Bài 26. Châu chấu
Chia sẻ bởi Hồ Thị Diệu |
Ngày 04/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Châu chấu thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QU TH?Y CÔ
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 7/8
MÔN: SINH H?C
GIÁO VIÊN:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH
HỒ THỊ DIỆU
1. Cơ thể nhện gồm mấy phần? Nêu vai trò mỗi phần?
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
- Phần đầu- ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: bắt mồi và tự vệ
+ Đôi chân xúc giác: cảm giác về xúc giác và khứu giác
+ 4 đôi chân bò: di chuyển và chăng lưới
- Phần bụng
+ Phía trước là đôi khe thở: hô hấp
+ Phía sau là các nhóm tuyến tơ: sinh ra tơ nhện
+ Ở giữa là lỗ sinh dục: sinh sản
2. Ngành chân khớp gồm những lớp nào?
a) Giáp xác, hình nhện, sâu bọ.
b) Giáp xác, hình nhện, chân đầu.
c) Hình nhện, sâu bọ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP SÂU BỌ
LỚP SÂU BỌ
LỚP SÂU BỌ
LỚP SÂU BỌ
TIẾT 27,BÀI 26:CHAÂU CHAÁU
Chấu chấu thường sống ở đâu?
?
Châu chấu thường gặp ở cánh đồng lúa.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu:
+ Ngực:
+ Bụng:
Quan sát H 26.1 bên
? Cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần? Mô tả mỗi phần của cơ thể châu chấu?
A. ĐẦU:1. Râu; 2. Mắt kép; 3. Cơ quan miệng.
B. NGỰC: 4. Chân ; 5. Cánh.
C. BỤNG: 6. Lỗ thở
Râu
Mắt kép
Cơ quan miệng
3 đôi chân
2 đôi cánh
Lỗ thở
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
2. Di chuyển
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? châu chấu di chuyển theo những hình thức nào?
Bò
Nhảy
Bay
- Có 3 cách:
+ Bò
+ Nhảy
+ Bay
Mắt kép
Râu
+ Đầu:
Cơ quan miệng
+ Ngực:
2 đôi cánh
3 đôi chân
+ Bụng:
Lỗ thở
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
Bò
Nhảy
Bay
- Có 3 cách: Bò, bay, nhảy
So với các loài sâu bọ khác như: kiến, mối, cánh cam, bọ ngựa, bọ hung.khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không, tại sao?
Khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn ở chỗ nhờ đôi càng? bò, nhảy, bay.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? Kể tên những hệ cơ quan có ở châu chấu?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Quan sát các hình bên? thảo luận v hồn thnh b?ng sau
HỆ TIÊU HÓA
Lỗ miệng
Hầu
Diều
Dạ dày
Ruột tịt
Ruột sau
Trực tràng
Hậu môn
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
HỆ BÀI TIẾT
ống bài tiết
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột
tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào
ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
HỆ HÔ HẤP
Lỗ thở
ống khí xuất phát
ống khí phân nhánh
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
Có lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
HỆ TUẦN HOÀN
Tim
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
Có lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Tim hình ống,nhiều ngăn nằm ở mặt lưng hệ mạch hở
HỆ THẦN KINH
Hạch não
Chuỗi thần kinh bụng
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
Có lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Tim hình ống,nhiều ngăn nằm ở mặt lưng hệ mạch hở
Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
Có lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Tim hình ống,nhiều ngăn nằm ở mặt lưng hệ mạch hở
Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
- Hệ tiêu hóa.
- Hệ bài tiết
- Hệ hô hấp
- H? tu?n hồn
- Hệ thần kinh.
Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào?
Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
- H? tiu hĩa
- H? bi ti?t
- H? hơ h?p
- H? tu?n hồn
- H? th?n kinh
Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
Vì ở sâu bọ việc cung cấp ôxi do hệ thống ống khí đảm nhiệm, nên hệ tuần hoàn không đảm nhiệm việc đó nữa? đơn giản lại.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
- H? tiu hĩa
- H? bi ti?t
- H? hơ h?p
- H? tu?n hồn
- H? th?n kinh
III. DINH DƯỠNG
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên +do?n video , thông tin SGK? Thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
Miệng
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Hậu môn
Qúa trình tiêu hóa thức ăn của Châu chấu
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa) ? Hậu môn.
Tại sao khi sống bụng châu chấu luôn phập phồng?
?
TL: Tại vì châu chấu hô hấp
Lỗ thở
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa) ? Hậu môn.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
Trứng
Quan sát hình bên? Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu?
