Bài 26. Châu chấu
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày 05/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Châu chấu thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHÙ MỸ
TỔ: LÝ-HOÁ-SINH-CN
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo của nhện?
Câu 2: Nêu một số đại diện và vai trò của Hình nhện?
Đáp án:
Câu 1: Nhện có cấu tạo gồm hai phần:
+ Phần đầu ngực: gồm đôi kìm, đôi chân xúc giác, 4 đôi chân bò.
+ Phần bụng: Gồm đôi khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ.
Câu 2:
- Một số đại diện của Hình nhện: cái ghẻ, ve bò, bò cạp, nhện đỏ.
- Vai trò của lớp Hình nhện: đa số hình nhện có lợi như cung cấp thực phẩm, dược phẩm, vật trang trí, tiêu diệt sâu bọ gây hại. một số ít có hại như cái ghẻ, ve bò.
Lớp Sâu bọ
Bài : 26 CHÂU CHẤU
Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?
Mô tả mỗi phần cơ thể của châu chấu?
So với các loài sâu bọ khác thì khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không? Tại sao?
Nhiều loài sâu bọ biết nhảy, nhưng bước nhảy xa còn tuỳ loài: bọ chét đất: 22.5cm, ve sầu, bọ chó: 30.5cm, châu chấu non: 51cm, châu chấu trưởng thành: 76cm. Châu chấu đạt quan quân về nhảy xa trong thế giới sâu bọ.
Thảo luận:
?Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào?
?Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
Đầu và cơ quan miệng
? Thức ăn của châu chấu là gì?
Thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
Vì sao bụng châu chấu luôn phập phồng?
Hoạt động tiêu hóa của châu chấu
Ở ruộng có nhiều châu chấu lá cây có hiện tượng gì?
*Trong lịch sử nước ta, nhiều lần châu chấu phát triển thành dịch lớn, phá hoại hết lúa và hoa màu, gây ra mất mùa và đói kém.
*Ở Trung Cận Đông, người ta đã chứng kiến những đàn châu chấu khổng lồ bay thành đám mây, che kín cả một vùng trời. Di chuyển đến đâu, chúng ăn hết cây cối, hoa màu, đến một lá cây ngọn cỏ cũng không còn.
?Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu?
- Châu chấu phân tính
- Đẻ trứng thành ổ dưới đất
- Phát triển qua biến thái.
?Nêu các giai đoạn phát triển của châu chấu?
- Trứng ? ấu trùng ? con trưởng thành
?Vì sao châu cháu non phải lột xác nhiều lần?
- Vì có lớp vỏ kitin bao bọc bên ngoài cơ thể không lớn lên được ? lột xác.
- Em hãy so sánh cấu tạo trong của châu chấu và tôm sông ?
Miệng, hầu, thực quản, dạ daứy, ruột sau, hậu môn.
Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn.
Thải ra ngoài ở gốc đôi râu thứ 2
ống bài tiết, lọc chất thải đổ vào ruột sau
Thở bằng mang
Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
Dạng mạch hở, vận chuyển máu và oxi
Dạng mạch hở, vaọn chuyeồn maựu
Dạng chuỗi hạch
Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển
1) Cơ thể châu chấu gồm những phần nào ?
a) Đầu
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
b) Ngực
c) Bụng
d) Coự 3 phan: ủau, ngửùc, buùng
2) Hoạt động cung cấp oxi cho các tế bào của châu chấu là do:
a) Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở 2 bên thành bụng
b) Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở 2 bên thành ngực
c) Sự co dãn của các cơ làm phình dẹp nhẹ nhàng
d) Cả a, b và c
.
a. Dạ dày
b. Hầu
c. Tim
d. Ruột sau
e. Chuỗi thần kinh bụng
g. Trực tràng
h. Lỗ miệng
i. Hậu môn
k. Hạch não
l. Diều
m. Ruột tịt
o. ống bài tiết
Điền tên bộ phận vào đúng các vị trí.
1 - h 7 - g
2 - b 8 - i
3 - l 9 - c
4 - a 10 - k
5 - m 11 - e
6 - d 12 - o
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHÙ MỸ
TỔ: LÝ-HOÁ-SINH-CN
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo của nhện?
