Bài 26. Châu chấu
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Phương |
Ngày 04/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Châu chấu thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 7/3
MÔN: SINH HỌC.
GIÁO VIÊN: Tr?n Th? Thanh Phuong
I. CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG:
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm lớp sâu bọ: căn cứ vào sự phân chia các phần cơ thể, số lượng chân bò, cơ quan hô hấp.
- Trình bày được Cấu tạo ngoài của châu chấu : các phần cơ thể, đặc điểm từng phần
- Các kiểu di chuyển:…
- Cấu tạo trong: hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh. So sánh với giáp xác
- Hoạt động sinh lí: dinh dưỡng, sinh sản, phát triển
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Quan sát các bộ phận, phân tích các đặc điểm về cấu tạo phù hợp với chức năng của chúng.
- Kĩ năng hoạt động trong nhóm.
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện.
Chăng lưới
Bắt mồi
Câu 1.
Cơ thể Hình Nhện có mấy phần?Nêu các bộ phận của từng phần?
Cơ thể hình nhện chia làm 2 phần
* Phần đầu ngực gồm đôi kìm,chân xúc giác, 4 đôi chân bò
* Phần bụng gồm đôi khe thở,lỗ sinh dục, núm tuyến tơ
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP SÂU BỌ
Lớp sâu bọ
Tiết 28 - Bài 26:
Châu chấu
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
Châu chấu thường sống ở đâu?
Châu chấu thường gặp ở cánh đồng lúa.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
Quan sát H 26.1 bên
Dầu
Ngực
Bụng
Cấu tạo ngoài của Châu chấu
ĐÔI RÂU
CƠ QUAN MIỆNG
MẮT KÉP
CHÂN
CÁNH
Quan sát H 26.1 và hình bên để cho biết
? Cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần? Mô tả mỗi phần của cơ thể châu chấu?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.
2. Di chuyển
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? châu chấu di chuyển theo những hình thức nào?
Bò
Nhảy
Bay
- Có 3 cách:
+ Bò
+ Nhảy
+ Bay
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
Bò
Nhảy
Bay
- Có 3 cách: Bò, bay, nhảy
So với các loài sâu bọ khác như: kiến, mối, cánh cam, bọ ngựa, bọ hung.khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không, tại sao?
Khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn ở chỗ nhờ đôi càng? bò, nhảy, bay.
EM CÓ BIẾT
Nhiều loài sâu bọ biết nhảy, nhưng bước nhảy xa còn tùy loài: Bọ chét đất ( 22,5 cm), ve sầu ( 30,5cm), châu chấu non (51 cm), châu chấu trưởng thành (76 cm). Như vậy châu chấu đạt quán quân về nhảy xa trong thế giới sâu bọ.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? Kể tên những hệ cơ quan có ở châu chấu?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Các hệ cơ quan có ở châu chấu: hệ tiêu hoá, tuần hoàn, bài tiết, hô hấp, thần kinh
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Cấu tạo trong châu chấu
Miệng hậu môn
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
HỆ TIÊU HÓA
Lỗ miệng
Hầu
Diều
Dạ dày
Ruột tịt
Ruột sau
Trực tràng
Hậu môn
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau
Cấu tạo trong châu chấu
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau
Các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Cấu tạo trong châu chấu
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
HỆ HÔ HẤP
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Nhiều ống bài tiết đổ vào ruột sau
Các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Hệ tuần hoàn hở
Tim hình ống gồm nhiều ngăn ở mặt lưng
Cấu tạo trong châu chấu
Miệng hậu môn
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
HỆ TUẦN HOÀN
Tim
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Nhiều ống bài tiết đổ vào ruột sau
Hệ thống ống khí chằng chịt thông với lỗ thở ở mặt bụng
Hệ tuần hoàn hở
Tim hình ống gồm nhiều ngăn ở mặt lưng
Dạng chuỗi hạch. Có hạch não phát triển
Cấu tạo trong châu chấu
Miệng hậu môn
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
HỆ THẦN KINH
Hạch não
Chuỗi thần kinh bụng
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào?
Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
Vì ở sâu bọ việc cung cấp ôxi do hệ thống ống khí đảm nhiệm, nên hệ tuần hoàn không đảm nhiệm việc đó nữa? đơn giản lại.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
III. DINH DƯỠNG
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên + thông tin SGK? Thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
31
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Hậu môn
Quá trình tiêu hoá thức ăn được diễn ra như thế nào?
Thøc ¨n tËp trung ë diÒu
Thức ăn được nghiền nhỏ ở
dạ dày cơ
Ruột tịt tiết Enzim tiêu hoá thức ăn
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)
? Hậu môn.
Tại sao khi sống bụng châu chấu luôn phập phồng?
?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)
? Hậu môn.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
Trứng
Quan sát hình bên? Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu?
Phân tính
CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU
Lột xác
Lột xác
Lột xác
Lột xác
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
1
6
5
4
3
2
Hãy mô tả quá trình phát triển của châu chấu
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần.
Trứng
Vì sao châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới lớn lên thành con trưởng thành?
Vì lớp vỏ của cơ thể chúng kém đàn hồi nên khi lớn lên vỏ cũ phải bong ra để vỏ mới hình thành.
Quan hệ giữa dinh dưỡng và sinh sản ở châu chấu có ảnh hưởng gì tới các sinh vật khác và tới trạng thái cân bằng của hệ sinh thái trên cạn?
EM CÓ BIẾT
- Châu chấu phàm ăn, đẻ nhiều, lại đẻ nhiều lứa, mỗi lứa đẻ nhiều trứng. Vì thế chúng gây hại cây cối rất ghê gớm.
- Trong lịch sử nước ta, nhiều lần châu chấu phát triển thành dịch lớn, phá hoại hết lúa và hoa màu, gây ra mất mùa và đói kém.
- Ở Trung Cận Đông, người ta đã chứng kiến những đàn châu chấu khổng lồ, bay thành đám mây, che kín cả một vùng trời. Di chuyển đến đâu, chúng ăn bằng hết cây cối, hoa màu, đến một lá cây, một ngọn cỏ cũng không còn.
Thái độ của em như thế nào trong vấn đề bảo vệ, duy trì trạng thái cân bằng sinh thái dưới tác động của châu chấu?
Không tiêu diệt hoàn toàn chúng nhưng cũng cần hạn chế sự sinh sản và phát triển của chaâu chaáu, không cho chúng có cơ hội phát triển thành đại dịch
?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.
2. Di chuyển
Có 3 cách: bò, bay, nhảy.
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ
( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)
? Hậu môn.
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần.
CỦNG CỐ
Choïn caâu traû lôøi ñuùng
Cô theå chaâu chaáu goàm maáy phaàn?
a. Cã hai phÇn gåm ®Çu vµ bông.
b. Cã hai phÇn gåm ®Çu ngùc vµ bông.
c. Cã ba phÇn gåm ®Çu, ngùc vµ bông.
d. C¬ thÓ lµ mét khèi, kh«ng chia phÇn.
X
CỦNG CỐ
Choïn caâu traû lôøi ñuùng
Taïi sao chaâu chaáu bay ñeán ñaâu thì gaây ra maát muøa maøng ñeán ñoù?
X
a. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát, thui chột các phần non của cây.
b. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.
c. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.
d. Cả a và b.
Miệng
Hầu
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Ruột sau
Trực tràng
Hậu môn
Tim
Ống bài tiết
Hạch não
Chuỗi thần kinh bụng
Hãy xác định các cơ quan trong các hệ cơ quan: tiêu hóa, bài tiết, thần kinh, tuần hoàn của châu chấu.
Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ 88.
Đọc mục " Em có biết"
Xem tru?c bi 27 sgk :
Tìm hiểu một số đại diện khác của sâu bọ
Đặc đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Sâu bọ.
HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ.
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ.
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 7/3
MÔN: SINH HỌC.
GIÁO VIÊN: Tr?n Th? Thanh Phuong
I. CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG:
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm lớp sâu bọ: căn cứ vào sự phân chia các phần cơ thể, số lượng chân bò, cơ quan hô hấp.
