Bài 26. Clo
Chia sẻ bởi Bùi Thị Duy Huệ |
Ngày 29/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Clo thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Muối sunfat
tan
Muối sunfat
Không tan
S
Phi kim
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Tìm CTHH thích hợp để thay đổi tên các chất trong sơ đồ sau:
1/ Nêu TCHH chung của phi kim? Viết PTHH của từng tính chất.
(4)
SO3
H2SO4
Oxit axit
(2)
Axit
SO2
Oxit axit
(1)
+O2
+O2
+H2O
Tiết 31:
I. Tính chất vật lý:
- Clo là chất khí màu vàng lục, có mùi hắc, độc.
- Tan được trong nước
- Nặng hơn không khí
II. Tính chất hóa học:
CLO
Cl
KHHH:
NTK:
35,5
CTHH:
Cl2
PTK:
71
Ở 200C, 1 thể tích nước hòa tan 2,5 thể tích khí clo.
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
1. Clo có những TCHH của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại:
Quan sát
thí nghiệm
Dây đồng cháy trong khí clo tạ ra chất rắn màu trắng
CÁCH TIẾN HÀNH:
Đốt cháy mẫu dây đồng trong không khí,
sau đó đưa nhanh vào bình đựng khí clo
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
1. Clo có những TCHH c?a Phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại:
muối clorua
b/ Tác dụng với Hiđrô:
- Khí hiđrôclorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clo hiđric
CÁCH TIẾN HÀNH
Đốt cháy Hidro ngoài không khí và đưa
nhanh vào lọ đựng khí clo. Để biết được
Sản phẩm là chất nào dùng dung dịch
Amoni hiđrôxit.
Có khói màu trắng xuất hiện đó là khí Hiđrô clorua
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
1. Clo có những TCHH của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại:
b/ Tác dụng với Hiđrô:
Clo có những TCHH của PK:
Tác dụng hầu hết các kim loại
tạo thành muối clorua,
tác dụng với hiđrô tạo thành
khí hiđrô clorua.
* Kết luận: (SGK)
* Chú ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
1. Clo có những TCHH của phi kim không?
b/ Tác dụng với Hiđrô:
a/ Tác dụng với kim loại:
Clo còn có tính chất hóa học nào khác?
Quan sát
thí nghiệm
2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác?
a/ Tác dụng với nước:
Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất: Cl2, HCl, HClO có tính tẩy màu.
Nước clo
PT: Cl2 + H2O HCl + HClO
(k) (l) (dd) (dd)
Axit clohdric
Axit hipocloro
CÁCH TIẾN HÀNH
-Có 2 bình đựng khí clo.
-Cho quỳ tím vào bình số 1.
-Bình 2, cho khoảng 1ml H2SO4 đặc vào và lắc nhẹ
để axit hút nước làm khô khí clo, sau đó cho quỳ
tím vào
Hiện tượng
-Bình 1: Mẫu quỳ tím bị mất màu
-Bình 2: Mẫu quỳ tím không bị mất
màu.
Củng Cố
Chất khí
Vàng lục
Mùi hắc
Độc
Nặng hơn kk
Tan được
Trong nước
Nêu Tính
Chất vật
Lý của Clo?
Nhắc lại
Tính chất
hóa học
của Clo?
T/d với Hiđrô
T/d với Nước
T/d với kim loại
KIỂM TRA ĐÁNH GIA VÀ HDBT
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về Clo?
A
Nặng hơn không khí
Không tan trong nước
Rất độc
Có tính tẩy màu
B
C
D
Có 3 chất khí bị mất nhãn: Clo,
hidro clorua và oxi. Bằng phương pháp hóa
học làm thế nào để nhận biết từng chất?
Clo, Hidro clorua và oxi
(Cl2 , HCl , O2)
Qùy tím ẩm
Hóa đỏ:
Khí Hidro clorua
Mất màu:
Khí Clo
Không có hiện tượng
Khí Oxi
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 11/81 SGK
-Giả sử gọi khối lượng mol của kim loại M là X
-Viết PTHH (Lưu ý M có hóa trị III)
-Biểu diễn khối lượng theo hệ số PT và dữ kiện đề cho
-Lập phương trình đại số và giải để tìm X
-Từ khối lượng mol tìm được suy ra M là kim loại nào.
* Tương tự bài tập 5/69 SGK.
DẶN DÒ
- Học bài
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 11 (HS khá) trang 81 SGK
- Chuẩn bị trước nội dung còn lại của bài học
+ Tìm hiểu clo có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất
+ Để điều chế Clo trong PTN cũng như sản xuất clo
trong công nghiệp người ta đi từ những nguyên liệu
nào, sử dụng phương pháp gì?...
tan
Muối sunfat
Không tan
S
Phi kim
KIỂM TRA BÀI CŨ
2/ Tìm CTHH thích hợp để thay đổi tên các chất trong sơ đồ sau:
1/ Nêu TCHH chung của phi kim? Viết PTHH của từng tính chất.
