Bài 25. Tính chất của phi kim

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Lành | Ngày 09/05/2019 | 156

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt chào mừng
QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ HỘI THI GV DẠY GIỎI
CẤP HUYỆN
Năm học: 2013- 2014
Môn: Hóa học
GV: ĐỖ THỊ LÀNH TH&THCS BÙI HỮU DIÊN
Bài 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau
Đáp án
GV:Trần Văn Thành
PHI KIM.
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Chương 3:
Tuần 15
GV:Trần Văn Thành
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Tiết 30 - BàI 25:
I . Phi kim cã nh÷ng tÝnh chÊt vËt lÝ nµo?
+ Quan sát một số mẫu phi kim : C, Br2,P, S O2, Cl2 ; kết hợp đọc SGK.
- Cho biết trạng thái của các phi kim trên ở nhiệt độ thường ?
- Các phi kim đó có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy như thế nào ?
I. Tính chất vật lí của phi kim.
- Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái :
+Rắn : S, C, P ...
+Lỏng : brom (Br2)
+Khí : O2, N2, H2, Cl2 ...
- Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy thấp. (trừ C)
-Một số phi kim độc : Cl2 , Br2 , I2.
I. Tính chất vật lí của phi kim.
II. Tính chất hóa học của phi kim.
1. Tác dụng với kim loại
a) phi kim + kim loại → muối
b) Oxi + kim loại → oxit bazơ
� Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
2
Na+Cl2
I. Tính chất vật lí của phi kim.
II. Tính chất hóa học của phi kim.
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với hidro
a) Oxi + hiđro → nước
H2+O2
b) Clo + hiđro → hidro clorua
H2+Cl2
- C, S, Br2…tác dụng với hiđro.
Trước PƯ
Khi PƯ
Sau PƯ
Khí hiđro cháy trong khí clo
+ Hiện tượng : Khí hiđro cháy sáng trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất. Giấy quỳ tím hóa đỏ.
+ Trước phản ứng :
- Clo là chất khí màu vàng lục.
- Hiđro là chất khí không màu.
+ Giải thích : Khí hiđro đã PƯ mạnh với khí hiđro tạo thành khí hiđro clorua không màu. Khí này tan trong nước tạo thành dd axit clohiđric và làm giấy quỳ tím hóa đỏ.
Cl2
+
H2
HCl
t0
2
2
I. Tính chất vật lí của phi kim.
II. Tính chất hóa học của phi kim.
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với hidro
* Oxi + hiđro → nước
* Clo + hiđro → hidro clorua
- C, S, Br2…tác dụng với hiđro.
Phi kim + hiđro → hợp chất khí
Lưu huỳnh cháy trong Oxi
Quan sát hieän töôïng viết phương trình phaûn öùng ñoát löu huyønh trong oxi?
Quan sát hiện tượng viết phương trình phản ứng Phoát pho chaùy trong oxi?
Phot pho cháy trong Oxi
I. Tính chất vật lí của phi kim.
II. Tính chất hóa học của phi kim.
1. Tác dụng với kim loại
2. Tác dụng với hidro
3. Tác dụng với oxi
Phi kim + oxi → oxit axit
4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim:
Xét một số phản ứng:
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl
ás
S + H2 →
H2S
300o
C + H2 →
1000oc
CH4
2
3
III
2
II
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim lọai và hiđro.
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl
ás
S + H2 →
H2S
300o
C + H2 →
1000oc
CH4
2
3
III
2
II
Cl, S
F, Cl, S, C
Suy ra thứ tự là
F, Cl, S,C
Bằng nhiều thực nghiệm chứng minh F, O, Cl …. là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh nhất. S, P ,C , Si…. là những phi kim hoạt động yếu hơn.
Tiết 30 – Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
II. PHI KIM CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC NÀO?
4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim:
Một em HS sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hóa học của các nguyên tố : Cl, F, I, Br như sau:
Theo em cách sắp xếp nào là đúng ?
A- Cl > Br > F > I
B- F > Cl > Br > I
C- Cl > F > I > Br
D- F > Cl > I > Br
Tiết 30 – Bài 25: TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
BÀI TẬP: TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 1: Là tên chất tham gia còn khuyết trong PTHH sau:
.......+ 02 (k)  P205 (r)
Câu 2: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng phi kim tác dụng với oxi
Câu 3: Là công thức hóa học của chất sản phẩm trong PTHHsau:
H2 (k) + I2 (k) ........
Câu 4: Là các trạng thái tồn tại của phi kim ở nhiệt độ thường?
Câu 5: Là trạng thái chất sản phẩm của phản ứng giữa phi kim với khí hidro?
Câu 6: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng giữa nhiều phi kim với kim loại?
1
2
3
4
5
6
P
H
O
T
P
H
O
O
X
I
T
H
I
R
N,
L