Phân tính
Thái độ của em như thế nào trong vấn đề bảo vệ, duy trì trạng thái cân bằng sinh thái dưới tác động của châu chấu?
Không tiêu diệt hoàn toàn chúng nhưng cũng cần hạn chế sự sinh sản và phát triển của chấu, không cho chúng có cơ hội phát triển thành đại dịch.
CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU
Lột xác
Lột xác
Lột xác
Lột xác
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
1
6
5
4
3
2
Hãy mô tả quá trình phát triển của châu chấu
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần.
Trứng
CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU
Lột xác
Lột xác
Lột xác
Lột xác
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
1
6
5
4
3
2
Vì sao châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới lớn lên thành con trưởng thành?
Vì lớp vỏ cơ thể kém đàn hồi nên khi lớn lên vỏ cũ phải bong ra để hình thành vỏ mới lớn hơn
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I.CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
2. Di chuyển
Có 3 cách: bò, bay, nhảy.
II. CẤU TẠO TRONG
- H? tiu hĩa
- H? bi ti?t
- H? hơ h?p
- H? tu?n hồn
- H? th?n kinh
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ
( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)? Hậu môn.
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến
thái và lột xác nhiều lần.
+ Đầu:
+ Ngực:
+ Bụng:
râu
Mắt kép
Cơ quan miệng
2 đôi cánh
3 đôi chân
Lỗ thở
TL: Có 3 đặc điểm giúp nhận dạng sâu bọ :Có 1 đôi râu , 3 đôi chân và 2 đôi cánh
Hãy nêu các đặc điểm giúp nhận dạng sâu bọ với chân khớp khác ?
CỦNG CỐ
Tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:
Cơ thể châu chấu:............................ đầu, ngực và bụng. Đầu có................. ... ngực có.................. và..................... Châu chấu hô hấp bằng.................., hệ thần kinh có................... và...........................Chúng ăn thực vật,................... nên rất có hại. Châu chấu..................... trong đất.
có 3 phần rõ rệt :
1 đôi râu
3 đôi chân
2 đôi cánh
ống khí
hạch não
chuỗi hạch bụng
phàm ăn
đẻ trứng
Cấu tạo ngoài
châu chấu
ĐẦU
NGỰC
BỤNG
RÂU
MẮT
C.Q
MiỆNG
3 ĐÔI
CHÂN
2 ĐÔI
CÁNH
NHIỀU ĐỐT,MỖI ĐỐT
CÓ MỘT ĐÔI LỖ THỞ
CẤU TẠO TRONG
CỦA CHÂU CHẤU
HỆ TIÊU HÓA
HỆ BÀI TIẾT
HỆ HÔ HẤP
HỆ TUẦN HOÀN
HỆ THẦN KINH
MIỆNG
HẦU
DIỀU
DẠ
DÀY
HỆ THỐNG ỐNG
BÀI TIẾT
LỖ THỞ
ỐNG KHÍ
TIM
HỆ MẠCH
HỞ
CHUỖI HẠCH
BỤNG
HẠCH NÃO
RUỘT
TỊT
RUỘT
SAU
TRỰC
TRÀNG
HẬU
MÔN
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô CHỮ SỐ 1 CÓ 7 CHỮ CÁI
Châu chấu thường gặp ở đâu ?
Châu chấu gặm chồi và ăn lá cây được là nhờ cơ quan miệng ………….………
Ô CHỮ SỐ 2 CÓ 7 CHỮ CÁI
Cơ thể châu chấu chia thành ………rõ rệt
Ô CHỮ SỐ 3 CÓ 6 CHỮ CÁI
* Hệ thống ống khí xuất phát từ các ………………. ở 2 bên thành bụng
Ô CHỮ SỐ 4 CÓ 5 CHỮ CÁI
Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ 88.
Đọc mục " Em có biết"
Soạn bài 27:
Tìm hiểu một số đại diện khác của sâu bọ
Đặc đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Sâu bọ.
HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ.
CẢM ƠN QU THẦY CÔ.
