Bài 26. Clo
Chia sẻ bởi Nguyễn Điền |
Ngày 30/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
GV : Nguyễn Văn Thịnh
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5 đv C
Công thức phân tử: Cl2
Hoá học
Clo
I. Tính chất vật lí
V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
II.Tính chất hóa học
Tiết 1
Tiết 2
?
I. tính chất vật lí
- ở đk thường Clo là chất khí mầu vàng lục, mùi hắc (mùi xốc), độc.
- Nặng gấp 2,5 lần không khí, tan (vừa phải) được trong nước, hóa lỏng ở: -33,60c; hóa rắn ở: -1010c.
Bình chứa
Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
* Tác dụng của Clo với Fe
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
* Tác dụng của Clo với Fe (t0)
Ptpư: 2Fe (rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn )
(Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ)
* Tác dụng của Clo với Cu (t0)
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
* Tác dụng của Clo với Fe (t0)
Ptpư: 2Fe(rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn )
(Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ)
* Tác dụng của Clo với Cu (t0)
Ptpư: Cu(rắn) + Cl2(khí) -> CuCl2(rắn)
( Đỏ) (Vàng lục) (Trắng)
b. Tác dụng của Clo với H2 (t0)
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
Khí H2
Khí Cl2
Khí HCl
dd Axit HCl
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
* Tác dụng của Clo với Fe (t0)
Ptpư: 2Fe(rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn )
(Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ)
* Tác dụng của Clo với Cu (t0)
Ptpư: Cu(rắn) + Cl2(rắn) -> CuCl2(rắn)
( Đỏ) (Vàng lục) (Trắng)
b. Tác dụng của Clo với H2
* Tác dụng của Clo với H2 (t0)
Ptpư: H2( khí) + Cl2(khí) -> 2 HCl(khí)
(khí Hiđro sunfua)
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
Kết luận:
Clo có những tính chất hóa học của phi kim nói chung và là phi kim hoạt động hóa học mạnh.
- Tác dụng hầu hết với các kim loại=> tạo muối Clorua.
- Tác dụng với H2 => tạo hợp chất khí Hiđrôclorua
Chú ý: Clo không phản ứng trực tiếp với O2, N2, C.
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
2. Clo còn có tính chất nào khác ?
a. Tác dụng với H2O
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
Clo tác dụng với Nước
I. tính chất vật lí
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
2. Clo còn có tính chất nào khác ?
a. Tác dụng với H2O
*Ptpư: Cl2(khí) + H2O(lỏng) HCl(dd) + HClO(dd)
(axit hipocrorơ)
- Nước Clo là dung dịch hỗn hợp của: Cl2, HCl, HClO
- HClO là axit có tính Oxi hóa mạnh và có khả năng tẩy mầu
II. tính chất hóa học
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
2. Clo còn có tính chất nào khác ?
a. Tác dụng với H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH.
* TN: Dẫn khí Clo vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH
*Ptpư: Cl2(khí)+2 NaOH(dd) -> NaCl(dd)+ NaClO(dd) +H2O(lỏng)
(Vàng lục) (Không mầu) (không mầu) (không mầu)
.
II. tính chất hóa học
Nước Gia-ven
Một số phản ứng quan trọng thường gặp ở Clo
Cl2 + KOH(loãng, nguội)-> KCl + KClO + H2O
Cl2 + KOH(Đặc, nóng) -> KCl + KClO3+ H2O
(kali Clorat)
FeCl2 + Cl2 t-> FeCl3
Ca(OH)2(loãng, nguội)+ Cl2 -> CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O
(Clorua vôi)
Tính chất hóa học của Clo
Bµi 1: Lùa chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt ®Ó thu ®uîc khÝ Cl2
vµo ®Çy b×nh trong 2 TH sau. Gi¶i thÝch?
a. Để đứng bình
Cl2
b. §Ó óp ngîc b×nh
Cl2
bài tập
Bµi 2: KhÝ nµo sau ®©y cã thÓ võa nhËn biÕt b»ng mÇu, mïi ®Æc trng cña nã ?