Câu 2: Nêu một số đại diện và vai trò của Hình nhện?
Đáp án:
Câu 1: Nhện có cấu tạo gồm hai phần:
+ Phần đầu ngực: gồm đôi kìm, đôi chân xúc giác, 4 đôi chân bò.
+ Phần bụng: Gồm đôi khe thở, lỗ sinh dục, núm tuyến tơ.
Câu 2:
- Một số đại diện của Hình nhện: cái ghẻ, ve bò, bò cạp, nhện đỏ.
- Vai trò của lớp Hình nhện: đa số hình nhện có lợi như cung cấp thực phẩm, dược phẩm, vật trang trí, tiêu diệt sâu bọ gây hại. một số ít có hại như cái ghẻ, ve bò.
Lớp Sâu bọ
Bài : 26 CHÂU CHẤU
Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?
Mô tả mỗi phần cơ thể của châu chấu?
So với các loài sâu bọ khác thì khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không? Tại sao?
Nhiều loài sâu bọ biết nhảy, nhưng bước nhảy xa còn tuỳ loài: bọ chét đất: 22.5cm, ve sầu, bọ chó: 30.5cm, châu chấu non: 51cm, châu chấu trưởng thành: 76cm. Châu chấu đạt quan quân về nhảy xa trong thế giới sâu bọ.
Thảo luận:
?Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào?
?Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
Đầu và cơ quan miệng
? Thức ăn của châu chấu là gì?
Thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
Vì sao bụng châu chấu luôn phập phồng?
Hoạt động tiêu hóa của châu chấu
Ở ruộng có nhiều châu chấu lá cây có hiện tượng gì?
*Trong lịch sử nước ta, nhiều lần châu chấu phát triển thành dịch lớn, phá hoại hết lúa và hoa màu, gây ra mất mùa và đói kém.
*Ở Trung Cận Đông, người ta đã chứng kiến những đàn châu chấu khổng lồ bay thành đám mây, che kín cả một vùng trời. Di chuyển đến đâu, chúng ăn hết cây cối, hoa màu, đến một lá cây ngọn cỏ cũng không còn.
?Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu?
- Châu chấu phân tính
- Đẻ trứng thành ổ dưới đất
- Phát triển qua biến thái.
?Nêu các giai đoạn phát triển của châu chấu?
- Trứng ? ấu trùng ? con trưởng thành
?Vì sao châu cháu non phải lột xác nhiều lần?
- Vì có lớp vỏ kitin bao bọc bên ngoài cơ thể không lớn lên được ? lột xác.
- Em hãy so sánh cấu tạo trong của châu chấu và tôm sông ?
Miệng, hầu, thực quản, dạ daứy, ruột sau, hậu môn.
Miệng, hầu, thực quản, dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn.
Thải ra ngoài ở gốc đôi râu thứ 2
ống bài tiết, lọc chất thải đổ vào ruột sau
Thở bằng mang
Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
Dạng mạch hở, vận chuyển máu và oxi
Dạng mạch hở, vaọn chuyeồn maựu
Dạng chuỗi hạch
Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển
1) Cơ thể châu chấu gồm những phần nào ?
a) Đầu
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
b) Ngực
c) Bụng
d) Coự 3 phan: ủau, ngửùc, buùng
2) Hoạt động cung cấp oxi cho các tế bào của châu chấu là do:
a) Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở 2 bên thành bụng
b) Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở 2 bên thành ngực
c) Sự co dãn của các cơ làm phình dẹp nhẹ nhàng
d) Cả a, b và c
.
a. Dạ dày
b. Hầu
c. Tim
d. Ruột sau
e. Chuỗi thần kinh bụng
g. Trực tràng
h. Lỗ miệng
i. Hậu môn
k. Hạch não
l. Diều
m. Ruột tịt
o. ống bài tiết
Điền tên bộ phận vào đúng các vị trí.
1 - h 7 - g
2 - b 8 - i
3 - l 9 - c
4 - a 10 - k
5 - m 11 - e
6 - d 12 - o
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)