Bài 26. Clo
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Tuyến |
Ngày 30/04/2019 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG CẤP 2-3 ĐA KIA
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 9A3
GV : NGUYỄN THỊ HỒNG
Kiểm tra bài cũ
Hãy trình bày tính chất hóa học chung của phi kim ? Viết phương trình phản ứng minh họa cho mỗi tính chất ?
Tính chất hoá học của phi kim
Tác dụng với kim loại :
2O2 (k) + 3Fe (r) Fe3O4 (r)
3Cl2 (k) + 2 Fe(r) 2FeCl3 (r)
Tác dụng với hiđrô:
O2 (k) + 2H2 (k) 2H2O(h)
Cl2 (k) + H2 (k) 2HCl (k)
Tác dụng với oxi :
S (r) + O2 (k) SO2 (k)
clo
Tiết 31 Bài 26
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5 đv C
Công thức phân tử: Cl2
Clo
I. Tính chất vật lí
IV. ĐIỀU CHẾ
III. ỨNG DỤNG
II.Tính chất hóa học
Tiết 1
Tiết 2
I. Tính chất vật lý:
Là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí, tan trong nước, là khí độc.
PTHH: Cu(r) + Cl2(k) CuCl2(r)
(Đỏ) (vàng lục) (trắng)
II. Tính chất hóa học:
1) Clo có những tính chất hóa học của
phi kim không?
a- Tác dụng với kim loại:
Thí nghiệm
* Clo + Kim loại Muối clorua
b- Tác dụng hiđrô:
Kết luận: Clo có những tính chất hóa học của phi kim: t/d với KL tạo thành muối clorua, với hiđrô tạo thành khí hiđrô clorua
Chú ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi.
2) Clo còn có tính chất hóa học nào khác ?
a- Tác dụng với nước:
Thí nghiệm:
PTHH:Cl2 + H2O HCl + HClO
(k) (l) (dd) (dd)
Nước clo là dd hỗn hợp các chất:Cl2,HCl,HClO có màu vàng lục, mùi hắc của khí clo.
b- Tác dụng với dung dịch NaOH:
Thí nghiệm:
Một số phản ứng quan trọng thường gặp ở clo
Cl2 + 2KOH (loóng, ngu?i) -> KCl + KClO + H2O
3 Cl2 + 6KOH (d?c, núng) -> 5KCl + KClO3+ 3 H2O
(kali Clorat)
2FeCl2 + Cl2 2 FeCl3
Tớnh ch?t húa h?c c?a clo
Bài 1: Khí nào sau đây có thể vừa nhận biết
bằng màu,mùi đặc trưng của nó?Giải thích?
1: CO2
2: NH3
3: O2
4: Cl2
Gi?i thớch: CO2 khụng mu, khụng mựi.
NH3 khụng mu, cú mựi khai.
O2 khụng mu, khụng mựi.
Cl2 mu vng l?c, mựi h?c.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 4
D. 3
Bi t?p
Bi t?p
Bài tập 2. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần
dùng để tác dụng hoàn toàn với 11,2 lit khíCl2(đktc).
(Cho biết: Na = 23, O = 16, H = 1)
Hướng dẫn: ( áp dụng công thức: CM= n : V )
-
- Ptpư: 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
2.0,5 mol <- 0,5 mol
=>Thể tích dd NaOH cần dùng: = 2 (lit).
BÀI TẬP 3
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Nước clo
Hiđro clorua Clo nước gia ven
Kẽm clorua
BÀI TẬP 3
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
1, Zn (r) + Cl2 (k) ZnCl2 (r)
2, Cl2 (k) + H2 (k) 2HCl (k)
3, Cl2 (k) + H2O (l) HCl (dd) + HClO (dd)
4, Cl2(k) + 2NaOH(dd) NaCl(dd)+ NaClO(dd) +H2O(l)
Về nhà
-H?c bi v lm cỏc bi t?p1,2,3,5,6,11 sỏch giỏo khoa trang 81.
Xem tru?c ph?n ?ng d?ng v di?u ch? khớ clo.
Kính chào các thầy, các cô giáo!
Tạm biệt các em !
Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ !
Chúc các em vui vẻ , học t?P tốt !
