Bài 26. Clo
Chia sẻ bởi Đào Sỹ An |
Ngày 30/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thiết kế và giảng dạy: NguyÔn ViÕt LuËn
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VŨ QUANG
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG
L?P 9B
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP
MÔN: HÓA HỌC 9
TIẾT 32 – BÀI 26: CLO
Môn Hóa Học 9
KiỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
Nêu các tính chất hóa học của Clo.
Viết PTHH minh họa?
HS2: ( Bài tập số 11- sgk)
(Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với Clo dư thì thu được 53,4 g muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng)
KiỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
Tính chất hóa học của Clo. PTHH minh hoạ
Tác dụng với kim loại => muối Clorua
Cl2 (k) + Cu (r) ---t0---> CuCl2 (r)
2. Tác dụng với Hiđrô
Cl2 (k) + H2 (k) --- t0---> 2HCl (k)
3. Tác dụng với nước
Cl2 + H2O HCl + HClO
4. Tác dụng với dung dịch kiềm NaOH
Cl2 (k) + 2NaOH (dd) NaCl (dd) + NaClO(dd) + H2O(l)
KiỂM TRA BÀI CŨ
HS2:
PTHH: 2M + 3Cl2 ---t0--> 2MCl3
Gọi số mol của kim loại M là x mol
Theo PTHH ta có: nMCl3 = nM = x
Ta có: M.x = 10,8 (gam) (1)
(M + 35,5.3)x = 53,4 (gam) (2)
Giải (1) và (2) ta có: M = 27
Vậy kim loại M là Nhôm (Al)
KiỂM TRA BÀI CŨ
HS2: Cách 2
PTHH: 2M + 3Cl2 ---t0--> 2MCl3
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
mCl2 = mMCl3 - mM = 53,4 – 10,8 = 42,6 (gam)
=> nCl2(phản ứng) = 42,6/ 71 = 0,6 (mol)
Theo PTHH:
nM = nCl2.2/3 = 0,6.2/3 = 0,4 (mol)
mM = 10,8/0,4 = 27
Vậy: M là Al
III. Ứng dụng của Clo
Quan sát hình 3.4 (sgk)
Nêu những ứng dụng của Clo
Clo
Khử trùng nước sinh hoạt
Tẩy trắng vải, sợi, bột giấy
Điều chế nước Gia ven,
clorua vôi, …
Điều chế nhựa PVC,
chất dẻo,chất màu,cao su
IV. Di?u ch? khí Clo
1. Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm
Quan st thí nghi?m di?u ch? khí Clo
ĐiỀU CHẾ CLO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Dung dịch HCl
MnO2
H2SO4 đặc
Bông tẩm xút
Cl2
Cl2
Cl2 khô
1. Cách thu khí clo
2. Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không? Vì sao
3- Vai trò của H2SO4 đặc
4- Miếng bông tẩm NaOH trên miệng bình B có tác dụng gì?
5-Viết PTHH xãy ra
2. Điều chế Clo trong công nghiệp
Quan st bình di?n phn dung d?ch NaCl
Nu hi?n tu?ng quan st du?c
D? dốn s?n ph?m v vi?t PTHH xy ra
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
V. Bi t?p v?n d?ng
Câu 1:
Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí clo bằng cách nào sau đây?
A
Cả 3 cách trên đều được
Đẩy không khí, úp ngược bình
Đẩy nước
Đẩy không khí, đặt đứng bình
B
C
D
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Giải thích
Câu 2:
Cl2 và HCl tác dụng với kim loại nào tạo ra một muối?
A
Fe
Ag
B
C
D
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Cu
Al
Sai rồi
Giải thích
Câu 3:
Nguyên tắc chung để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là:
A
Điện phân dung dịch
NaCl có màng ngăn
Dùng chất giàu clo để
nhiệt phân ra clo
D
B
C
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Cho dung dịch HCl đặc tác
dụng với các chất oxi hóa mạnh
Dùng flo đẩy clo ra khỏi
muối của nó
Sai rồi
Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
Câu 4:
Hướng dẫn về nhà
- Hon thnh cỏc bi t?p 7, 8, 9, 10 SGK trang 82
- H?c thu?c cỏc n?i dung chớnh c?a bi
- Chu?n b? bi Cacbon
Tiết học của chúng ta đến đây là hết!
