Bài 26. Clo
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngân Chi |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ VỀ DỰ VỚI LỚP
Kiểm tra bài cũ
-Thế nào là sự oxi hóa ?
-Thế nào là phản ứng hóa hợp?
Trả lời
-Sự tác dụng của một chất với oxi là sự oxi hóa
Chất có thể là đơn chất hay hợp chất
-Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
-Hoàn thành các phương trình sau:
a. C + O2 -->
b. S + O2 -->
t0
Đáp án:
a. C + O2 ? CO2
b. S + O2 ? SO2
t0
Kiểm tra bài cũ
Tiết 42 Bi 26 OXit
Định nghĩa:
III. Phân loại
II. Công thức
IV. Cách gọi tên:
Tiết 42 Bi 26 OXit
Định nghĩa:
?1) Hãy kể tên 3 chất là oxit mà em biết.
- Một số oxit thường gặp: Đồng (II) oxit CuO; Sắt (III) oxit Fe2O3; Cacbon đioxit CO2,.
- Thành phần gồm nguyên tố oxi và một nguyên tố khác
?2) Nhận xét thành phần các nguyên tố của các oxit đó. Thử nêu định nghĩa oxit
Định nghĩa oxit
Trả lời câu hỏi:
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Định nghĩa:
Tiết 40 Bi 26 OXit
?
Tiết 42 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
Trả lời câu hỏi:
? Nhắc lại quy tắc về hoá trị đối với hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học
Trong công thức hóa học , tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia
? Nhận xét về các thành phần trong công thức của oxit
- Thành phần gồm kí hiệu của nguyên tố oxi và kí hiệu hoá học của nguyên tố khác
- Một số oxit thường gặp: Đồng (II) oxit CuO; Sắt (III) oxit Fe2O3; Cacbon đioxit CO2,.
Kết luận: Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của
oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một
nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo chỉ số x
của nó theo đúng quy tắc về hoá trị : x n = y II
Tiết 42 Bi 26 Oxit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
Hợp chất sau có phải là oxit không vì sao?
1) MgCl2 2) KClO3
Trả lời
Không phải là oxit vì :
Không có nguyên tố oxi
Có 3 nguyên tố
Công thức chung: MxOy
Trong đó:
M: là kí hiệu hoá học của nguyên tố khác
x : là chỉ số của M, y là chỉ số nguyên tử của Oxi
Tiết 42 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
Tiết 42 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
? Em hãy nhận xét về thành phần cỏc nguyên tố trong các oxit:
* CaO và FeO : Thành phần gồm nguyờn t?........ liên kết với oxi
* SO2 và CO2 : Thành phần gồm nguyờn t? .... ... liên kết với oxi
III. Phân loại
? Em hãy nghiờn c?u thông tin SGK và cho biết có thể chia oxit thnh mấy loại, cho ví dụ.
Ho¹t ®éng
Nhãm 3’
Kim loại
phi kim
Tiết 40 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
III. Phân loại
Có th? chia oxit thnh 2 loại chính:
+ Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
VD : SO3, N2O5, CO2.
+ Oxit Bazơ: Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
VD: Fe2O3, CuO, CaO.
?
VD : SO3 tương ứng với axit sunfuric H2SO4
N2O5 tương ứng với axit nitric HNO3
CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
Tiết 40 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
III. Phân loại
*Oxit axit:
*Oxit bazơ
VD: Fe2O3 tương ứng với bazơ sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3
CuO tương ứng với bazơ đồng (II) hiđroxit Cu(OH)2
CaO tương ứng với bazơ canxi hiđroxit Ca(OH)2
Bài tập 4 /91SGK
Cho các oxit có công thức hoá học như sau:
Những chất nào thuộc loại oxit bazơ, những chất nào thuộc oxit axit?
a) SO3 b) N2O5 c) CO2
d) Fe2O3 e) CuO g) CaO
?
