Bài 26. Clo

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hải | Ngày 30/04/2019 | 27

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

1
Tiết 32 CLO (T2)
III. ỨNG DỤNG CỦA CLO
CLO
2
III. ỨNG DỤNG CỦA CLO
- Dùng để khử trùng nước sinh hoạt, bể bơi.
- Tẩy trắng vải sợi, bột giấy …
- Điều chế nước Javel, clorua vôi …
- Điều chế nhựa PVC, chất màu, chất dẻo …
Tiết 32 CLO (T2)
3
IV. ĐIỀU CHẾ CLO
1. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm
- Dung dịch HCl đậm đặc.
- Các chất oxi hóa mạnh như: MnO2, KMnO4, KClO3
+ Nguyên liệu:
+ Phương pháp:
Đun nóng HCl đậm đặc với MnO2(hoặc KMnO4, KClO3)
Tiết 32 CLO (T2)
4
IV. ĐIỀU CHẾ CLO
1. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm
Tiết 32 CLO (T2)
5
Bài luyện tập1:
6
IV. ĐIỀU CHẾ CLO
1. Điều chế clo trong phòng thí nghiệm
MnO2(r) + 4HCl(dd) MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O(l)
(màu đen) (vàng lục)
to
Phương trình hoá học
Tiết 32 CLO (T2)
7
IV. ĐIỀU CHẾ CLO
2. Điều chế clo trong công nghiệp:
Phương pháp: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn xốp.
Tiết 32 CLO (T2)
8
dd NaCl
dd NaCl bão hoà
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
9
IV. ĐIỀU CHẾ CLO
2. Điều chế clo trong công nghiệp:
Phương pháp: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màn ngăn xốp.
2NaCl(dd) + 2H2O(l) 2NaOH(dd) + Cl2(k) + H2(k)
ĐiÖn phân có màng ngăn
PTHH:
Tiết 32 CLO (T2)
10
Cho m g một kim loại R (hóa trị II) tác dụng với clo dư. Sau phản ứng thu được 13,6g muối. Mặt khác để hòa tan m g kim loại R cần vừa đủ 200 ml dd HCl 1M.
a. Viết PTHH.
b. Xác định kim loại R.
Bài luyện tập2:
R + Cl2  RCl2 (1)
R + 2HCl  RCl2 + H2 (2)
b. Theo PT (1),(2) =>
Giải
a. PTHH
=>
Vậy kim loại cần tìm là kẽm (Zn)

11
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Yêu cầu HS làm các bài tập: 9,10,11/81-SGK
Đọc trước bài Cacbon
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)