Bài 26. Clo
Chia sẻ bởi Phan Thi Thanh Thom |
Ngày 30/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chú ý : Phần chữ màu đen là nội dung các em cần ghi nhớ.
?
Bài củ
Nêu tính chất hoá học của phi kim?
Viết phương trình phản ứng khi cho các cặp chất
sau phản ứng với nhau:
Cacbon và oxi c. oxi và sắt
Lưu huỳnh và Hiđrô d. Cacbon và Hiđrô
Bài Tiết 31 Clo:
I.Tính chất vật lí:
Quan sát bình đựng khí clo đọc thông tin
Cho biết :
Trạng thái tồn tại, màu sắc, mùi,tỉ khối
so với không khí, tính tan trong nước?
Từ đó em có kết luận về tính chất vật lí của clo?
?
?
Kết luận
Clo là chất khí , màu vàng lục , mùi hắc, nặng gấp
2,5 lần không khí tan trong nước, ở 200C một thể
tích nước hòa tan được 2,5 thể tích clo,
Clo là khí độc.
Bài Tiết 31 Clo:
I. Tính chất vật lí
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
1.Clo có những tính chất hóa học của phi kim không?
a.Tác dụng với kim loại
Quan sát thí nghiệm:
?
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
Em hãy cho biết hiện tượng xẩy ra trong hai thí nghiệm trên ? Viết ptpư?
2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
Cu + Cl2 ? CuCl2
Từ đó em rút ra kết luận gì?
Kết luận: Clo tác dụng trực tiếp được với nhiều kim tạo muối clorua
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
Quan sát thí nghiệm:
b.Tác dụng với Hiđrô
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
Nêu hiện tượng xẩy ra? Viết ptpư?
Ptpư: Cl2+ H2 ? 2 HCl
Từ đó em rút ra kết luận gì?
Kết luận: Clo tác dụng mạnh với Hiđrô
Chú ý : Clo không phản ứng trực tiếp với O2
Từ a và b em rút ra kết luận gì?
* Kết luận: Clo có đầy đủ tính chất của một phi kim.
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
Tác dụng với nước.
Quan sát hình vẽ (cốc 1) lúc mới dẫn khí Cl2 vào
và ( cốc 2) sau một thời gian.
Hãy dự đoán hiện tượng xẩy ra khi sục khí clo vào nước?
Cốc1
Cốc2
Cl2
Cl2
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
a.Tác dụng với nước
+Hiện tượng: Dung dịch nước clo có màu vàng lục,
giấy quỳ chuyển sang màu đỏ ,sau đó mất màu.
+Giải thích: Ban đầu Cl2 phản ứng với H2O tạo ra
HCl và HClO nên làm quỳ tím hoá đỏ. Nhưng do
HClO kém bền phân huỷ tạo ra HCl và O nguyên
tử ; O nguyên tử có tính oxi hoá mạnh, làm mất màu
giấy quỳ
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
a.Tác dụng với nước
+ Ptpư: Cl2+ H2O ? HCl + HClO
HClO ? HCl + O
Chú ý: Nước clo là dd hỗn hợp : Cl2,HCl, HClO
nên có màu vàng lục, mùi hắc.
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
b.Tác dụng với dung dịch NaOH
dd NaOH
khí Cl2
Quan sát hai ống nghiệm
Em có nhận xét gì?
Từ đó dự đoán hiện
tượng xẩy ra khi dẫn
khí Cl2 vào ống nghiệm
đựng dd NaOH?
?
Tiết 31 Bài Clo:
II. Tính chất hóa học:
* Hiện tượng xẩy ra:
Màu vàng lục của khí clo biến mất.
Quỳ tím mất màu:
Giải thích : Clo đã tác dụng với dd NaOH
Ptpư: Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
Dung dịch hỗn hợp gồm NaCl,NaClO ở trên
gọi là nước giaven.
Quỳ tím mất màu là do: NaClO tác dụng với CO2
không khí -> HClO ; HClO phân huỷ -> O nguyên tử
Làm mất màu giấy quỳ
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
b.Tác dụng với dung dịch NaOH
Ptpư:
2NaClO + CO2 + H2O -> Na2CO3 + 2HClO
HClO -> HCl + O
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập
1.Sau khi làm thí nghiệm ,khí clo dư được loại
bằng cách sục khí Clo vào:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch Na2SO4
?
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập
2. Cho các chất khí sau: Cl2, HCl, O2 chọn chất nào
Trong các chất sau để nhận biết.
dd AgNO3
b. Quỳ tím ẩm
c. dd NaOH
d. Que đóm.
?
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập
3.Hoàn thành sơ đồ
Nước clo
?(3)
Hiđroclorua ?(2) Clo (4)? Nước giaven
?(1)
Kẽmclorua
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập
3.Hoàn thành sơ đồ
Ptpư:
1. Zn + Cl2? ZnCl2
2. Cl2 + H2 ? 2HCl
3. Cl2 + H2O ? HCl + HClO
4. Cl2 + 2NaOH ? NaCl + NaClO + H2O
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập về nhà
Làm bài tập 1,3 ,4 ,5
Tìm hiểu ứng dụng của clo
Tìm hiểu phương pháp điều chế clo
Dành cho HS khá giỏi:
+ Để loại bỏ một lượng lớn khí clo trong phòng
thí nghiệm ta làm thế nào?
Chúc các em học bài tốt
Thầy chào các em
?
