Bài 26. Clo
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Chiến |
Ngày 29/04/2019 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
môn hóa học 9
Kiểm tra bài cũ:
*** Câu hỏi:
Câu 1: Viết các phương trình hóa học hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
a.
b.
*** Đáp án:
Câu 2: Phương trình hóa học:
S + O2 SO2
S + Fe FeS
S + H2 H2S
4P + 5O2 2P2O5
4Na + O2 2Na2O
2H2 + O2 2H2O
BÀI 26: CLO.
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTPT: Cl2
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
* Quan sát hình vẽ sau:
? Nhận xét trạng thái, màu sắc của Clo?
? Tính tỉ khối của Clo đối với không khí?
Clo tan được trong nước: ở 200C, một thể tích nước hòa tan 2,5 thể tích khí Clo.
Clo có tnc = - 101,50C, ts = - 34,040C.
- Clo kích thích hệ hô hấp, đặc biệt ở trẻ em và người cao tuổi. Trong trạng thái khí, nó kích thích các màng nhầy và khi ở dạng lỏng nó làm cháy da. Vì thế, Clo đã là một trong các loại khí được sử dụng trong đại chiến thế giới thứ nhất như một vũ khí hóa học.Sự phơi nhiễm cấp trong môi trường có nồng độ Clo cao (chưa đến mức chết người) có thể tạo ra sự phồng rộp phổi, hay tích tụ của huyết thanh trong phổi. Mức độ phơi nhiễm thấp kinh niên làm suy yếu phổi và làm tăng tính nhạy cảm của các rối loạn hô hấp => Clo là khí độc.
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
Chúng ta sẽ kiểm tra các tính chất hóa học của Clo qua các thí nghiệm. Các em hãy theo dõi thí nghiệm và viết PTHH cho mỗi phản ứng sau:
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
Phan ung Fe + Cl2.swf
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với sắt?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với sắt?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Thi nghiem
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với đồng?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với hidro?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với hidro?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
Clo tác dụng với nước tạo thành nước clo
PT:
Cl2 + H2O HCl + HClO + H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH:
?Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với nước?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
Clo tác dụng với nước tạo thành nước clo
PT:
Cl2 + H2O HCl + HClO + H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH:
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
Clo tác dụng với nước tạo thành nước clo
PT:
Cl2 + H2O HCl + HClO + H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH:
Khí clo tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành nước Gia – ven.
PT:
Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O
?Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với dung dịch NaOH?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CLO.
Muối clorua
Hidro clorua
Nước Clo
Nước Gia -ven
III. Ứng dụng của Clo
Quan sát hình 3.4 (sgk)
Nêu những ứng dụng của Clo
Clo
Khử trùng nước sinh hoạt
Tẩy trắng vải, sợi, bột giấy
Điều chế nước Gia ven,
clorua vôi, …
Điều chế nhựa PVC,
chất dẻo,chất màu,cao su
IV. Di?u ch? khí Clo
1. Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm
Quan st thí nghi?m di?u ch? khí Clo
ĐiỀU CHẾ CLO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Dung dịch HCl
MnO2
H2SO4 đặc
Bông tẩm xút
Cl2
Cl2
Cl2 khô
1. Cách thu khí clo
2. Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không? Vì sao
3- Vai trò của H2SO4 đặc
4- Miếng bông tẩm NaOH trên miệng bình B có tác dụng gì?
5-Viết PTHH xãy ra
2. Điều chế Clo trong công nghiệp
Quan st bình di?n phn dung d?ch NaCl
Nu hi?n tu?ng quan st du?c
D? dốn s?n ph?m v vi?t PTHH xy ra
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc bài cũ.
Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8,9,10 trang 81 SGK.
Kiểm tra bài cũ:
*** Câu hỏi:
Câu 1: Viết các phương trình hóa học hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau:
a.
b.
*** Đáp án:
Câu 2: Phương trình hóa học:
S + O2 SO2
S + Fe FeS
S + H2 H2S
4P + 5O2 2P2O5
4Na + O2 2Na2O
2H2 + O2 2H2O
BÀI 26: CLO.
