Bài 26. Clo
Chia sẻ bởi Trần Đăng Hưng |
Ngày 29/04/2019 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TIÊN LỮ
TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
GV thực hiện: Trần Đăng Hưng
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Hãy trình bày tính chất hóa học chung của phi kim? Viết phương trình hoá học minh họa cho mỗi tính chất?
Tính chất hoá học của phi kim
Tác dụng với kim loại:
- Tạo thành oxít:
2O2 + 3Fe Fe3O4
- Tạo thành muối:
Cl2 + 2Na 2NaCl
Tỏc dụng với Hidro tạo hợp chất khí
O2 + 2H2 2H2O
Cl2 + H2 2HCl
Tỏc dụng với oxi tạo oxit axit
S + O2 SO2
4P + 5O2 2P2O5
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
- Ký hiệu hoá học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
- Công thức phân tử: Cl2
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
? Nghiên cứu thông tin sgk cho biết clo còn có những tính chất vật lý nào nữa?
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
? Hãy quan sát lọ đựng clo và cho biết trạng thái, màu sắc của clo?
- Clo là khí độc
Clo kích thích hệ hô hấp, đặc biệt ở trẻ em và người cao tuổi.
Trong trạng thái khí nó kích thích các màng nhầy và khi ở dạng lỏng nó làm cháy da. Vì thế clo là một trong các loại khí được sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ nhất như một vũ khí hoá học…
Clo là khí độc. Khi làm việc với clo phải cẩn thận tránh hít phải nhiều clo
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
Hãy quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng?
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
- Đồng cháy mãnh liệt trong clo, bình clo nhạt màu
Quan sát và nhận xét màu dung dịch khi cho nước cất vào bình trên?
Thu được muối đồng(II) clorua CuCl2
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
- Đồng cháy mãnh liệt trong clo, bình clo nhạt màu
Viết phương trình hoá học của phản ứng?
Thu được muối đồng(II) clorua CuCl2
Cl2 + Cu CuCl2
Ngoài đồng ra clo còn phản ứng với các kim loại khác như Al, Fe, Na… tạo ra muối clorua tương ứng
Clo tác dụng với sắt
Clo tác dụng với nhôm
Clo tác dụng với nhôm
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
- Đồng cháy mãnh liệt trong clo.
Thu được muối đồng(II) clorua
Cl2 + Cu CuCl2
Qua các thí nghiệm trên có nhận xét gì về khả năng phản ứng của clo với kim loại?
- NX: Clo phản ứng với hầu hết các kim loại tạo thành muối clorua
Viết phương trình phản ứng của clo với Fe, Al?
- Nhận xét: Clo phản ứng với hầu hết các kim loại tạo thành muối clorua
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
- Đồng cháy mãnh liệt trong clo.
Thu được muối đồng(II) clorua
Cl2 + Cu CuCl2
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
3Cl2 + 2Al 2AlCl3
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với hiđro
Quan sát thí nghiệm mô tả hiện tượng và rút ra nhận xét?
- Hiđro cháy mãnh liệt trong clo, bình clo nhạt màu.
Nhận xét sự biến đổi màu của giấy quỳ? Dự đoán sản phẩm thu được?
Thu được khí hiđro clorua HCl
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra?
Cl2 + H2 2HCl
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với hiđro
Vậy clo có tính chất hoá học của phi kim không?
- Hiđro cháy mãnh liệt trong clo.
Thu được khí hiđro clorua HCl
Kết luận: Clo có tính chất hoá học của phi kim
Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: clo không phản ứng trực tiếp với oxi
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
2/. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
a/ Tác dụng với nước
* Thí nghiệm: Đổ nước vào lọ khí Clo
So sánh màu nước clo với nước cất?
- Nước clo có màu vàng lục, mùi hắc.
Nhận xét sự biến đổi màu giấy quỳ khi vào nước clo?
Làm quỳ tím chuyển đỏ sau đó mất màu ngay
Giải thích hiện tượng xảy ra?
Viết phương trình phản ứng?
(Axit hipoclorơ)
Theo em clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lý hay hiện tượng hoá học?
Theo em clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lý hay hiện tượng hoá học?
Làm quỳ tím chuyển đỏ sau đó mất màu ngay
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
2/. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
a/ Tác dụng với nước
* Thí nghiệm: Đổ nước vào lọ khí Clo
1. So sánh màu nước clo với nước cất?
- Nước clo có màu vàng lục, mùi hắc.
2. Nhận xét sự biến đổi màu giấy quỳ khi vào nước clo?
Viết phương trình phản ứng?
(Axit hipoclorơ)
Giải thích hiện tượng xảy ra?
Theo em clo là một phi kim có phản ứng với dung dịch NaOH không?
ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng x¶y ra?