(4)
SO3
H2SO4
Oxit axit
(2)
Axit
SO2
Oxit axit
(1)
+O2
+O2
+H2O
Tiết 31:
I. Tính chất vật lý:
- Clo là chất khí màu vàng lục, có mùi hắc, độc.
- Tan được trong nước
- Nặng hơn không khí
II. Tính chất hóa học:
CLO
Cl
KHHH:
NTK:
35,5
CTHH:
Cl2
PTK:
71
Ở 200C, 1 thể tích nước hòa tan 2,5 thể tích khí clo.
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
1. Clo có những TCHH của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại:
Quan sát
thí nghiệm
Dây đồng cháy trong khí clo tạ ra chất rắn màu trắng
CÁCH TIẾN HÀNH:
Đốt cháy mẫu dây đồng trong không khí,
sau đó đưa nhanh vào bình đựng khí clo
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
1. Clo có những TCHH c?a Phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại:
muối clorua
b/ Tác dụng với Hiđrô:
- Khí hiđrôclorua tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clo hiđric
CÁCH TIẾN HÀNH
Đốt cháy Hidro ngoài không khí và đưa
nhanh vào lọ đựng khí clo. Để biết được
Sản phẩm là chất nào dùng dung dịch
Amoni hiđrôxit.
Có khói màu trắng xuất hiện đó là khí Hiđrô clorua
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
1. Clo có những TCHH của phi kim không?
a/ Tác dụng với kim loại:
b/ Tác dụng với Hiđrô:
Clo có những TCHH của PK:
Tác dụng hầu hết các kim loại
tạo thành muối clorua,
tác dụng với hiđrô tạo thành
khí hiđrô clorua.
* Kết luận: (SGK)
* Chú ý: Clo không phản ứng trực tiếp với oxi
I. Tính chất vật lý:
II. Tính chất hóa học:
1. Clo có những TCHH của phi kim không?
b/ Tác dụng với Hiđrô:
a/ Tác dụng với kim loại:
Clo còn có tính chất hóa học nào khác?
Quan sát
thí nghiệm
2. Clo còn có tính chất hóa học nào khác?
a/ Tác dụng với nước:
Nước clo là dung dịch hỗn hợp các chất: Cl2, HCl, HClO có tính tẩy màu.
Nước clo
PT: Cl2 + H2O HCl + HClO
(k) (l) (dd) (dd)
Axit clohdric
Axit hipocloro
CÁCH TIẾN HÀNH
-Có 2 bình đựng khí clo.
-Cho quỳ tím vào bình số 1.
-Bình 2, cho khoảng 1ml H2SO4 đặc vào và lắc nhẹ
để axit hút nước làm khô khí clo, sau đó cho quỳ
tím vào
Hiện tượng
-Bình 1: Mẫu quỳ tím bị mất màu
-Bình 2: Mẫu quỳ tím không bị mất
màu.
Củng Cố
Chất khí
Vàng lục
Mùi hắc
Độc
Nặng hơn kk
Tan được
Trong nước
Nêu Tính
Chất vật
Lý của Clo?
Nhắc lại
Tính chất
hóa học
của Clo?
T/d với Hiđrô
T/d với Nước
T/d với kim loại
KIỂM TRA ĐÁNH GIA VÀ HDBT
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về Clo?
A
Nặng hơn không khí
Không tan trong nước
Rất độc
Có tính tẩy màu
B
C
D
Có 3 chất khí bị mất nhãn: Clo,
hidro clorua và oxi. Bằng phương pháp hóa
học làm thế nào để nhận biết từng chất?
Clo, Hidro clorua và oxi
(Cl2 , HCl , O2)
Qùy tím ẩm
Hóa đỏ:
Khí Hidro clorua
Mất màu:
Khí Clo
Không có hiện tượng
Khí Oxi
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 11/81 SGK
-Giả sử gọi khối lượng mol của kim loại M là X
-Viết PTHH (Lưu ý M có hóa trị III)
-Biểu diễn khối lượng theo hệ số PT và dữ kiện đề cho
-Lập phương trình đại số và giải để tìm X
-Từ khối lượng mol tìm được suy ra M là kim loại nào.
* Tương tự bài tập 5/69 SGK.
DẶN DÒ
- Học bài
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 11 (HS khá) trang 81 SGK
- Chuẩn bị trước nội dung còn lại của bài học
+ Tìm hiểu clo có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất
+ Để điều chế Clo trong PTN cũng như sản xuất clo
trong công nghiệp người ta đi từ những nguyên liệu
nào, sử dụng phương pháp gì?...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Duy Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)