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 7/8
MÔN: SINH H?C
GIÁO VIÊN:
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH
HỒ THỊ DIỆU
1. Cơ thể nhện gồm mấy phần? Nêu vai trò mỗi phần?
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
- Phần đầu- ngực:
+ Đôi kìm có tuyến độc: bắt mồi và tự vệ
+ Đôi chân xúc giác: cảm giác về xúc giác và khứu giác
+ 4 đôi chân bò: di chuyển và chăng lưới
- Phần bụng
+ Phía trước là đôi khe thở: hô hấp
+ Phía sau là các nhóm tuyến tơ: sinh ra tơ nhện
+ Ở giữa là lỗ sinh dục: sinh sản
2. Ngành chân khớp gồm những lớp nào?
a) Giáp xác, hình nhện, sâu bọ.
b) Giáp xác, hình nhện, chân đầu.
c) Hình nhện, sâu bọ.
KIỂM TRA BÀI CŨ
NGÀNH CHÂN KHỚP
LỚP GIÁP XÁC
LỚP HÌNH NHỆN
LỚP SÂU BỌ
LỚP SÂU BỌ
LỚP SÂU BỌ
LỚP SÂU BỌ
TIẾT 27,BÀI 26:CHAÂU CHAÁU
Chấu chấu thường sống ở đâu?
?
Châu chấu thường gặp ở cánh đồng lúa.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
+ Đầu:
+ Ngực:
+ Bụng:
Quan sát H 26.1 bên
? Cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần? Mô tả mỗi phần của cơ thể châu chấu?
A. ĐẦU:1. Râu; 2. Mắt kép; 3. Cơ quan miệng.
B. NGỰC: 4. Chân ; 5. Cánh.
C. BỤNG: 6. Lỗ thở
Râu
Mắt kép
Cơ quan miệng
3 đôi chân
2 đôi cánh
Lỗ thở
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
2. Di chuyển
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? châu chấu di chuyển theo những hình thức nào?
Bò
Nhảy
Bay
- Có 3 cách:
+ Bò
+ Nhảy
+ Bay
Mắt kép
Râu
+ Đầu:
Cơ quan miệng
+ Ngực:
2 đôi cánh
3 đôi chân
+ Bụng:
Lỗ thở
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
Bò
Nhảy
Bay
- Có 3 cách: Bò, bay, nhảy
So với các loài sâu bọ khác như: kiến, mối, cánh cam, bọ ngựa, bọ hung.khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không, tại sao?
Khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn ở chỗ nhờ đôi càng? bò, nhảy, bay.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? Kể tên những hệ cơ quan có ở châu chấu?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Quan sát các hình bên? thảo luận v hồn thnh b?ng sau
HỆ TIÊU HÓA
Lỗ miệng
Hầu
Diều
Dạ dày
Ruột tịt
Ruột sau
Trực tràng
Hậu môn
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
HỆ BÀI TIẾT
ống bài tiết
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột
tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào
ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
HỆ HÔ HẤP
Lỗ thở
ống khí xuất phát
ống khí phân nhánh
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
Có lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
HỆ TUẦN HOÀN
Tim
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
Có lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Tim hình ống,nhiều ngăn nằm ở mặt lưng hệ mạch hở
HỆ THẦN KINH
Hạch não
Chuỗi thần kinh bụng
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
Có lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Tim hình ống,nhiều ngăn nằm ở mặt lưng hệ mạch hở
Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển
THẢO LUẬN NHÓM
Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu môn
Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngoài
Có lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào
Tim hình ống,nhiều ngăn nằm ở mặt lưng hệ mạch hở
Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
- Hệ tiêu hóa.
- Hệ bài tiết
- Hệ hô hấp
- H? tu?n hồn
- Hệ thần kinh.
Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào?
Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
- H? tiu hĩa
- H? bi ti?t
- H? hơ h?p
- H? tu?n hồn
- H? th?n kinh
Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
Vì ở sâu bọ việc cung cấp ôxi do hệ thống ống khí đảm nhiệm, nên hệ tuần hoàn không đảm nhiệm việc đó nữa? đơn giản lại.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
- H? tiu hĩa
- H? bi ti?t
- H? hơ h?p
- H? tu?n hồn
- H? th?n kinh
III. DINH DƯỠNG
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK? Châu chấu có phàm ăn không?Thức ăn của châu chấu là gì?Ăn nhờ cơ quan nào?
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây
Quan sát hình trên +do?n video , thông tin SGK? Thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
Miệng
Diều
Dạ dày cơ
Ruột tịt
Hậu môn
Qúa trình tiêu hóa thức ăn của Châu chấu
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa) ? Hậu môn.
Tại sao khi sống bụng châu chấu luôn phập phồng?
?
TL: Tại vì châu chấu hô hấp
Lỗ thở
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa) ? Hậu môn.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
Trứng
Quan sát hình bên? Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu?