N
G,
K
H
Í

K
H
Í
M
U

Í
Từ hàng dọc:Là loại chất khi tác dụng với khí hiđro tạo thành hợp chất khí với hiđro
H
P
K
I
M
I
A
KẾT QUẢ
Trò chơi ô chữ hôm nay gồm 6 hàng ngang.Từ chìa khóa nằm ở hàng dọc có màu đỏ
Thể lệ của trò chơi- Mỗi đội lần lượt chọn một hàng ngang để trả lời ,nếu không trả lời đúng nhường quyền trả lời cho đội bạn.Sau 4 hàng ngang mở ra mới được đoán từ chìa khóa ( Nếu đội nào đoán sai từ chìa khóa bị dừng cuộc chơi)
Cách tính điểm: - Mở được một hàng ngang : 10đ
- Mở được từ chìa khóa : 40đ
TL
GV:Trần Văn Thành
Ai nhanh ai đúng
Câu 1:
Đây là một phi kim rất độc, màu vàng lục. Phi kim này phản ứng được với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành muối.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Clo
Câu 2:
Đây là một khí rất cần cho sự sống của con người, nó là một phi kim hoạt động mạnh có khả năng phản ứng với nhiều kim loại tạo oxit bazơ và phản ứng với phi kim tạo oxit axit
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Khí oxi
Câu 3:
Chất khí chiếm khoảng 78% thể tích không khí, hoạt động hoá học yếu nhưng rất cần cho công nghiệp sản xuất phân bón hoá học.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Khí Nitơ
Câu 4:
Đây là một khí nhẹ nhất, tương lai nó được sử dụng làm nhiên liệu sạch không gây ô nhiễm môi trường. Phản ứng được với phi kim tạo thành hợp chất khí.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Khí Hiđro
Câu 5:
Là nguyên tố thực vật rất cần để tổng hợp nên Prôtêin. Khi phản ứng với Hiđrô ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm khí có mùi trứng thối.
15
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
Chọn đáp án đúng:
Oxi phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây tạo ra oxit axit?
A. Fe, S, H2
B. P, C, S
C. Na, Si, C
D. S, Na, Mg
Bài tập
Bài tập :Đánh dấu X vào ô trống những phản ứng minh hoạ tính chất hóa học của phi kim
X
X
X
Bài tập : Chọn đáp án đúng Clo và lưu huỳnh phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây tạo ra muối?
A. Fe, Na, H2
B. Mg, O2, Fe
C. Na, Fe, Mg
D. Al, Ca, H2
28
Về nhà :
 Học và nắm vững các tính chất hóa học của phi kim, viết đúng các phương trình phản ứng minh họa cho mỗi tính chất
 Làm bài tập sau : 1, 2, 3, 4, 5, 6
trang 76 sách giáo khoa .
 Chuẩn bị bài mới : CLO .
- Tìm hiểu tính chất vật lý, hóa học và một số ứng dụng của clo trong thực tế
Bài học đến đây là kết thúc
I. Tính chất vật lí của phi kim.
Bài tập
Trắc nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Lành
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)