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
2/. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
a/ Tác dụng với nước
b/ Tác dụng với dung dịch NaOH
* Thí nghiệm: Đổ dung dịch NaOH vào lọ khí Clo
Quan sát, nhËn xÐt mµu cña lä khÝ vµ cña dung dÞch thu ®îc?
- Được dung dịch không màu.
NhËn xÐt biÕn ®æi mµu giÊy quú? Tõ ®ã dù ®o¸n s¶n phÈm t¹o thµnh?
Làm mất màu quỳ tím
- Nu?c Gia - Ven cú tớnh oxi hoỏ m?nh
(Natri hipoclorit)
Dung d?ch có tên gọi như vậy vì lần đầu tiên được nhà hoá học Bec - Tô - Lê(Betholet) điều chế ở thành phố Giaven, gần Pari(Pháp)
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
Ngoài dung dịch NaOH, clo còn tác dung với một số dung dịch kiềm khác tạo hỗn hợp hai muối và nước.
Nh¾c l¹i tÝnh chÊt vËt lý, ho¸ häc cña clo?
Bài tập 1:
Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục clo vào:
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch NaOH
c. Dung dịch NaCl
d. Nước (H2O)
Bài tập 2:
Có 3 khí được đựng trong 3 lọ là khí:
Clo, hiđro clorua, oxi. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ.
Cách làm:
Cho quỳ tím ẩm vào 3 mẫu thử:
Nếu mẫu nào làm quỳ tím ẩm chuyển đỏ là khí
hiđro clorua
HCl
Cl2
O2
-Mẫu nào không làm đổi màu quỳ tím là khí oxi
-Nếu mẫu nào làm quỳ tím ẩm mất màu là khí clo
Bài tập 3:
Cho 4,8 gam kim loại M (có hóa trị II, không đổi) tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí Clo (đktc). Sau phản ứng thu được m (g) muối
a. Xác định kim loại M
b. Tính giá trị của m.
Đáp án:
Theo pt:
Vậy M là Mg
b. m = 0,2 . 95 = 19 (g)
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập từ 1 6, bài 10, bài 11 SGK
Xem trước bài sau.
TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
GV thực hiện: Trần Đăng Hưng
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Hãy trình bày tính chất hóa học chung của phi kim? Viết phương trình hoá học minh họa cho mỗi tính chất?
Tính chất hoá học của phi kim
Tác dụng với kim loại:
- Tạo thành oxít:
2O2 + 3Fe Fe3O4
- Tạo thành muối:
Cl2 + 2Na 2NaCl
Tỏc dụng với Hidro tạo hợp chất khí
O2 + 2H2 2H2O
Cl2 + H2 2HCl
Tỏc dụng với oxi tạo oxit axit
S + O2 SO2
4P + 5O2 2P2O5
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
- Ký hiệu hoá học: Cl
Nguyên tử khối: 35,5
- Công thức phân tử: Cl2
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
? Nghiên cứu thông tin sgk cho biết clo còn có những tính chất vật lý nào nữa?
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
? Hãy quan sát lọ đựng clo và cho biết trạng thái, màu sắc của clo?
- Clo là khí độc
Clo kích thích hệ hô hấp, đặc biệt ở trẻ em và người cao tuổi.
Trong trạng thái khí nó kích thích các màng nhầy và khi ở dạng lỏng nó làm cháy da. Vì thế clo là một trong các loại khí được sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ nhất như một vũ khí hoá học…
Clo là khí độc. Khi làm việc với clo phải cẩn thận tránh hít phải nhiều clo
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
Hãy quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng?
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
- Đồng cháy mãnh liệt trong clo, bình clo nhạt màu
Quan sát và nhận xét màu dung dịch khi cho nước cất vào bình trên?
Thu được muối đồng(II) clorua CuCl2
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
- Đồng cháy mãnh liệt trong clo, bình clo nhạt màu
Viết phương trình hoá học của phản ứng?
Thu được muối đồng(II) clorua CuCl2
Cl2 + Cu CuCl2
Ngoài đồng ra clo còn phản ứng với các kim loại khác như Al, Fe, Na… tạo ra muối clorua tương ứng
Clo tác dụng với sắt
Clo tác dụng với nhôm
Clo tác dụng với nhôm
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
- Đồng cháy mãnh liệt trong clo.
Thu được muối đồng(II) clorua
Cl2 + Cu CuCl2
Qua các thí nghiệm trên có nhận xét gì về khả năng phản ứng của clo với kim loại?
- NX: Clo phản ứng với hầu hết các kim loại tạo thành muối clorua
Viết phương trình phản ứng của clo với Fe, Al?