KHHH: Cl
NTK: 35,5
CTPT: Cl2
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
* Quan sát hình vẽ sau:
? Nhận xét trạng thái, màu sắc của Clo?
? Tính tỉ khối của Clo đối với không khí?
Clo tan được trong nước: ở 200C, một thể tích nước hòa tan 2,5 thể tích khí Clo.
Clo có tnc = - 101,50C, ts = - 34,040C.
- Clo kích thích hệ hô hấp, đặc biệt ở trẻ em và người cao tuổi. Trong trạng thái khí, nó kích thích các màng nhầy và khi ở dạng lỏng nó làm cháy da. Vì thế, Clo đã là một trong các loại khí được sử dụng trong đại chiến thế giới thứ nhất như một vũ khí hóa học.Sự phơi nhiễm cấp trong môi trường có nồng độ Clo cao (chưa đến mức chết người) có thể tạo ra sự phồng rộp phổi, hay tích tụ của huyết thanh trong phổi. Mức độ phơi nhiễm thấp kinh niên làm suy yếu phổi và làm tăng tính nhạy cảm của các rối loạn hô hấp => Clo là khí độc.
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
Chúng ta sẽ kiểm tra các tính chất hóa học của Clo qua các thí nghiệm. Các em hãy theo dõi thí nghiệm và viết PTHH cho mỗi phản ứng sau:
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
Phan ung Fe + Cl2.swf
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với sắt?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với sắt?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Thi nghiem
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với đồng?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với hidro?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với hidro?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
Clo tác dụng với nước tạo thành nước clo
PT:
Cl2 + H2O HCl + HClO + H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH:
?Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với nước?
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
Clo tác dụng với nước tạo thành nước clo
PT:
Cl2 + H2O HCl + HClO + H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH:
BÀI 26: CLO.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Clo là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc, nặng gấp 2,5 lần không khí và tan được trong nước. Clo là khí độc.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
1. Clo có tính chất của phi kim:
a. Tác dụng với kim loại:
- PT: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3
Cl2 + Cu CuCl2
- K.L: Clo tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành muối Clorua.
b. Tác dụng với hidro:
Clo phản ứng với hidro tạo khí hidro clorua.
PT: Cl2 + H2 2HCl
* Lưu ý: Cl2 không tác dụng trực tiếp với O2
2. Clo có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
Clo tác dụng với nước tạo thành nước clo
PT:
Cl2 + H2O HCl + HClO + H2O
b. Tác dụng với dung dịch NaOH:
Khí clo tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành nước Gia – ven.
PT:
Cl2 + NaOH NaCl + NaClO + H2O
?Viết phương trình hóa học cho phản ứng Clo tác dụng với dung dịch NaOH?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CLO.
Muối clorua
Hidro clorua
Nước Clo
Nước Gia -ven
III. Ứng dụng của Clo
Quan sát hình 3.4 (sgk)
Nêu những ứng dụng của Clo
Clo
Khử trùng nước sinh hoạt
Tẩy trắng vải, sợi, bột giấy
Điều chế nước Gia ven,
clorua vôi, …
Điều chế nhựa PVC,
chất dẻo,chất màu,cao su
IV. Di?u ch? khí Clo
1. Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm
Quan st thí nghi?m di?u ch? khí Clo
ĐiỀU CHẾ CLO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Dung dịch HCl
MnO2
H2SO4 đặc
Bông tẩm xút
Cl2
Cl2
Cl2 khô
1. Cách thu khí clo
2. Có thể thu khí clo bằng cách đẩy nước không? Vì sao
3- Vai trò của H2SO4 đặc
4- Miếng bông tẩm NaOH trên miệng bình B có tác dụng gì?
5-Viết PTHH xãy ra
2. Điều chế Clo trong công nghiệp
Quan st bình di?n phn dung d?ch NaCl
Nu hi?n tu?ng quan st du?c
D? dốn s?n ph?m v vi?t PTHH xy ra
dd NaCl
dd NaCl
dd NaOH
Cực dương
Cực âm
Màng ngăn xốp
dd NaOH
H2
Cl2
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl
Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc bài cũ.
Làm các bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8,9,10 trang 81 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)