Bài 26. Clo
Chia sẻ bởi Đỗ Ngọc Điệp |
Ngày 29/04/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô đến dự giờ
PHÒNG GD & ĐT LẬP THẠCH
TRƯỜNG THCS TRIỆU ĐỀ
GV: ĐỖ NGỌC ĐIỆP
Một số quy định
Phần phải ghi vào vở lµ
- Các đề mục
- Khi xuất hiện biểu tượng:
2. Ph?n trò chơi c?n tự giác, gi? tr?t t?
Phi kim có những tính chất vật lí và hoá học nào ?
Kiểm tra bài cũ
Trả lời :
Tính chất vật lí :
ở điều kiện thường phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái rắn, lỏng , khí
Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt,nhiệt nóng chảy thấp
Một số phi kim độc
Tính chất hoá học :
Tác dụng với kim loại tạo muối và ôxít
Tác dụng với hiđrô tạo hợp chất khí
Tác dụng với Oxi tạo ôxít
Tác dụng kim loại tạo thành muối hoÆc «xÝt
- Fe( tr¾ng x¸m ) + S(Vµng ) FeS(§en )
( Sắt II Sunfua) S.P lµ
- 2Na + Cl2(vµng lôc ) 2 NaCl(tr¾ng ) Muối
( Natri clorua)
- Fe(r¾n) + O2(khi) Fe3O4 (n©u ®en) ( ¤xÝt )
( Sắt từ ôxít )
Tác dụng hiđrô t¹o hîp chÊt khÝ : VD 2H2 + S 2H2S
Tác dụng oxi t¹o thµnh ¤ xÝt : VD S + O2 SO2
to
to
to
to
to
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35.5
Công thức phân tử: Cl2
Tiết 31:
ClO
- Là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc.
- Nặng gấp 2,5 lần không khí
- Tan được trong nước t¹o thµnh níc clo
- Là khí độc ( Trong thÝ nghiÖm ph¶i biÕt lo¹i bá khÝ Cl2 thõa )
I.Tính chất vật lí:
1. Clo có những tính chất hoá học của phi kim hay không?
T¸c dông víi kim lo¹i ?
T¸c dông víi Hi®r« ?
T¸c dông víi oxi ?
Mêi c¸c em xem c¸c ®o¹n ViDeo thÝ nghiÖm sau ->
II.Tính chất hoá học:
KhíHCl
Giấy quỳ tím
Biến thành màu đỏ
Dung dịch HCl
H2
Cl2
Các phương trình phản ứng xẩy ra trong thí nghiệm
*K?t lu?n:
- Clo cú nh?ng tớnh ch?t húa h?c c?a phi kim.
- Clo l m?t phi kim ho?t d?ng húa h?c m?nh.
Lưu ý : Clo không phản ứng trực tiếp với oxi .
2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
*Thí nghiệm:
- Nước Clo có màu vàng lục, mùi hắc, lúc đầu làm quỳ tím hóa đỏ, sau đó bị mất màu.
*Nhận xét:
- Phản ứng của clo với nước xẩy ra theo hai chiều ngược nhau:
Vì sao mất màu quỳ tím ?
V× HClO t¹o ra nhanh chãng bÞ ph©n huû t¹o thµnh HCl vµ Oxi nguyªn tö
( ChÝnh « xi nguyªn tö lµ thñ ph¹m g©y mÊt mµu )
PTHH : HClO HCl + O
b.Tác dụng với dung dịch NaOH:
* Thí nghiệm:
- Dung dịch h?n hợp hai muối NaCl v NaClO du?c gọi l nước Gia-ven, có tính tẩy mu.
Lưu ý : Ja-vel là tên của một khu phố ở Pháp , nơi mà lần đầu tiên người ta tạo ra được Ja-vel
Kiểm chứng bằng thí nghiệm sau !
Vì sao nước gia ven lại tẩy được màu
Cũng tượng tự như HClO
NaClO khi sinh ra cũng nhanh chóng bị phân huỷ tạo ra oxi nguyên tử có tính ôxi hoá mạnh là thủ phạm làm mất màu !
PTHH : NaClO ? NaCl + O
Trò chơi
rung chuông vàng
Luật chơi :
Có 3 câu hỏi lựa chọn, với từng câu hỏi mỗi cá nhân trong lớp xung phong trả lời , nếu đúng mới được chơi tiếp
(Sau khi nghe đọc yêu cầu của câu hỏi và quan sát các phương án lựa chọn , mỗi cá nhân có 15 giây suy nghĩ và nói sự lựa chọn của mình .)