Phân tính
Thái độ của em như thế nào trong vấn đề bảo vệ, duy trì trạng thái cân bằng sinh thái dưới tác động của châu chấu?
Không tiêu diệt hoàn toàn chúng nhưng cũng cần hạn chế sự sinh sản và phát triển của chấu, không cho chúng có cơ hội phát triển thành đại dịch.
CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU
Lột xác
Lột xác
Lột xác
Lột xác
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
1
6
5
4
3
2
Hãy mô tả quá trình phát triển của châu chấu
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
III. DINH DƯỠNG
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần.
Trứng
CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU
Lột xác
Lột xác
Lột xác
Lột xác
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
ấu trùng
1
6
5
4
3
2
Vì sao châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới lớn lên thành con trưởng thành?
Vì lớp vỏ cơ thể kém đàn hồi nên khi lớn lên vỏ cũ phải bong ra để hình thành vỏ mới lớn hơn
LỚP SÂU BỌ
BÀI 26. CHÂU CHẤU
I.CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
- Cơ thể được chia làm 3 phần:
2. Di chuyển
Có 3 cách: bò, bay, nhảy.
II. CẤU TẠO TRONG
- H? tiu hĩa
- H? bi ti?t
- H? hơ h?p
- H? tu?n hồn
- H? th?n kinh
III. DINH DƯỠNG
- Thức ăn: Chồi và lá cây.
- Thức ăn? Diều? Dạ dày cơ
( nghiền nhỏ)? Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa)? Hậu môn.
IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN
- Châu chấu phân tính.
- Trứng đẻ dưới đất thành ổ.
- Phát triển qua giai đoạn biến
thái và lột xác nhiều lần.
+ Đầu:
+ Ngực:
+ Bụng:
râu
Mắt kép
Cơ quan miệng
2 đôi cánh
3 đôi chân
Lỗ thở
TL: Có 3 đặc điểm giúp nhận dạng sâu bọ :Có 1 đôi râu , 3 đôi chân và 2 đôi cánh
Hãy nêu các đặc điểm giúp nhận dạng sâu bọ với chân khớp khác ?
CỦNG CỐ
Tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:
Cơ thể châu chấu:............................ đầu, ngực và bụng. Đầu có................. ... ngực có.................. và..................... Châu chấu hô hấp bằng.................., hệ thần kinh có................... và...........................Chúng ăn thực vật,................... nên rất có hại. Châu chấu..................... trong đất.
có 3 phần rõ rệt :
1 đôi râu
3 đôi chân
2 đôi cánh
ống khí
hạch não
chuỗi hạch bụng
phàm ăn
đẻ trứng
Cấu tạo ngoài
châu chấu
ĐẦU
NGỰC
BỤNG
RÂU
MẮT
C.Q
MiỆNG
3 ĐÔI
CHÂN
2 ĐÔI
CÁNH
NHIỀU ĐỐT,MỖI ĐỐT
CÓ MỘT ĐÔI LỖ THỞ
CẤU TẠO TRONG
CỦA CHÂU CHẤU
HỆ TIÊU HÓA
HỆ BÀI TIẾT
HỆ HÔ HẤP
HỆ TUẦN HOÀN
HỆ THẦN KINH
MIỆNG
HẦU
DIỀU
DẠ
DÀY
HỆ THỐNG ỐNG
BÀI TIẾT
LỖ THỞ
ỐNG KHÍ
TIM
HỆ MẠCH
HỞ
CHUỖI HẠCH
BỤNG
HẠCH NÃO
RUỘT
TỊT
RUỘT
SAU
TRỰC
TRÀNG
HẬU
MÔN
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Ô CHỮ SỐ 1 CÓ 7 CHỮ CÁI
Châu chấu thường gặp ở đâu ?
Châu chấu gặm chồi và ăn lá cây được là nhờ cơ quan miệng ………….………
Ô CHỮ SỐ 2 CÓ 7 CHỮ CÁI
Cơ thể châu chấu chia thành ………rõ rệt
Ô CHỮ SỐ 3 CÓ 6 CHỮ CÁI
* Hệ thống ống khí xuất phát từ các ………………. ở 2 bên thành bụng
Ô CHỮ SỐ 4 CÓ 5 CHỮ CÁI
Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ 88.
Đọc mục " Em có biết"
Soạn bài 27:
Tìm hiểu một số đại diện khác của sâu bọ
Đặc đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Sâu bọ.
HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ.
CẢM ƠN QU THẦY CÔ.
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Diệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)