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 9A3
GV : NGUYỄN THỊ HỒNG
Kiểm tra bài cũ
Hãy trình bày tính chất hóa học chung của phi kim ? Viết phương trình phản ứng minh họa cho mỗi tính chất ?
Tính chất hoá học của phi kim
Tác dụng với kim loại :
2O2 (k) + 3Fe (r) Fe3O4 (r)
3Cl2 (k) + 2 Fe(r) 2FeCl3 (r)
Tác dụng với hiđrô:
O2 (k) + 2H2 (k) 2H2O(h)
Cl2 (k) + H2 (k) 2HCl (k)
Tác dụng với oxi :
S (r) + O2 (k) SO2 (k)
clo
Tiết 31 Bài 26
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5 đv C
Công thức phân tử: Cl2
Clo
I. Tính chất vật lí
IV. ĐIỀU CHẾ
III. ỨNG DỤNG
II.Tính chất hóa học
Tiết 1
Tiết 2
I. Tính chất vật lý:
Là chất khí màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí, tan trong nước, là khí độc.
PTHH: Cu(r) + Cl2(k) CuCl2(r)
(Đỏ) (vàng lục) (trắng)
II. Tính chất hóa học:
1) Clo có những tính chất hóa học của
phi kim không?
a- Tác dụng với kim loại:
Thí nghiệm
* Clo + Kim loại Muối clorua
b- Tác dụng hiđrô:
Kết luận: Clo có những tính chất hóa học của phi kim: t/d với KL tạo thành muối clorua, với hiđrô tạo thành khí hiđrô clorua
Chú ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi.
2) Clo còn có tính chất hóa học nào khác ?
a- Tác dụng với nước:
Thí nghiệm:
PTHH:Cl2 + H2O HCl + HClO
(k) (l) (dd) (dd)
Nước clo là dd hỗn hợp các chất:Cl2,HCl,HClO có màu vàng lục, mùi hắc của khí clo.
b- Tác dụng với dung dịch NaOH:
Thí nghiệm:
Một số phản ứng quan trọng thường gặp ở clo
Cl2 + 2KOH (loóng, ngu?i) -> KCl + KClO + H2O
3 Cl2 + 6KOH (d?c, núng) -> 5KCl + KClO3+ 3 H2O
(kali Clorat)
2FeCl2 + Cl2 2 FeCl3
Tớnh ch?t húa h?c c?a clo
Bài 1: Khí nào sau đây có thể vừa nhận biết
bằng màu,mùi đặc trưng của nó?Giải thích?
1: CO2
2: NH3
3: O2
4: Cl2
Gi?i thớch: CO2 khụng mu, khụng mựi.
NH3 khụng mu, cú mựi khai.
O2 khụng mu, khụng mựi.
Cl2 mu vng l?c, mựi h?c.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 4
D. 3
Bi t?p
Bi t?p
Bài tập 2. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần
dùng để tác dụng hoàn toàn với 11,2 lit khíCl2(đktc).
(Cho biết: Na = 23, O = 16, H = 1)
Hướng dẫn: ( áp dụng công thức: CM= n : V )
-
- Ptpư: 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
2.0,5 mol <- 0,5 mol
=>Thể tích dd NaOH cần dùng: = 2 (lit).
BÀI TẬP 3
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Nước clo
Hiđro clorua Clo nước gia ven
Kẽm clorua
BÀI TẬP 3
Hoàn thành sơ đồ phản ứng
1, Zn (r) + Cl2 (k) ZnCl2 (r)
2, Cl2 (k) + H2 (k) 2HCl (k)
3, Cl2 (k) + H2O (l) HCl (dd) + HClO (dd)
4, Cl2(k) + 2NaOH(dd) NaCl(dd)+ NaClO(dd) +H2O(l)
Về nhà
-H?c bi v lm cỏc bi t?p1,2,3,5,6,11 sỏch giỏo khoa trang 81.
Xem tru?c ph?n ?ng d?ng v di?u ch? khớ clo.
Kính chào các thầy, các cô giáo!
Tạm biệt các em !
Chúc các thầy - cô mạnh khoẻ !
Chúc các em vui vẻ , học t?P tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Tuyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)