Câu hỏi 1:
Theo câu hỏi 2 khối lượng Kim loại R là 4,8 (g) và cách tính
nR = 0,2 (mol) ở câu 4: thì khối lượng mol của kim loại R là:
B- MR = 24 (gam ) ? R là ma giê (Mg)
C- MR = 39 (gam ) ? R là kali (K)
A- MR = 27 (gam ) ? R là nhôm (Al)
Sang phần tóm tắt các cách chọn
15 giây bắt đầu
Đã hết 15 giây
Câu hỏi 2:
Kim loại R có hoá trị II phản ứng với O xi (O2 ) thì PTHH là :
Sang câu 3
15 giây bắt đầu
Đã hết 15 giây
Câu hỏi 3:
Theo dữ liệu và cách tính câu 2: 3,2 (gam ) O xi (O2) sẽ có số mol là :
A - nO2 = 0,2 (mol)
B- nO2 = 0,1 (mol)
C- nO2 = 0,3 (mol)
15 giây bắt đầu
Đã hết 15 giây
Quay về câu hỏi
Bạn đã chọn đúng
Điều đó chứng tỏ bạn đã biết cách lập phương trình tặng bạn tràng pháo tay cùng 2 điểm thêm vào quỹ điểm của bạn.
Bạn được chơi tiếp
Bài tập 1:
Cl2
Nuớc javen
Muối Clo
Khí HCl
Nuớc Clo
Khí H2
H2O
ddNaOH
Kim loại
Bài tập 2:
Có ba lọ mất nhãn đựng ba khí: Clo,
HCl ,Oxi.
Chỉ dùng một thuốc thử (kể cả quỳ tím), hãy nhận biết ba khí trên.
ĐÁP ÁN
Trích 3 mẫu thử , sau đó cho quỳ tím tẩm nước vào 3 mẫu thữ
Nếu mãu nào quỳ tím không biến đổi là khí oxi
Nếu mẫu nào quỳ tím tẩy màu là khí Clo
-Nếu mãu nào quỳ tím chuển sang đỏ là khí HCl
Dặn dò
Học bài và nắm chắc nội dung bài học
Làm bài tập : 1,2,3,4,5,6,10 SGK trang 81
Đọc và soạn bài tiếp theo
Chúc các em
học bài và làm bài tốt, hẹn gặp các em vào tiết học sau!
PHÒNG GD & ĐT LẬP THẠCH
TRƯỜNG THCS TRIỆU ĐỀ
GV: ĐỖ NGỌC ĐIỆP
Một số quy định
Phần phải ghi vào vở lµ
- Các đề mục
- Khi xuất hiện biểu tượng:
2. Ph?n trò chơi c?n tự giác, gi? tr?t t?
Phi kim có những tính chất vật lí và hoá học nào ?
Kiểm tra bài cũ
Trả lời :
Tính chất vật lí :
ở điều kiện thường phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái rắn, lỏng , khí
Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt,nhiệt nóng chảy thấp
Một số phi kim độc
Tính chất hoá học :
Tác dụng với kim loại tạo muối và ôxít
Tác dụng với hiđrô tạo hợp chất khí
Tác dụng với Oxi tạo ôxít
Tác dụng kim loại tạo thành muối hoÆc «xÝt
- Fe( tr¾ng x¸m ) + S(Vµng ) FeS(§en )
( Sắt II Sunfua) S.P lµ
- 2Na + Cl2(vµng lôc ) 2 NaCl(tr¾ng ) Muối
( Natri clorua)
- Fe(r¾n) + O2(khi) Fe3O4 (n©u ®en) ( ¤xÝt )
( Sắt từ ôxít )
Tác dụng hiđrô t¹o hîp chÊt khÝ : VD 2H2 + S 2H2S
Tác dụng oxi t¹o thµnh ¤ xÝt : VD S + O2 SO2
to
to
to
to
to
Kí hiệu hóa học: Cl
Nguyên tử khối: 35.5
Công thức phân tử: Cl2
Tiết 31:
ClO
- Là chất khí, màu vàng lục, mùi hắc.
- Nặng gấp 2,5 lần không khí
- Tan được trong nước t¹o thµnh níc clo
- Là khí độc ( Trong thÝ nghiÖm ph¶i biÕt lo¹i bá khÝ Cl2 thõa )
I.Tính chất vật lí:
1. Clo có những tính chất hoá học của phi kim hay không?
T¸c dông víi kim lo¹i ?
T¸c dông víi Hi®r« ?
T¸c dông víi oxi ?