- Nhận xét: Clo phản ứng với hầu hết các kim loại tạo thành muối clorua
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
- Clo là khí màu vàng lục, mùi hắc, tan được trong nước, nặng gấp 2,5 lần không khí.
- Clo là khí độc
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với đồng
- Đồng cháy mãnh liệt trong clo.
Thu được muối đồng(II) clorua
Cl2 + Cu CuCl2
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
3Cl2 + 2Al 2AlCl3
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với hiđro
Quan sát thí nghiệm mô tả hiện tượng và rút ra nhận xét?
- Hiđro cháy mãnh liệt trong clo, bình clo nhạt màu.
Nhận xét sự biến đổi màu của giấy quỳ? Dự đoán sản phẩm thu được?
Thu được khí hiđro clorua HCl
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra?
Cl2 + H2 2HCl
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
* Thí nghiệm: Clo tác dụng với hiđro
Vậy clo có tính chất hoá học của phi kim không?
- Hiđro cháy mãnh liệt trong clo.
Thu được khí hiđro clorua HCl
Kết luận: Clo có tính chất hoá học của phi kim
Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: clo không phản ứng trực tiếp với oxi
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
2/. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
a/ Tác dụng với nước
* Thí nghiệm: Đổ nước vào lọ khí Clo
So sánh màu nước clo với nước cất?
- Nước clo có màu vàng lục, mùi hắc.
Nhận xét sự biến đổi màu giấy quỳ khi vào nước clo?
Làm quỳ tím chuyển đỏ sau đó mất màu ngay
Giải thích hiện tượng xảy ra?
Viết phương trình phản ứng?
(Axit hipoclorơ)
Theo em clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lý hay hiện tượng hoá học?
Theo em clo vào nước xảy ra hiện tượng vật lý hay hiện tượng hoá học?
Làm quỳ tím chuyển đỏ sau đó mất màu ngay
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
2/. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
a/ Tác dụng với nước
* Thí nghiệm: Đổ nước vào lọ khí Clo
1. So sánh màu nước clo với nước cất?
- Nước clo có màu vàng lục, mùi hắc.
2. Nhận xét sự biến đổi màu giấy quỳ khi vào nước clo?
Viết phương trình phản ứng?
(Axit hipoclorơ)
Giải thích hiện tượng xảy ra?
Theo em clo là một phi kim có phản ứng với dung dịch NaOH không?
ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng x¶y ra?
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hoá học
1/. Clo có những tính chất hoá học của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại
b/ Tác dụng với hiđro
2/. Clo còn có tính chất hoá học nào khác?
a/ Tác dụng với nước
b/ Tác dụng với dung dịch NaOH
* Thí nghiệm: Đổ dung dịch NaOH vào lọ khí Clo
Quan sát, nhËn xÐt mµu cña lä khÝ vµ cña dung dÞch thu ®îc?
- Được dung dịch không màu.
NhËn xÐt biÕn ®æi mµu giÊy quú? Tõ ®ã dù ®o¸n s¶n phÈm t¹o thµnh?
Làm mất màu quỳ tím
- Nu?c Gia - Ven cú tớnh oxi hoỏ m?nh
(Natri hipoclorit)
Dung d?ch có tên gọi như vậy vì lần đầu tiên được nhà hoá học Bec - Tô - Lê(Betholet) điều chế ở thành phố Giaven, gần Pari(Pháp)
Bài 26: CLO ( tiết 1 )
Tiết 31
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTHH: Cl2
Ngoài dung dịch NaOH, clo còn tác dung với một số dung dịch kiềm khác tạo hỗn hợp hai muối và nước.
Nh¾c l¹i tÝnh chÊt vËt lý, ho¸ häc cña clo?
Bài tập 1:
Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục clo vào:
a. Dung dịch HCl
b. Dung dịch NaOH
c. Dung dịch NaCl
d. Nước (H2O)
Bài tập 2:
Có 3 khí được đựng trong 3 lọ là khí:
Clo, hiđro clorua, oxi. Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ.
Cách làm:
Cho quỳ tím ẩm vào 3 mẫu thử:
Nếu mẫu nào làm quỳ tím ẩm chuyển đỏ là khí
hiđro clorua
HCl
Cl2
O2
-Mẫu nào không làm đổi màu quỳ tím là khí oxi
-Nếu mẫu nào làm quỳ tím ẩm mất màu là khí clo
Bài tập 3:
Cho 4,8 gam kim loại M (có hóa trị II, không đổi) tác dụng vừa đủ với 4,48 lít khí Clo (đktc). Sau phản ứng thu được m (g) muối
a. Xác định kim loại M
b. Tính giá trị của m.
Đáp án:
Theo pt:
Vậy M là Mg
b. m = 0,2 . 95 = 19 (g)
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập từ 1 6, bài 10, bài 11 SGK
Xem trước bài sau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)