Bài 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
Chia sẻ bởi E learning suggested sites tab violet |
Ngày 04/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
GV thực hiện: Đinh Văn Ánh
Sinh học 7
U
Â
S
E
V
U
Â
H
U
Â
C
N
Ô
U
H
C
Ô
U
H
C
A
Ư
G
N
O
B
G
N
O
C
H
N
Hàng ngang số 1 gồm 5 chữ cái
Đây là tên một loài động vật mà khi nghe tiếng kêu của nó báo hiệu mùa phượng nở ?
Hàng ngang số 3 gồm 10 chữ cái
Tên loài động vật mà giai đoạn ấu trùng sống ở nước có tên gọi bà mụ.
Hàng ngang số 5 gồm 3 chữ cái
Tên 1 loài động vật mà tên của nó đã được nhạc sĩ đưa vào lời đoạn bài hát sau.
1
2
3
4
5
Hàng ngang số 4 gồm 6 chữ cái
Tên loài động vật ăn thịt sử dụng đôi kiếm dài bắt mồi.
Hàng ngang số 2 gồm 8 chữ cái
Tên 1 loài động vật thường gây tác hại lớn cho mùa màng mà đôi khi thành đại dịch ?
TRÒ CHƠI TÌM TÊN ĐỘNG VẬT
TIẾT 28 - ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
+ Sâu bọ rất đa dạng:
- Có số lượng loài lớn.
- Có cấu tạo, lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
Mọt gỗ
Bọ ngựa
Ve sầu
Chuồn chuồn
Bướm cải
Ong
Ruồi
Muỗi
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
+ Sâu bọ rất đa dạng:
- Có số lượng loài lớn.
- Có cấu tạo, lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
Bọ vẽ
Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy
Ấu trùng ve sầu, dế trũi
Dế mèn, bọ hung
Bọ ngựa
Chuồn chuồn, bướm
Bọ rầy
Chấy , rận
- Có môi trường sống phong phú,đa dạng (ở nước, ở cạn và kí sinh)
Qua bảng trên em cho biết môi trường sống của chúng như thế nào?
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
- Có môi trường sống phong phú,đa dạng (ở nước, ở cạn và kí sinh)
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập` tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các ý sau
để chỉ những đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ
a) Vỏ của cơ thể bằng ki-tin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
b) Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của tập tính và hoạt động bản năng.
c) Sâu bọ có đủ 5 giác quan: Xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và thị giác.
d) Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
e) Đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
f) Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
g) Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
h) Sâu bọ có hệ tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
2) Vai trò thực tiễn
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
+ Có lợi :
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Thức ăn cho động vật khác
- Diệt các sâu hại
+ Có hại
- Hại hạt ngũ cốc
- Là động vật trung gian truyền bệnh
- Làm sạch môi trường
Học sinh cho ví dụ mỗi loại về vai trò thực tiễn
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
2) Vai trò thực tiễn
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Thức ăn cho động vật khác
- Diệt các sâu hại
+ Có hại
- Hại hạt ngũ cốc
- Là động vật trung gian truyền bệnh
- Làm sạch môi trường
2) Vai trò thực tiễn
+ Có lợi :
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Thức ăn cho động vật khác
- Diệt các sâu hại
+ Có hại
- Hại hạt ngũ cốc
- Là động vật trung gian truyền bệnh
- Làm sạch môi trường
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
+ Sâu bọ rất đa dạng:
- Có số lượng loài lớn.
- Có cấu tạo, lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
- Có môi trường sống phong phú,đa dạng (ở nước, ở cạn và kí sinh)
Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau về:
Những động vật nào trong nhóm các động vật sau toàn là sâu bọ:
a. Bướm, ong, nhện, bọ cạp
b. Bọ ngựa, ve sầu, tôm, cái ghẻ.
c. Bướm, ong, bọ ngựa, bọ rùa.
d. Tất cả đều đúng
Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau về:
Đặc điểm để phân biệt sâu bọ với các nhóm động vật khác thuộc ngành chân khớp
a. Cơ thể chia làm hai phần: Đầu ngực và bụng.
b. Cơ thể chia làm ba phần : Đầu, ngực, bụng.
c. Cơ thể chia làm hai phần: Đầu ngực, bung, đầu ngực có 4 đôi chân bò.
BÀI TẬP
Hướng dẫn về nhà : Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết.
Xem và chuẩn bị trước bài “ Thực hành xem băng hình về tập tính của sâu bọ.
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chân thành cảm ơn
quý Thầy cô và các em!
Sinh học 7
U
Â
S
E
V
U
Â
H
U
Â
C
N
Ô
U
H
C
Ô
U
H
C
A
Ư
G
N
O
B
G
N
O
C
H
N
Hàng ngang số 1 gồm 5 chữ cái
Đây là tên một loài động vật mà khi nghe tiếng kêu của nó báo hiệu mùa phượng nở ?
