Bài 26. Châu chấu

Chia sẻ bởi Ông Giáo Làng | Ngày 04/05/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Châu chấu thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 7
MÔN: SINH H?C 7.

GIÁO VIÊN: NGUY?N TH? THU


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện.
Chăng lưới
Bắt mồi
Caâu 1.
Cơ thể Hình Nhện có mấy phần?Nêu các bộ phận của từng phần?
Cơ thể hình nhện chia làm 2 phần
* Phần đầu ngực gồm đôi kìm,chân xúc giác, 4 đôi chân bò
* Phần bụng gồm đôi khe thở,lỗ sinh dục, núm tuyến tơ
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP SÂ�U BỌ
Lớp sâu bọ
Bài 26- tiết 27:
Châu chấu
Châu chấu thường sống ở đâu?
Châu chấu thường gặp ở cánh đồng lúa.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài

Quan sát H 26.1 bên
Dầu
Ngực
Bụng
Cấu tạo ngoài của Châu chấu
ĐÔI RÂU
CƠ QUAN MIỆNG
MẮT KÉP
CHÂN
CÁNH
Quan sát H 26.1 và hình bên để cho biết
? Cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần? Mô tả mỗi phần của cơ thể châu chấu?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.
2. Di chuyển
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? châu chấu di chuyển theo những hình thức nào?

Nhảy
Bay
- Có 3 cách:
+ Bò
+ Nhảy
+ Bay
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển

Nhảy
Bay
- Có 3 cách: Bò, bay, nhảy



So với các loài sâu bọ khác như: kiến, mối, cánh cam, bọ ngựa, bọ hung.khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không, tại sao?
Khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn ở chỗ nhờ đôi càng? bò, nhảy, bay.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? Kể tên những hệ cơ quan có ở châu chấu?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Các hệ cơ quan có ở châu chấu: hệ tiêu hoá, tuần hoàn, bài tiết, hô hấp, thần kinh
Cấu tạo trong châu chấu
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
HỆ TIÊU HÓA
Lỗ miệng
Hầu
Diều
Dạ dày
Ruột tịt
Ruột sau
Trực tràng
Hậu môn
HỆ HÔ HẤP
HỆ TUẦN HOÀN
Tim
HỆ THẦN KINH
Hạch não
Chuỗi thần kinh bụng
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
III. DINH DƯỠNG
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên + thông tin SGK? Thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
24
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Hậu môn
Quá trình tiêu hoá thức ăn được diễn ra như thế nào?
Thøc ¨n tËp trung ë diÒu
Thức ăn được nghiền nhỏ ở
dạ dày cơ
Ruột tịt tiết Enzim tiêu hoá thức ăn
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)
? Hậu môn.
Tại sao khi sống bụng châu chấu luôn phập phồng?
?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)
? Hậu môn.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
Trứng
Quan sát hình bên? Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu?
Phân tính
CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU
Lột xác
Lột xác
Lột xác
Lột xác
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
1
6
5
4
3
2
Hãy mô tả quá trình phát triển của châu chấu
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần.
Trứng
Vì sao châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới lớn lên thành con trưởng thành?
Vì lớp vỏ của cơ thể chúng kém đàn hồi nên khi lớn lên vỏ cũ phải bong ra để vỏ mới hình thành.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.
2. Di chuyển
Có 3 cách: bò, bay, nhảy.

II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.



III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ
( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)
? Hậu môn.
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần.
CỦNG CỐ
Choïn caâu traû lôøi ñuùng
Cô theå chaâu chaáu goàm maáy phaàn?
a. Cã hai phÇn gåm ®Çu vµ bông.
b. Cã hai phÇn gåm ®Çu ngùc vµ bông.
c. Cã ba phÇn gåm ®Çu, ngùc vµ bông.
d. C¬ thÓ lµ mét khèi, kh«ng chia phÇn.
X
CỦNG CỐ
Choïn caâu traû lôøi ñuùng
Taïi sao chaâu chaáu bay ñeán ñaâu thì gaây ra maát muøa maøng ñeán ñoù?
X
a. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát, thui chột các phần non của cây.
b. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.
c. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.
d. Cả a và b.
Miệng
Hầu
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Ruột sau
Trực tràng
Hậu môn
Tim
Ống bài tiết
Hạch não
Chuỗi thần kinh bụng
Hãy xác định các cơ quan trong các hệ cơ quan: tiêu hóa, bài tiết, thần kinh, tuần hoàn của châu chấu.
Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ 88.
Đọc mục " Em có biết"
Soạn bài 27:
Tìm hiểu một số đại diện khác của sâu bọ
Đặc đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Sâu bọ.
HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ.
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ.
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ông Giáo Làng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)