Giải
Oxit axit :
Oxit bazơ :
Tiết 42 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
III. Phân loại
IV. Cách gọi tên:
VD: Na2O:
Natri oxit
Bari oxit
BaO:
Hãy cho biết cách gọi tên oxit ?
?
Kali oxit
Nitơ oxit
Tiết 40 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
III. Phân loại
IV. Cách gọi tên:
VD: K2O:
NO:
Sắt (II) oxit
* Nêú phi kim có nhiều hoá trị:
Đặc biệt:
* Nếu kim loại có nhiều hoá trị :
?
Điphotpho pentaoxit
Lưu huỳnh trioxit
đồng (II) oxit
* Ti?n t? ch? s? nguyờn t? : mono nghia l 1, di l 2, tri l 3, tetra l 4, pen ta l 5.,
VD: FeO:
CuO:
VD: P2O5 :
SO3 :
Bài tập : Hãy hoàn thành bảng sau:
Sắt (III) oxit
Đinitơ pentaoxit
?
?
?
?
CaO
NO2
Thảo luận nhóm
3 phút
Bài tập 1/ 91 SGK
Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
nguyên tố;
oxi ;
hợp chất ;
oxit; hai
Oxit là ……………… ………của ………………..nguyên tố, trong đó có một .............................là ………………Tên của oxit là tên ………………………….cộng với từ ……………
hợp chất
hai
nguyên tố
oxi
oxit
nguyên tố
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
(6)
?
Bi t?p 2 /91 SGK
a) L?p cụng th?c húa h?c c?a m?t lo?i oxit photpho, bi?t r?ng húa tr? c?a photpho l V
b) L?p cụng th?c húa h?c c?a crom (III)oxit.
Giải
a) P2O5
b) Cr2O3
?
Hướng dẫn về nhà:
*Học bài, làm BT 3,5 SGK /91
*Soạn :
Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong
phòng thí nghiệm?
2) Thế nào là phản ứng phân hủy?
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Bµi häc
®Õn ®©y lµ kÕt thóc
QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ VỀ DỰ VỚI LỚP
Kiểm tra bài cũ
-Thế nào là sự oxi hóa ?
-Thế nào là phản ứng hóa hợp?
Trả lời
-Sự tác dụng của một chất với oxi là sự oxi hóa
Chất có thể là đơn chất hay hợp chất
-Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
-Hoàn thành các phương trình sau:
a. C + O2 -->
b. S + O2 -->
t0
Đáp án:
a. C + O2 ? CO2
b. S + O2 ? SO2
t0
Kiểm tra bài cũ
Tiết 42 Bi 26 OXit
Định nghĩa:
III. Phân loại
II. Công thức
IV. Cách gọi tên:
Tiết 42 Bi 26 OXit
Định nghĩa:
?1) Hãy kể tên 3 chất là oxit mà em biết.
- Một số oxit thường gặp: Đồng (II) oxit CuO; Sắt (III) oxit Fe2O3; Cacbon đioxit CO2,.
- Thành phần gồm nguyên tố oxi và một nguyên tố khác
?2) Nhận xét thành phần các nguyên tố của các oxit đó. Thử nêu định nghĩa oxit
Định nghĩa oxit
Trả lời câu hỏi:
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Định nghĩa:
Tiết 40 Bi 26 OXit
?
Tiết 42 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
Trả lời câu hỏi:
? Nhắc lại quy tắc về hoá trị đối với hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá học
Trong công thức hóa học , tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia
? Nhận xét về các thành phần trong công thức của oxit
- Thành phần gồm kí hiệu của nguyên tố oxi và kí hiệu hoá học của nguyên tố khác
- Một số oxit thường gặp: Đồng (II) oxit CuO; Sắt (III) oxit Fe2O3; Cacbon đioxit CO2,.
Kết luận: Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của
oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một
nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo chỉ số x
của nó theo đúng quy tắc về hoá trị : x n = y II
Tiết 42 Bi 26 Oxit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
Hợp chất sau có phải là oxit không vì sao?