- Trình bày được Cấu tạo ngoài của châu chấu : các phần cơ thể, đặc điểm từng phần
- Các kiểu di chuyển:…
- Cấu tạo trong: hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh. So sánh với giáp xác
- Hoạt động sinh lí: dinh dưỡng, sinh sản, phát triển
2. Kỹ năng :
- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. Quan sát các bộ phận, phân tích các đặc điểm về cấu tạo phù hợp với chức năng của chúng.
- Kĩ năng hoạt động trong nhóm.
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2. Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện.
Chăng lưới
Bắt mồi
Câu 1.
Cơ thể Hình Nhện có mấy phần?Nêu các bộ phận của từng phần?
Cơ thể hình nhện chia làm 2 phần
* Phần đầu ngực gồm đôi kìm,chân xúc giác, 4 đôi chân bò
* Phần bụng gồm đôi khe thở,lỗ sinh dục, núm tuyến tơ
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP SÂU BỌ
Lớp sâu bọ
Tiết 28 - Bài 26:
Châu chấu
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
Châu chấu thường sống ở đâu?
Châu chấu thường gặp ở cánh đồng lúa.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
Quan sát H 26.1 bên
Dầu
Ngực
Bụng
Cấu tạo ngoài của Châu chấu
ĐÔI RÂU
CƠ QUAN MIỆNG
MẮT KÉP
CHÂN
CÁNH
Quan sát H 26.1 và hình bên để cho biết
? Cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần? Mô tả mỗi phần của cơ thể châu chấu?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.
2. Di chuyển
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? châu chấu di chuyển theo những hình thức nào?
Bò
Nhảy
Bay
- Có 3 cách:
+ Bò
+ Nhảy
+ Bay
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
Bò
Nhảy
Bay
- Có 3 cách: Bò, bay, nhảy
So với các loài sâu bọ khác như: kiến, mối, cánh cam, bọ ngựa, bọ hung.khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không, tại sao?
Khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn ở chỗ nhờ đôi càng? bò, nhảy, bay.
EM CÓ BIẾT
Nhiều loài sâu bọ biết nhảy, nhưng bước nhảy xa còn tùy loài: Bọ chét đất ( 22,5 cm), ve sầu ( 30,5cm), châu chấu non (51 cm), châu chấu trưởng thành (76 cm). Như vậy châu chấu đạt quán quân về nhảy xa trong thế giới sâu bọ.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? Kể tên những hệ cơ quan có ở châu chấu?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Các hệ cơ quan có ở châu chấu: hệ tiêu hoá, tuần hoàn, bài tiết, hô hấp, thần kinh
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Cấu tạo trong châu chấu
Miệng hậu môn
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
HỆ TIÊU HÓA
Lỗ miệng
Hầu
Diều
Dạ dày
Ruột tịt
Ruột sau
Trực tràng
Hậu môn
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau
Cấu tạo trong châu chấu
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau
Các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Cấu tạo trong châu chấu
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
HỆ HÔ HẤP
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Nhiều ống bài tiết đổ vào ruột sau
Các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Hệ tuần hoàn hở
Tim hình ống gồm nhiều ngăn ở mặt lưng
Cấu tạo trong châu chấu
Miệng hậu môn
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
HỆ TUẦN HOÀN
Tim
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Nhiều ống bài tiết đổ vào ruột sau
Hệ thống ống khí chằng chịt thông với lỗ thở ở mặt bụng
Hệ tuần hoàn hở
Tim hình ống gồm nhiều ngăn ở mặt lưng
Dạng chuỗi hạch. Có hạch não phát triển
Cấu tạo trong châu chấu
Miệng hậu môn
Thảo luận nhóm 3` hoàn thành bảng sau:
Hạch não
Diều
Ruột tịt
Dạ dày
Tim
Trực tràng
Hậu môn
Lỗ miệng
Hầu
Chuỗi TK bụng
Ruột sau
Ống bài tiét
HỆ THẦN KINH
Hạch não
Chuỗi thần kinh bụng
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào?
Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
Vì ở sâu bọ việc cung cấp ôxi do hệ thống ống khí đảm nhiệm, nên hệ tuần hoàn không đảm nhiệm việc đó nữa? đơn giản lại.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
III. DINH DƯỠNG
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên + thông tin SGK? Thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
31
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Hậu môn
Quá trình tiêu hoá thức ăn được diễn ra như thế nào?
Thøc ¨n tËp trung ë diÒu
Thức ăn được nghiền nhỏ ở
dạ dày cơ
Ruột tịt tiết Enzim tiêu hoá thức ăn
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)
? Hậu môn.
Tại sao khi sống bụng châu chấu luôn phập phồng?
?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)
? Hậu môn.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
Trứng
Quan sát hình bên? Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu?
Phân tính
CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU
Lột xác
Lột xác
Lột xác
Lột xác
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
1
6
5
4
3
2
Hãy mô tả quá trình phát triển của châu chấu
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần.
Trứng
Vì sao châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới lớn lên thành con trưởng thành?
Vì lớp vỏ của cơ thể chúng kém đàn hồi nên khi lớn lên vỏ cũ phải bong ra để vỏ mới hình thành.
Quan hệ giữa dinh dưỡng và sinh sản ở châu chấu có ảnh hưởng gì tới các sinh vật khác và tới trạng thái cân bằng của hệ sinh thái trên cạn?
EM CÓ BIẾT
- Châu chấu phàm ăn, đẻ nhiều, lại đẻ nhiều lứa, mỗi lứa đẻ nhiều trứng. Vì thế chúng gây hại cây cối rất ghê gớm.
- Trong lịch sử nước ta, nhiều lần châu chấu phát triển thành dịch lớn, phá hoại hết lúa và hoa màu, gây ra mất mùa và đói kém.
- Ở Trung Cận Đông, người ta đã chứng kiến những đàn châu chấu khổng lồ, bay thành đám mây, che kín cả một vùng trời. Di chuyển đến đâu, chúng ăn bằng hết cây cối, hoa màu, đến một lá cây, một ngọn cỏ cũng không còn.
Thái độ của em như thế nào trong vấn đề bảo vệ, duy trì trạng thái cân bằng sinh thái dưới tác động của châu chấu?
Không tiêu diệt hoàn toàn chúng nhưng cũng cần hạn chế sự sinh sản và phát triển của chaâu chaáu, không cho chúng có cơ hội phát triển thành đại dịch
?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
+ Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có lỗ thở.
2. Di chuyển
Có 3 cách: bò, bay, nhảy.
II. CẤU TẠO TRONG
-Hệ tiêu hóa: Miệng? Hầu? Diều?Dạdày?Ruột tịt? Ruột sau? Trực tràng? Hậu môn.
- Hệ bài tiết: Có nhiều ống lọc chất thải đổ vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào.
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống nhiều ngăn, nằm ở mặt lưng, hệ mạch hở.
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ
( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)
? Hậu môn.
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần.
CỦNG CỐ
Choïn caâu traû lôøi ñuùng
Cô theå chaâu chaáu goàm maáy phaàn?
a. Cã hai phÇn gåm ®Çu vµ bông.
b. Cã hai phÇn gåm ®Çu ngùc vµ bông.
c. Cã ba phÇn gåm ®Çu, ngùc vµ bông.
d. C¬ thÓ lµ mét khèi, kh«ng chia phÇn.
X
CỦNG CỐ
Choïn caâu traû lôøi ñuùng
Taïi sao chaâu chaáu bay ñeán ñaâu thì gaây ra maát muøa maøng ñeán ñoù?
X
a. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát, thui chột các phần non của cây.
b. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội.
c. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu.
d. Cả a và b.
Miệng
Hầu
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Ruột sau
Trực tràng
Hậu môn
Tim
Ống bài tiết
Hạch não
Chuỗi thần kinh bụng
Hãy xác định các cơ quan trong các hệ cơ quan: tiêu hóa, bài tiết, thần kinh, tuần hoàn của châu chấu.
Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ 88.
Đọc mục " Em có biết"
Xem tru?c bi 27 sgk :
Tìm hiểu một số đại diện khác của sâu bọ
Đặc đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Sâu bọ.
HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ.
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ.
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)