Bài 25. Tính chất của phi kim
Chia sẻ bởi Lưu Hoàng Vũ |
Ngày 30/04/2019 |
132
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SINH HOẠT CHUYÊN ĐỀ
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Gò Đen, ngày 06/12/2007
CHƯƠNG 3.
PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài 25.
Tiết 30
Kim loại có những tính chất vật lý và hóa học chung nào?
Kim loại có những tính chất vật lý:
Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Có tính dẻo và có ánh kim.
Kim loại có những tính chất hóa học:
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với dung dịch axít.
Tác dụng với dung dịch muối.
Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái nào? Cho ví dụ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Học sinh quan sát các mẫu vật sau:
- Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba trạng thái:
Rắn: C, S, P, . . .
Lỏng: Br2, . . .
Khí: O2, Cl2, H2, N2, . . .
Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
- Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
Na + Cl2 →
?
to
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
Fe + S →
?
to
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
Na + Cl2 →
2 NaCl
(r)
to
Fe + S →
FeS
(r)
to
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với kim loại:
- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành Oxit.
Cu + O2 →
2 CuO
(k)
to
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
Nhận xét:
+ Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc Oxit
2
Một số phương trình hóa học khác:
Al2S3
2 FeCl3
2 ZnO
2
3
2
3
2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với Hidrô:
O2 + H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
2
HCl
H2
Khí
Giấy quỳ tím
Biến thành màu đỏ
HCl
Dung dịch
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với Hidrô:
O2 + 2 H2 →
2 H2O
(k)
(l)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
Khí H2 cháy trong không khí Cl2 tạo ra khí Hidroclorua, khí này tan trong nước tạo thành dung dịch Axit clohidric
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
Không màu
Vàng lục
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
S + H2 →
to
H2S ↗
Br2 + H2 →
2HBr ↗
F2 + H2 →
2HF ↗
2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với Hidrô:
O2 + 2H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
Không màu
Vàng lục
- Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
Nhận xét:
+ Phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí
cũng tạo ra hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với Oxi:
S + O2 →
SO2
to
P + O2 →
2P2O5
to
Nhận xét:
+ Nhiều phi kim tác dụng với Oxi tạo thành Oxit axit
4
5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Xét một số phản ứng:
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Dựa vào các phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động giảm dần
2
3
III
2
II
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động của phi kim?
Được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và Hidrô
F2, O2, Cl2 : là những phi kim hoạt động mạnh nhất.
S, P, C, Si : là những phi kim hoạt động yếu hơn.
. Tác dụng với Oxi:
. Tác dụng với Hidrô:
. Tác dụng với kim loại:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Củng cố:
- Phi kim có những tính chất hóa học nào?
Phi kim
+ Kim loại
- nhiều phi kim + kim loại → muối
- O2 + kim loại → Oxit
+ H2 →
+ O2 →
Hợp chất khí
Oxit axit
Bài tập:
Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau:
S
FeS
H2S
SO2
SO3
H2SO4
BaSO4
H2S
(1)
(7)
(3)
(2)
(4)
(5)
(6)
Bài tập:
Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau:
S
FeS
H2S
SO2
SO3
H2SO4
BaSO4
H2S
+ Fe, to
+ H2
+ O2
+ HCl
+ O2
+ H2O
+ Ba(OH)2
+ BaO
+ BaCl2
to, V2O5
(1)
(7)
(3)
(2)
(4)
(5)
(6)
to
to
Bài tập:
Phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau:
1/. Fe + S FeS
2/. FeS + 2 HCl FeCl2 + H2S
3/. S + O2 SO2
4/. 2SO2 + O2 2SO3
5/. SO3 + H2O H2SO4
6/. H2SO4 + BaO BaSO4 + H2O
7/. S + H2 H2S
to
to
to
to
V2O5
Dặn dò:
Làm bài tập 1 → 6 (tr76/SGK).
Soạn:
+ Clo có những tính chất hóa học của phi kim? Gồm những tính chất nào?
