Bài 26. Clo

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nữ | Ngày 29/04/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: NGUYỄN THỊ NỮ
HÓA HỌC 9
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
HÓA HỌC 9
Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất hóa học của Clo. Mỗi tính chất viết 1 PTHH minh họa?
1).Clo có những tính chất hoá học của phi kim:
a) Tác dụng với kim loại  muối Clorua:

3Cl2 + 2Fe to 2FeCl3

b) Tác dụng với H2  khí hiđro clorua.

Cl2 + H2 to 2HCl
2) Clo còn có những tính chất hoá học khác
a) Clo tác dụng với nước  nước clo

Cl2 + H2O HCl + HClO
b) Tác dụng với dung dịch NaOH  nước javen

Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Bài 26:
CLO
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
Công thức phân tử: Cl2
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
III.Ứng dụng của Clo:
Tuần 16
Tiết : 32
Bài 26:
CLO
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
Công thức phân tử: Cl2
Ứng dụng của Clo:
SƠ ĐỒ 1 SỐ ỨNG DỤNG CỦA CLO
Bài 26:
CLO
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
Công thức phân tử: Cl2
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
III.Ứng dụng của Clo
Clo có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất như
Khử trùng nước sinh hoạt
Tẩy trắng vải sợi, bột giấy,..
Điều chế nhựa PVC,chất dẻo, chất màu, cao su
Điều chế nước Javel…
Tuần 16
Tiết : 32
Bài 26:
CLO
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
Công thức phân tử: Cl2
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
III.Ứng dụng của Clo:
IV.Điều chế khí Clo:
1.Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
1) Tại sao bình thu khí Clo đặt đứng?
2) Có thể thu khí Clo bằng cách đẩy nước được không? Vì sao?
3) H2SO4 đặc có vai trò gì?
Vì khí Clo nặng hơn không khí.
2) Vì khí Clo tan trong nước hỗn hợp 2 axit
3) H2SO4 đặc có tác dụng hút ẩm làm cho khí Clo thu được là khí khô.
Tuần 16
Tiết : 32
Bài 26:
CLO
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
Công thức phân tử: Cl2
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
III.Ứng dụng của Clo:
IV.Điều chế khí Clo:
1.Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
Đun nóng nhẹ dd HCl đậm đặc với chất oxi hoá mạnh như MnO2,KMnO4 thu được khí Clo.
HClddđặc + MnO2

4 2
MnCl2 + Cl2 + H2O
đun nhẹ
Bài 26:
CLO
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
Công thức phân tử: Cl2
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
III.Ứng dụng của Clo
IV.Điều chế khí Clo:
1.Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
2.Điều chế Clo trong công nghiệp:
Clo được điều chế bằng cách điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn xốp.
2NaCldd bão hoà + 2H2O điện phân Cl2(k) + H2(k) + 2NaOHdd
có màng ngăn
Quan sát sơ đồ, liên hệ
bài 8 “ Một số bazơ quan trọng” – sản xuất Natri hidroxit, mô tả quá trình điều chế, dự đoán và viết PTHH
Clo được điều chế bằng cách điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn xốp.
Khí Clo  cực dương
Khí hiđro  cực âm
2NaCldd bão hoà + 2H2O điện phân Cl2(k) + H2(k) + 2NaOHdd
có màng ngăn
Bài 26:
CLO
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
Công thức phân tử: Cl2
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
III.Ứng dụng của Clo
IV.Điều chế khí Clo:
1.Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
2.Điều chế Clo trong công nghiệp:
Clo được điều chế bằng cách điện phân dd NaCl bão hoà có màng ngăn xốp.
2NaCldd bão hoà + 2H2O điện phân Cl2 + H2 + 2NaOH
có màng ngăn
Củng cố
1) Nêu những ứng dụng của Clo?
2) Nêu phương pháp điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm. Viết PTHH minh họa? ( Lưu ý nguyên liệu và phương pháp)
3) Trong công nghiệp, Clo được điều chế bằng phương pháp nào? Viết PT phản ứng? (Lưu ý nguyên liệu và phương pháp)
S.E.C
TRÒ CHƠI CỦNG CỐ
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐỘI A
ĐỘI B
a) Khi tác dụng với Clo sắt thể hiện hóa
trị mấy ?
III
2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3
10
2.b) Khi điều chế khí Clo người ta phải dùng chất nào để làm khô ?
H2SO4 đặc
10
3.Dẫn khí Clo vào dung dịch KOH, dung dịch hai muối thu được là:
KCl và KClO
10
CHÚC MỪNG BẠN ĐƯỢC CỘNG 2 ĐIỂM
4
5.Hai chất khí này khi tác dụng với nhau tạo thành hợp chất khí tan trong nước làm qùy tím hóa đỏ ?
Hidro và Clo
10
6
BẠN ĐƯỢC CỘNG THÊM 2 ĐIỂM
7. Sau khi làm thí nghiệm khí Clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí Clo vào:
Dung dịch NaOH
10
8.Bạn thật không may vì đã mất lượt.
Dặn dò
Học bài + Làm các bài tập còn lại.
Sữa bài tập:
* Bài tập 6:
- Dùng quì tím ẩm nhận ra khí Cl2 (mất màu quỳ tím) và nhận ra khí hiđrôclorua ( làm đỏ quỳ tím ẩm)
- Còn lại là khí 02

C�M ON QU� TH?Y CƠ C�NG C�C EM H?C SINH
Kết thúc tiết học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nữ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)