Hàng ngang số 3 gồm 10 chữ cái
Tên loài động vật mà giai đoạn ấu trùng sống ở nước có tên gọi bà mụ.
Hàng ngang số 5 gồm 3 chữ cái
Tên 1 loài động vật mà tên của nó đã được nhạc sĩ đưa vào lời đoạn bài hát sau.
1
2
3
4
5
Hàng ngang số 4 gồm 6 chữ cái
Tên loài động vật ăn thịt sử dụng đôi kiếm dài bắt mồi.
Hàng ngang số 2 gồm 8 chữ cái
Tên 1 loài động vật thường gây tác hại lớn cho mùa màng mà đôi khi thành đại dịch ?
TRÒ CHƠI TÌM TÊN ĐỘNG VẬT
TIẾT 28 - ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
+ Sâu bọ rất đa dạng:
- Có số lượng loài lớn.
- Có cấu tạo, lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
Mọt gỗ
Bọ ngựa
Ve sầu
Chuồn chuồn
Bướm cải
Ong
Ruồi
Muỗi
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
+ Sâu bọ rất đa dạng:
- Có số lượng loài lớn.
- Có cấu tạo, lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
Bọ vẽ
Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy
Ấu trùng ve sầu, dế trũi
Dế mèn, bọ hung
Bọ ngựa
Chuồn chuồn, bướm
Bọ rầy
Chấy , rận
- Có môi trường sống phong phú,đa dạng (ở nước, ở cạn và kí sinh)
Qua bảng trên em cho biết môi trường sống của chúng như thế nào?
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
- Có môi trường sống phong phú,đa dạng (ở nước, ở cạn và kí sinh)
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập` tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các ý sau
để chỉ những đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ
a) Vỏ của cơ thể bằng ki-tin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.
b) Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của tập tính và hoạt động bản năng.
c) Sâu bọ có đủ 5 giác quan: Xúc giác, khứu giác, vị giác, thính giác và thị giác.
d) Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
e) Đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
f) Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
g) Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
h) Sâu bọ có hệ tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
2) Vai trò thực tiễn
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
+ Có lợi :
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Thức ăn cho động vật khác
- Diệt các sâu hại
+ Có hại
- Hại hạt ngũ cốc
- Là động vật trung gian truyền bệnh
- Làm sạch môi trường
Học sinh cho ví dụ mỗi loại về vai trò thực tiễn
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
2) Vai trò thực tiễn
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Thức ăn cho động vật khác
- Diệt các sâu hại
+ Có hại
- Hại hạt ngũ cốc
- Là động vật trung gian truyền bệnh
- Làm sạch môi trường
2) Vai trò thực tiễn
+ Có lợi :
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Làm thực phẩm
- Thụ phấn cây trồng
- Thức ăn cho động vật khác
- Diệt các sâu hại
+ Có hại
- Hại hạt ngũ cốc
- Là động vật trung gian truyền bệnh
- Làm sạch môi trường
I. Một số đại diện sâu bọ khác.
1.Sự đa dạng về loài, lối sống và tập tính.
+ Sâu bọ rất đa dạng:
- Có số lượng loài lớn.
- Có cấu tạo, lối sống và tập tính phong phú thích nghi với điều kiện sống
2. Nhận biết một số đại diện và môi trường sống.
II. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn
1) Đặc điểm chung
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
- Đầu có một đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh.
- Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống ống khí.
TIẾT 28 - BÀI 27- ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP SÂU BỌ
- Có môi trường sống phong phú,đa dạng (ở nước, ở cạn và kí sinh)
Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau về:
Những động vật nào trong nhóm các động vật sau toàn là sâu bọ:
a. Bướm, ong, nhện, bọ cạp
b. Bọ ngựa, ve sầu, tôm, cái ghẻ.
c. Bướm, ong, bọ ngựa, bọ rùa.
d. Tất cả đều đúng
Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau về:
Đặc điểm để phân biệt sâu bọ với các nhóm động vật khác thuộc ngành chân khớp
a. Cơ thể chia làm hai phần: Đầu ngực và bụng.
b. Cơ thể chia làm ba phần : Đầu, ngực, bụng.
c. Cơ thể chia làm hai phần: Đầu ngực, bung, đầu ngực có 4 đôi chân bò.
BÀI TẬP
Hướng dẫn về nhà : Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Đọc mục em có biết.
Xem và chuẩn bị trước bài “ Thực hành xem băng hình về tập tính của sâu bọ.
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
Chân thành cảm ơn
quý Thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: E learning suggested sites tab violet
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)