+ Clo có tính chất hóa học nào đặc trưng?
MÔN HÓA HỌC LỚP 9
Gò Đen, ngày 06/12/2007
CHƯƠNG 3.
PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài 25.
Tiết 30
Kim loại có những tính chất vật lý và hóa học chung nào?
Kim loại có những tính chất vật lý:
Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Có tính dẻo và có ánh kim.
Kim loại có những tính chất hóa học:
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với dung dịch axít.
Tác dụng với dung dịch muối.
Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái nào? Cho ví dụ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Học sinh quan sát các mẫu vật sau:
- Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba trạng thái:
Rắn: C, S, P, . . .
Lỏng: Br2, . . .
Khí: O2, Cl2, H2, N2, . . .
Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
- Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
Na + Cl2 →
?
to
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
Fe + S →
?
to
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
Na + Cl2 →
2 NaCl
(r)
to
Fe + S →
FeS
(r)
to
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với kim loại:
- Oxi tác dụng với kim loại tạo thành Oxit.
Cu + O2 →
2 CuO
(k)
to
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
Nhận xét:
+ Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc Oxit
2
Một số phương trình hóa học khác:
Al2S3
2 FeCl3
2 ZnO
2
3
2
3
2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với Hidrô:
O2 + H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
2
HCl
H2
Khí
Giấy quỳ tím
Biến thành màu đỏ
HCl
Dung dịch
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với Hidrô:
O2 + 2 H2 →
2 H2O
(k)
(l)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
Khí H2 cháy trong không khí Cl2 tạo ra khí Hidroclorua, khí này tan trong nước tạo thành dung dịch Axit clohidric
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
Không màu
Vàng lục
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
S + H2 →
to
H2S ↗
Br2 + H2 →
2HBr ↗
F2 + H2 →
2HF ↗
2
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với Hidrô:
O2 + 2H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
Không màu
Vàng lục
- Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
Nhận xét:
+ Phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí
cũng tạo ra hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Tác dụng với Oxi:
S + O2 →
SO2
to
P + O2 →
2P2O5
to
Nhận xét:
+ Nhiều phi kim tác dụng với Oxi tạo thành Oxit axit
4
5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Xét một số phản ứng:
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Dựa vào các phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động giảm dần
2
3
III
2
II
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động của phi kim?
Được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và Hidrô
F2, O2, Cl2 : là những phi kim hoạt động mạnh nhất.
S, P, C, Si : là những phi kim hoạt động yếu hơn.
. Tác dụng với Oxi:
. Tác dụng với Hidrô:
. Tác dụng với kim loại:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Củng cố:
- Phi kim có những tính chất hóa học nào?
Phi kim
+ Kim loại
- nhiều phi kim + kim loại → muối
- O2 + kim loại → Oxit
+ H2 →
+ O2 →
Hợp chất khí
Oxit axit
Bài tập:
Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau:
S
FeS
H2S
SO2
SO3
H2SO4
BaSO4
H2S
(1)
(7)
(3)
(2)
(4)
(5)
(6)
Bài tập:
Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau:
S
FeS
H2S
SO2
SO3
H2SO4
BaSO4
H2S
+ Fe, to
+ H2
+ O2
+ HCl
+ O2
+ H2O
+ Ba(OH)2
+ BaO
+ BaCl2
to, V2O5
(1)
(7)
(3)
(2)
(4)
(5)
(6)
to
to
Bài tập:
Phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau:
1/. Fe + S FeS
2/. FeS + 2 HCl FeCl2 + H2S
3/. S + O2 SO2
4/. 2SO2 + O2 2SO3
5/. SO3 + H2O H2SO4
6/. H2SO4 + BaO BaSO4 + H2O
7/. S + H2 H2S
to
to
to
to
V2O5
Dặn dò:
Làm bài tập 1 → 6 (tr76/SGK).
Soạn:
+ Clo có những tính chất hóa học của phi kim? Gồm những tính chất nào?
+ Clo có tính chất hóa học nào đặc trưng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Hoàng Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)