồi chuồng trại có tên khoa học là stomoxys calcitrans và có thể dễ dàng phân biệt với các loài ruồi nhà khác bởi cái vòi dài, nhọn duỗi thẳng trước đầu. Cả con đực và con cái dùng vòi này để chích da của vật chủ và hút máu. Vết chích này gây đau và khi số lượng ruồi này xuất hiện nhiều bên ngoài thì chúng có thể tước mất những hoạt động của con người .
T?m l sõu non c?a bu?m ngi. T?m du?c nuụi d? l?y to d?t l?a, lm ch? khõu vờt m?, lm dõy dự.
Nhộng tằm là một loại thức ăn bổ, có nhiều Protein và lipít.
Phân tằm làm phân bón rất tốt
Mọt là loài côn trùng gây hại cho con người, tuy sống đơn lẻ nhưng chúng có sức tàn phá ghê gớm, tùy từng nhóm mà chúng sử dụng thức ăn khác nhau, có nhóm chuyên ăn gỗ khô, nhóm ăn gạo, nhóm ăn gỗ tươi.v.v.vì di chuyển bằng cánh nên phạm vi gây hại của mọt rất rộng
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
X
X
X
X
X
X
X
X
Bệnh rầy nâu hại lúa
Rầy nâu trích hút nhựa cây làm cho cây lúa không trổ bông được
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
2. Vai trò thực tiễn.
X
X
X
X
X
X
X
X
Em hãycho biết vai trò thực tiễn
của lớp sâu bọ ?
- ích lợi.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Làm thực phẩm cho người, thức ăn cho các động vật khác.
+ Diệt sâu hại.
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Tạo mùn, thoáng khí và giữ nước cho đất.
- Tác hại.
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+Có hại cho sản xuất nông nghiệp.
Tiết 28- bài 27:
đa dạng và đặc điểm chung
của lớp sâu bọ
I. Một số đại diện khác.
1. Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. đặc điểm chung và vai trò thực tiễn.
1. Đặc điểm chung.
2. Vai trò thực tiễn.
- ích lợi.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Làm thực phẩm cho người, thức ăn cho các động vật khác.
+ Diệt sâu hại.
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Tạo mùn, thoáng khí và giữ nước cho đất.
- Tác hại.
+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+Có hại cho sản xuất nông nghiệp.
- Cơ thể gồm 3 phần riêng biệt: đầu, ngực, bụng.
+ Đầu có một đôi râu.
+ Ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh
- Hô hấp bằng ống khí
- Lớp sâu bọ rất đa dạng về: Số loài, cấu tạo, lối sống, tập tính.
- Sâu bọ phân bố rộng khắp các môi trường trên trái đất:
+ ở nước: Trên và trong mặt nước.
+ ở cạn: Trên không, trên cây, trên và dưới mặt đất.
+ Kí sinh: ở cây, ở động vật.
T?NG K?T
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các cau sau:
1
Đặc điểm phân biệt sâu bọ với các chân khớp khác là:
A
2 Đôi cánh, 3 đôi chân ngực, 1 đôi râu.
B
Thở bằng ống khí.
C
Cả A, B đều đúng.
2
Trong các nhóm động vật thuộc lớp sâu bọ sau, nhóm
sâu bọ nào phát triển theo hình thức biến thái không hoàn toàn?
A
Mọt hại gỗ, bướm cải , muỗi.
B
Mọt hại gỗ, châu chấu, chuồn chuồn.
C
Châu chấu, bướm cải, muỗi.
3
Trong các nhóm động vật thuộc lớp sâu bọ sau, nhóm
sâu bọ nào sống ở trên cây?
A
Bọ rùa, bọ hung, chuồn chuồn.
B
Bọ ngựa, rệp, ấu trùng muỗi
C
Bọ rùa, bọ ngựa, rệp.
4
Để bảo vệ mùa màng đang canh tác, phải diệt sâu non hay diệt bướm?
A
Diệt sâu non vì giai đoạn phá hại là giai đoạn sâu non. Còn diệt bướm là phòng trừ cho vụ mùa sau.
B
Diệt bướm vì giai đoạn phá hoại là giai đoạn bướm.
U
Â
S
E
V
U
Â
H
U
Â
C
N
Ô
U
H
C
Ô
U
H
C
A
Ư
G
N
O
B
G
N
O
C
H
N
Hàng ngang số 1 gồm 5 chữ cái
Đây là tên một loài động vật mà khi nghe tiếng kêu của nó báo hiệu mùa phượng nở ?
Hàng ngang số 3 gồm 10 chữ cái
Tên loài động vật mà giai đoạn ấu trùng sống ở nước có tên gọi bà mụ.
Hàng ngang số 5 gồm 3 chữ cái
Tên 1 loài động vật mà tên của nó đã được nhạc sĩ đưa vào lời đoạn bài hát sau.
1
2
3
4
5
Hàng ngang số 4 gồm 6 chữ cái
Tên loài động vật ăn thịt sử dụng đôi kiếm dài bắt mồi.
Hàng ngang số 2 gồm 8 chữ cái
Tên 1 loài động vật thường gây tác hại lớn cho mùa màng mà đôi khi thành đại dịch ?
Trò chơi tìm tên động vật
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học này :
- Hoïc baøi, traû lôøi 3 caâu hoûi SGK/93
-Ñoïc theâm muïc” Em coù bieát “/93SGK
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :
* Chuaån bò baøi môùi : “TH- Xem baêng hình veà taäp tính cuûa saâu boï”
* Troïng taâm cuûa baøi : HS coù theå quan saùt vaø bieát ñöôïc veà caùc ñaëc ñieåm nhö : caáu taïo, caùch di chuyeån, caùch taán coâng vaø töï veä vaø moät soá taäp tính cuûa chuùng.
* Chuaån bò baøi:
- Tìm hieåu hoaït ñoäng soáng, caáu taïo, di chuyeån cuûa caùc loaøi thuoäc lôùp saâu boï
- Söu taàm tranh aûnh veà taäp tính cuûa saâu boï ñem vaøo lôùp hoïc ôû giôø hoïc sau (tieát 29).
Dặn dò
- Học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK
- Đọc "em có biết"
- Ôn tập ngành chân khớp
- Tìm hiểu các tập tính của sâu bọ
Chân thành cảm ơn
QUí thầy cô giáo và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Thùy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)