Mêi c¸c em xem c¸c ®o¹n ViDeo thÝ nghiÖm sau ->
II.Tính chất hoá học:
KhíHCl
Giấy quỳ tím
Biến thành màu đỏ
Dung dịch HCl
H2
Cl2
Các phương trình phản ứng xẩy ra trong thí nghiệm
*K?t lu?n:
- Clo cú nh?ng tớnh ch?t húa h?c c?a phi kim.
- Clo l m?t phi kim ho?t d?ng húa h?c m?nh.
Lưu ý : Clo không phản ứng trực tiếp với oxi .
2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác?
a. Tác dụng với nước:
*Thí nghiệm:
- Nước Clo có màu vàng lục, mùi hắc, lúc đầu làm quỳ tím hóa đỏ, sau đó bị mất màu.
*Nhận xét:
- Phản ứng của clo với nước xẩy ra theo hai chiều ngược nhau:
Vì sao mất màu quỳ tím ?
V× HClO t¹o ra nhanh chãng bÞ ph©n huû t¹o thµnh HCl vµ Oxi nguyªn tö
( ChÝnh « xi nguyªn tö lµ thñ ph¹m g©y mÊt mµu )
PTHH : HClO HCl + O
b.Tác dụng với dung dịch NaOH:
* Thí nghiệm:
- Dung dịch h?n hợp hai muối NaCl v NaClO du?c gọi l nước Gia-ven, có tính tẩy mu.
Lưu ý : Ja-vel là tên của một khu phố ở Pháp , nơi mà lần đầu tiên người ta tạo ra được Ja-vel
Kiểm chứng bằng thí nghiệm sau !
Vì sao nước gia ven lại tẩy được màu
Cũng tượng tự như HClO
NaClO khi sinh ra cũng nhanh chóng bị phân huỷ tạo ra oxi nguyên tử có tính ôxi hoá mạnh là thủ phạm làm mất màu !
PTHH : NaClO ? NaCl + O
Trò chơi
rung chuông vàng
Luật chơi :
Có 3 câu hỏi lựa chọn, với từng câu hỏi mỗi cá nhân trong lớp xung phong trả lời , nếu đúng mới được chơi tiếp
(Sau khi nghe đọc yêu cầu của câu hỏi và quan sát các phương án lựa chọn , mỗi cá nhân có 15 giây suy nghĩ và nói sự lựa chọn của mình .)
Câu hỏi 1:
Theo câu hỏi 2 khối lượng Kim loại R là 4,8 (g) và cách tính
nR = 0,2 (mol) ở câu 4: thì khối lượng mol của kim loại R là:
B- MR = 24 (gam ) ? R là ma giê (Mg)
C- MR = 39 (gam ) ? R là kali (K)
A- MR = 27 (gam ) ? R là nhôm (Al)
Sang phần tóm tắt các cách chọn
15 giây bắt đầu
Đã hết 15 giây
Câu hỏi 2:
Kim loại R có hoá trị II phản ứng với O xi (O2 ) thì PTHH là :
Sang câu 3
15 giây bắt đầu
Đã hết 15 giây
Câu hỏi 3:
Theo dữ liệu và cách tính câu 2: 3,2 (gam ) O xi (O2) sẽ có số mol là :
A - nO2 = 0,2 (mol)
B- nO2 = 0,1 (mol)
C- nO2 = 0,3 (mol)
15 giây bắt đầu
Đã hết 15 giây
Quay về câu hỏi
Bạn đã chọn đúng
Điều đó chứng tỏ bạn đã biết cách lập phương trình tặng bạn tràng pháo tay cùng 2 điểm thêm vào quỹ điểm của bạn.
Bạn được chơi tiếp
Bài tập 1:
Cl2
Nuớc javen
Muối Clo
Khí HCl
Nuớc Clo
Khí H2
H2O
ddNaOH
Kim loại
Bài tập 2:
Có ba lọ mất nhãn đựng ba khí: Clo,
HCl ,Oxi.
Chỉ dùng một thuốc thử (kể cả quỳ tím), hãy nhận biết ba khí trên.
ĐÁP ÁN
Trích 3 mẫu thử , sau đó cho quỳ tím tẩm nước vào 3 mẫu thữ
Nếu mãu nào quỳ tím không biến đổi là khí oxi
Nếu mẫu nào quỳ tím tẩy màu là khí Clo
-Nếu mãu nào quỳ tím chuển sang đỏ là khí HCl
Dặn dò
Học bài và nắm chắc nội dung bài học
Làm bài tập : 1,2,3,4,5,6,10 SGK trang 81
Đọc và soạn bài tiếp theo
Chúc các em
học bài và làm bài tốt, hẹn gặp các em vào tiết học sau!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ngọc Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)