1) MgCl2 2) KClO3
Trả lời
Không phải là oxit vì :
Không có nguyên tố oxi
Có 3 nguyên tố
Công thức chung: MxOy
Trong đó:
M: là kí hiệu hoá học của nguyên tố khác
x : là chỉ số của M, y là chỉ số nguyên tử của Oxi
Tiết 42 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
Tiết 42 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
? Em hãy nhận xét về thành phần cỏc nguyên tố trong các oxit:
* CaO và FeO : Thành phần gồm nguyờn t?........ liên kết với oxi
* SO2 và CO2 : Thành phần gồm nguyờn t? .... ... liên kết với oxi
III. Phân loại
? Em hãy nghiờn c?u thông tin SGK và cho biết có thể chia oxit thnh mấy loại, cho ví dụ.
Ho¹t ®éng
Nhãm 3’
Kim loại
phi kim
Tiết 40 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
III. Phân loại
Có th? chia oxit thnh 2 loại chính:
+ Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
VD : SO3, N2O5, CO2.
+ Oxit Bazơ: Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
VD: Fe2O3, CuO, CaO.
?
VD : SO3 tương ứng với axit sunfuric H2SO4
N2O5 tương ứng với axit nitric HNO3
CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
Tiết 40 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
III. Phân loại
*Oxit axit:
*Oxit bazơ
VD: Fe2O3 tương ứng với bazơ sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3
CuO tương ứng với bazơ đồng (II) hiđroxit Cu(OH)2
CaO tương ứng với bazơ canxi hiđroxit Ca(OH)2
Bài tập 4 /91SGK
Cho các oxit có công thức hoá học như sau:
Những chất nào thuộc loại oxit bazơ, những chất nào thuộc oxit axit?
a) SO3 b) N2O5 c) CO2
d) Fe2O3 e) CuO g) CaO
?
Giải
Oxit axit :
Oxit bazơ :
Tiết 42 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
III. Phân loại
IV. Cách gọi tên:
VD: Na2O:
Natri oxit
Bari oxit
BaO:
Hãy cho biết cách gọi tên oxit ?
?
Kali oxit
Nitơ oxit
Tiết 40 Bi 26 OXit
I. Định nghĩa:
II. Công thức
III. Phân loại
IV. Cách gọi tên:
VD: K2O:
NO:
Sắt (II) oxit
* Nêú phi kim có nhiều hoá trị:
Đặc biệt:
* Nếu kim loại có nhiều hoá trị :
?
Điphotpho pentaoxit
Lưu huỳnh trioxit
đồng (II) oxit
* Ti?n t? ch? s? nguyờn t? : mono nghia l 1, di l 2, tri l 3, tetra l 4, pen ta l 5.,
VD: FeO:
CuO:
VD: P2O5 :
SO3 :
Bài tập : Hãy hoàn thành bảng sau:
Sắt (III) oxit
Đinitơ pentaoxit
?
?
?
?
CaO
NO2
Thảo luận nhóm
3 phút
Bài tập 1/ 91 SGK
Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
nguyên tố;
oxi ;
hợp chất ;
oxit; hai
Oxit là ……………… ………của ………………..nguyên tố, trong đó có một .............................là ………………Tên của oxit là tên ………………………….cộng với từ ……………
hợp chất
hai
nguyên tố
oxi
oxit
nguyên tố
(5)
(4)
(3)
(2)
(1)
(6)
?
Bi t?p 2 /91 SGK
a) L?p cụng th?c húa h?c c?a m?t lo?i oxit photpho, bi?t r?ng húa tr? c?a photpho l V
b) L?p cụng th?c húa h?c c?a crom (III)oxit.
Giải
a) P2O5
b) Cr2O3
?
Hướng dẫn về nhà:
*Học bài, làm BT 3,5 SGK /91
*Soạn :
Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong
phòng thí nghiệm?
2) Thế nào là phản ứng phân hủy?
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT!
Bµi häc
®Õn ®©y lµ kÕt thóc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngân Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)