Bài củ
Nêu tính chất hoá học của phi kim?
Viết phương trình phản ứng khi cho các cặp chất
sau phản ứng với nhau:
Cacbon và oxi c. oxi và sắt
Lưu huỳnh và Hiđrô d. Cacbon và Hiđrô
Bài Tiết 31 Clo:
I.Tính chất vật lí:
Quan sát bình đựng khí clo đọc thông tin
Cho biết :
Trạng thái tồn tại, màu sắc, mùi,tỉ khối
so với không khí, tính tan trong nước?
Từ đó em có kết luận về tính chất vật lí của clo?
?
?
Kết luận
Clo là chất khí , màu vàng lục , mùi hắc, nặng gấp
2,5 lần không khí tan trong nước, ở 200C một thể
tích nước hòa tan được 2,5 thể tích clo,
Clo là khí độc.
Bài Tiết 31 Clo:
I. Tính chất vật lí
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
1.Clo có những tính chất hóa học của phi kim không?
a.Tác dụng với kim loại
Quan sát thí nghiệm:
?
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
Em hãy cho biết hiện tượng xẩy ra trong hai thí nghiệm trên ? Viết ptpư?
2Fe + 3Cl2 ? 2FeCl3
Cu + Cl2 ? CuCl2
Từ đó em rút ra kết luận gì?
Kết luận: Clo tác dụng trực tiếp được với nhiều kim tạo muối clorua
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
Quan sát thí nghiệm:
b.Tác dụng với Hiđrô
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
Nêu hiện tượng xẩy ra? Viết ptpư?
Ptpư: Cl2+ H2 ? 2 HCl
Từ đó em rút ra kết luận gì?
Kết luận: Clo tác dụng mạnh với Hiđrô
Chú ý : Clo không phản ứng trực tiếp với O2
Từ a và b em rút ra kết luận gì?
* Kết luận: Clo có đầy đủ tính chất của một phi kim.
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
Tác dụng với nước.
Quan sát hình vẽ (cốc 1) lúc mới dẫn khí Cl2 vào
và ( cốc 2) sau một thời gian.
Hãy dự đoán hiện tượng xẩy ra khi sục khí clo vào nước?
Cốc1
Cốc2
Cl2
Cl2
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
a.Tác dụng với nước
+Hiện tượng: Dung dịch nước clo có màu vàng lục,
giấy quỳ chuyển sang màu đỏ ,sau đó mất màu.
+Giải thích: Ban đầu Cl2 phản ứng với H2O tạo ra
HCl và HClO nên làm quỳ tím hoá đỏ. Nhưng do
HClO kém bền phân huỷ tạo ra HCl và O nguyên
tử ; O nguyên tử có tính oxi hoá mạnh, làm mất màu
giấy quỳ
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
a.Tác dụng với nước
+ Ptpư: Cl2+ H2O ? HCl + HClO
HClO ? HCl + O
Chú ý: Nước clo là dd hỗn hợp : Cl2,HCl, HClO
nên có màu vàng lục, mùi hắc.
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
b.Tác dụng với dung dịch NaOH
dd NaOH
khí Cl2
Quan sát hai ống nghiệm
Em có nhận xét gì?
Từ đó dự đoán hiện
tượng xẩy ra khi dẫn
khí Cl2 vào ống nghiệm
đựng dd NaOH?
?
Tiết 31 Bài Clo:
II. Tính chất hóa học:
* Hiện tượng xẩy ra:
Màu vàng lục của khí clo biến mất.
Quỳ tím mất màu:
Giải thích : Clo đã tác dụng với dd NaOH
Ptpư: Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
Dung dịch hỗn hợp gồm NaCl,NaClO ở trên
gọi là nước giaven.
Quỳ tím mất màu là do: NaClO tác dụng với CO2
không khí -> HClO ; HClO phân huỷ -> O nguyên tử
Làm mất màu giấy quỳ
?
Bài Tiết 31 Clo:
II. Tính chất hóa học:
2.Clo có tính chất hoá học nào khác?
b.Tác dụng với dung dịch NaOH
Ptpư:
2NaClO + CO2 + H2O -> Na2CO3 + 2HClO
HClO -> HCl + O
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập
1.Sau khi làm thí nghiệm ,khí clo dư được loại
bằng cách sục khí Clo vào:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch Na2SO4
?
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập
2. Cho các chất khí sau: Cl2, HCl, O2 chọn chất nào
Trong các chất sau để nhận biết.
dd AgNO3
b. Quỳ tím ẩm
c. dd NaOH
d. Que đóm.
?
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập
3.Hoàn thành sơ đồ
Nước clo
?(3)
Hiđroclorua ?(2) Clo (4)? Nước giaven
?(1)
Kẽmclorua
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập
3.Hoàn thành sơ đồ
Ptpư:
1. Zn + Cl2? ZnCl2
2. Cl2 + H2 ? 2HCl
3. Cl2 + H2O ? HCl + HClO
4. Cl2 + 2NaOH ? NaCl + NaClO + H2O
Bài Tiết 31 Clo:
Bài tập về nhà
Làm bài tập 1,3 ,4 ,5
Tìm hiểu ứng dụng của clo
Tìm hiểu phương pháp điều chế clo
Dành cho HS khá giỏi:
+ Để loại bỏ một lượng lớn khí clo trong phòng
thí nghiệm ta làm thế nào?
Chúc các em học bài tốt
Thầy chào các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Thanh Thom
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)