1: CO2
2: NH3
3: O2
4: Cl2
Giải thích: CO2 khụng mu, khụng mựi.
NH3 khụng mu, cú mựi khai.
O2 khụng mu, khụng mựi.
Cl2 mu vng l?c, mựi h?c.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 4
D. 3
bài tập
bài tập
Bài 3. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 11,2 lit khí Cl2 (đktc).
(Cho biết: Na=23, O=16, H=1)
Hướng dẫn: ( áp dụng công thức: n = v. cM )
- Số mol khí Cl2 là: = 0,5 mol.
- Ptpư: 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
2 . 0,5 mol <- 0,5 mol
=>Thể dd NaOH cần dùng: = 2 lit.
bài tập
Bài 4. Cho 10,8 gam kim loại A chỉ có hóa trị III tác dụng với Cl2dư, sau phản ứng thu được 53,4 gam muối . Xác định kim loại A ?
Bài làm: (áp dụng CT: m =n.M)
Gọi nguyên tử khối của nguyên tố A là : MA
- Ptpư: 2.A + 3.Cl2 -> 2.ACl3
10,8/MA (mol) 10,8/MA (mol)
-Bài ra có: 2 . (MA+3 . 35,5) . (10,8/MA) = 53,4
=> MA = 27 => A là nguyên tố Nhôm (Al)
Về nhà:
- Học bài cũ và làm bài tập 1-> 5 và từ 9->11/SGK
- Đọc trước bài mới.
Tiết 31 Bài 26 ClO
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hoá học
1. Clo có những tín chất hoá học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với Hiđro
2. Clo còn có tính chất nào khác ?
a. Tác dụng với nước
b Tác dụng với dung dịch kiềm
The end
GV: Nguyễn Văn thịnh
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5 đv C
Công thức phân tử: Cl2
Hoá học
Clo
I. Tính chất vật lí
V. ĐIỀU CHẾ
IV. ỨNG DỤNG
II.Tính chất hóa học
Tiết 1
Tiết 2
?
I. tính chất vật lí
- ở đk thường Clo là chất khí mầu vàng lục, mùi hắc (mùi xốc), độc.
- Nặng gấp 2,5 lần không khí, tan (vừa phải) được trong nước, hóa lỏng ở: -33,60c; hóa rắn ở: -1010c.
Bình chứa
Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
* Tác dụng của Clo với Fe
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
* Tác dụng của Clo với Fe (t0)
Ptpư: 2Fe (rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn )
(Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ)
* Tác dụng của Clo với Cu (t0)
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
* Tác dụng của Clo với Fe (t0)
Ptpư: 2Fe(rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn )
(Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ)
* Tác dụng của Clo với Cu (t0)
Ptpư: Cu(rắn) + Cl2(khí) -> CuCl2(rắn)
( Đỏ) (Vàng lục) (Trắng)
b. Tác dụng của Clo với H2 (t0)
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
Khí H2
Khí Cl2
Khí HCl
dd Axit HCl
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
* Tác dụng của Clo với Fe (t0)
Ptpư: 2Fe(rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn )
(Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ)
* Tác dụng của Clo với Cu (t0)
Ptpư: Cu(rắn) + Cl2(rắn) -> CuCl2(rắn)
( Đỏ) (Vàng lục) (Trắng)
b. Tác dụng của Clo với H2
* Tác dụng của Clo với H2 (t0)
Ptpư: H2( khí) + Cl2(khí) -> 2 HCl(khí)
(khí Hiđro sunfua)
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
Kết luận:
Clo có những tính chất hóa học của phi kim nói chung và là phi kim hoạt động hóa học mạnh.
- Tác dụng hầu hết với các kim loại=> tạo muối Clorua.