Kính chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ, thành đạt trong cuộc sống
Vũ Quang, ngày 17 tháng 12 năm 2009
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VŨ QUANG
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG
L?P 9B
CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP
MÔN: HÓA HỌC 9
TIẾT 32 – BÀI 26: CLO
Môn Hóa Học 9
KiỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
Nêu các tính chất hóa học của Clo.
Viết PTHH minh họa?
HS2: ( Bài tập số 11- sgk)
(Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với Clo dư thì thu được 53,4 g muối. Hãy xác định kim loại M đã dùng)
KiỂM TRA BÀI CŨ
HS1:
Tính chất hóa học của Clo. PTHH minh hoạ
Tác dụng với kim loại => muối Clorua
Cl2 (k) + Cu (r) ---t0---> CuCl2 (r)
2. Tác dụng với Hiđrô
Cl2 (k) + H2 (k) --- t0---> 2HCl (k)
3. Tác dụng với nước
Cl2 + H2O HCl + HClO
4. Tác dụng với dung dịch kiềm NaOH
Cl2 (k) + 2NaOH (dd) NaCl (dd) + NaClO(dd) + H2O(l)
KiỂM TRA BÀI CŨ
HS2:
PTHH: 2M + 3Cl2 ---t0--> 2MCl3
Gọi số mol của kim loại M là x mol
Theo PTHH ta có: nMCl3 = nM = x
Ta có: M.x = 10,8 (gam) (1)
(M + 35,5.3)x = 53,4 (gam) (2)
Giải (1) và (2) ta có: M = 27
Vậy kim loại M là Nhôm (Al)
KiỂM TRA BÀI CŨ
HS2: Cách 2
PTHH: 2M + 3Cl2 ---t0--> 2MCl3
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
mCl2 = mMCl3 - mM = 53,4 – 10,8 = 42,6 (gam)
=> nCl2(phản ứng) = 42,6/ 71 = 0,6 (mol)
Theo PTHH:
nM = nCl2.2/3 = 0,6.2/3 = 0,4 (mol)
mM = 10,8/0,4 = 27
Vậy: M là Al
III. Ứng dụng của Clo
Quan sát hình 3.4 (sgk)
Nêu những ứng dụng của Clo
Clo
Khử trùng nước sinh hoạt
Tẩy trắng vải, sợi, bột giấy
Điều chế nước Gia ven,
clorua vôi, …
Điều chế nhựa PVC,
chất dẻo,chất màu,cao su
IV. Di?u ch? khí Clo
1. Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm
Quan st thí nghi?m di?u ch? khí Clo
ĐiỀU CHẾ CLO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Dung dịch HCl
MnO2
H2SO4 đặc
Bông tẩm xút
Cl2
Cl2
Cl2 khô
1. Cách thu khí clo
2. Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không? Vì sao
3- Vai trò của H2SO4 đặc
4- Miếng bông tẩm NaOH trên miệng bình B có tác dụng gì?
5-Viết PTHH xãy ra
2. Điều chế Clo trong công nghiệp
Quan st bình di?n phn dung d?ch NaCl
Nu hi?n tu?ng quan st du?c
D? dốn s?n ph?m v vi?t PTHH xy ra
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
V. Bi t?p v?n d?ng
Câu 1:
Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí clo bằng cách nào sau đây?
A
Cả 3 cách trên đều được
Đẩy không khí, úp ngược bình
Đẩy nước
Đẩy không khí, đặt đứng bình
B
C
D
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Giải thích
Câu 2:
Cl2 và HCl tác dụng với kim loại nào tạo ra một muối?
A
Fe
Ag
B
C
D
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Cu
Al
Sai rồi
Giải thích
Câu 3:
Nguyên tắc chung để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm là:
A
Điện phân dung dịch
NaCl có màng ngăn
Dùng chất giàu clo để
nhiệt phân ra clo
D
B
C
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Cho dung dịch HCl đặc tác
dụng với các chất oxi hóa mạnh
Dùng flo đẩy clo ra khỏi
muối của nó
Sai rồi
Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
Câu 4:
Hướng dẫn về nhà
- Hon thnh cỏc bi t?p 7, 8, 9, 10 SGK trang 82
- H?c thu?c cỏc n?i dung chớnh c?a bi
- Chu?n b? bi Cacbon
Tiết học của chúng ta đến đây là hết!
Kính chúc các thầy cô giáo và các em mạnh khoẻ, thành đạt trong cuộc sống
Vũ Quang, ngày 17 tháng 12 năm 2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Sỹ An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)