- Tác dụng với H2 => tạo hợp chất khí Hiđrôclorua
Chú ý: Clo không phản ứng trực tiếp với O2, N2, C.
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
2. Clo còn có tính chất nào khác ?
a. Tác dụng với H2O
I. tính chất vật lí
II. tính chất hóa học
Clo tác dụng với Nước
I. tính chất vật lí
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
2. Clo còn có tính chất nào khác ?
a. Tác dụng với H2O
*Ptpư: Cl2(khí) + H2O(lỏng) HCl(dd) + HClO(dd)
(axit hipocrorơ)
- Nước Clo là dung dịch hỗn hợp của: Cl2, HCl, HClO
- HClO là axit có tính Oxi hóa mạnh và có khả năng tẩy mầu
II. tính chất hóa học
1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
2. Clo còn có tính chất nào khác ?
a. Tác dụng với H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH.
* TN: Dẫn khí Clo vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH
*Ptpư: Cl2(khí)+2 NaOH(dd) -> NaCl(dd)+ NaClO(dd) +H2O(lỏng)
(Vàng lục) (Không mầu) (không mầu) (không mầu)
.
II. tính chất hóa học
Nước Gia-ven
Một số phản ứng quan trọng thường gặp ở Clo
Cl2 + KOH(loãng, nguội)-> KCl + KClO + H2O
Cl2 + KOH(Đặc, nóng) -> KCl + KClO3+ H2O
(kali Clorat)
FeCl2 + Cl2 t-> FeCl3
Ca(OH)2(loãng, nguội)+ Cl2 -> CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O
(Clorua vôi)
Tính chất hóa học của Clo
Bµi 1: Lùa chän ph¬ng ¸n ®óng nhÊt ®Ó thu ®uîc khÝ Cl2
vµo ®Çy b×nh trong 2 TH sau. Gi¶i thÝch?
a. Để đứng bình
Cl2
b. §Ó óp ngîc b×nh
Cl2
bài tập
Bµi 2: KhÝ nµo sau ®©y cã thÓ võa nhËn biÕt b»ng mÇu, mïi ®Æc trng cña nã ?
1: CO2
2: NH3
3: O2
4: Cl2
Giải thích: CO2 khụng mu, khụng mựi.
NH3 khụng mu, cú mựi khai.
O2 khụng mu, khụng mựi.
Cl2 mu vng l?c, mựi h?c.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 4
D. 3
bài tập
bài tập
Bài 3. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 11,2 lit khí Cl2 (đktc).
(Cho biết: Na=23, O=16, H=1)
Hướng dẫn: ( áp dụng công thức: n = v. cM )
- Số mol khí Cl2 là: = 0,5 mol.
- Ptpư: 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
2 . 0,5 mol <- 0,5 mol
=>Thể dd NaOH cần dùng: = 2 lit.
bài tập
Bài 4. Cho 10,8 gam kim loại A chỉ có hóa trị III tác dụng với Cl2dư, sau phản ứng thu được 53,4 gam muối . Xác định kim loại A ?
Bài làm: (áp dụng CT: m =n.M)
Gọi nguyên tử khối của nguyên tố A là : MA
- Ptpư: 2.A + 3.Cl2 -> 2.ACl3
10,8/MA (mol) 10,8/MA (mol)
-Bài ra có: 2 . (MA+3 . 35,5) . (10,8/MA) = 53,4
=> MA = 27 => A là nguyên tố Nhôm (Al)
Về nhà:
- Học bài cũ và làm bài tập 1-> 5 và từ 9->11/SGK
- Đọc trước bài mới.
Tiết 31 Bài 26 ClO
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hoá học
1. Clo có những tín chất hoá học của phi kim không ?
a. Tác dụng với kim loại
b. Tác dụng với Hiđro
2. Clo còn có tính chất nào khác ?
a. Tác dụng với nước
b Tác dụng với dung dịch kiềm
The end
GV: Nguyễn Văn thịnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Điền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)