Bài 25. Tính chất của phi kim
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Quyết |
Ngày 30/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Nguyen Duy Quyet
Truong THCS Thuy Xuan- Thai Thuy- Thai Binh
I.Tính chất vật lý
- Phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái
Thể rắn:
C,S,Si,P,
Thể lỏng:
Br2
Thể khí:
N2; O2 ; Cl2 ; H2 ;
- Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém
- Nhiệt độ nóng chảy thấp
- Phi kim độc
1. Có ánh kim
2. Nhiệt độ nóng chảy thấp
3. Tồn tại ở ca ba trạng thái
rắn, lỏng , khí
4. Dẫn điện tốt
5.Khối lượng riêng lớn
6. Dẫn nhiệt, điện kém
7. Nhiệt độ nóng chảy cao
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2
2NaCl
(r)
(k)
(r)
Fe + Cl2
FeCl3
Fe + S
(r)
(k)
(r)
(r)
(r)
(r)
FeS
Kim loại + oxi
? Muối
? Oxit
Cu + O2
CuO
Phi kim + kim loại
t0
t0
Trong các tính chất sau tính chất nào
là tính chất vật lý của phi kim
Tính chất vật lý của phi kim
I.Tính chất vật lý
- Phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái
Thể rắn:
C,S,Si,P,
Thể lỏng:
Br2
Thể khí:
N2; O2 ; Cl2 ; H2 ;
- Phi kim dẫn điện, nhiệt kém
- Nhiệt độ nóng chảy tháp
- Phi kim độc
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2
2NaCl
(r)
(k)
(r)
Fe + Cl2
FeCl3
Fe + S
(r)
(k)
(r)
(r)
(r)
(r)
FeS
? Kim loại + oxi
? Muối
? Oxit
Cu + O2
CuO
? Phi kim + kim loại
2. Tác dụng với Hidro
? Oxi + Hidro
O2 (k) + 2 H2 (k)
2H2O (h)
? Clo tác dụng với hidro
Cl2 (k) + 2 H2 (k)
2HCl (k)
S (r) + H2 (k)
H2S (k)
Phi kim phản ứng với hidro tạo thành hợp chất khí
3. Tác dụng với oxi
S (r) + O2 (k)
SO2 (k)
P (r) + O2 (k)
P2O5 (r)
Nước
Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với Hidro
F2 ; Cl2 : Br2 ; I2; N2; O2 ; C
Cl2 (k) + 2 H2 (k)
?
2HCl (k)
F2 (k) + 2 H2 (k)
?
2HF (k)
Br2 (k) + 2 H2 (k)
2HBr (k)
I2 (k) + 2 H2 (k)
2HI (k)
N2 (k) + 2 H2 (k)
2 NH3 (k)
O2 (k) + 2 H2 (k)
2H2O (h)
C(r) + 2 H2 (k)
CH4 (k)
Xảy ra trong bóng tối
Xảy ra cần ánh sáng
Xảy ra cần nhiệt độ
Xảy ra ở nhiệt độ cao,thuận nghịch
Xảy ra ở nhiệt độ 4000C và áp suất cao
có bột sắt xúc tác
Xảy ra ở nhiệt độ cao cần có Ni xúc tác
Xảy ra khi đốt ở nhiệt độ cao
Bài tập 2
I.Tính chất vật lý
- Phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái
Thể rắn:
C,S,Si,P,
Thể lỏng:
Br2
Thể khí:
N2; O2 ; Cl2 ; H2 ;
- Phi kim dẫn điện, nhiệt kém
- Nhiệt độ nóng chảy tháp
- Phi kim độc
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2
2NaCl
(r)
(k)
(r)
Fe + Cl2
FeCl3
Fe + S
(r)
(k)
(r)
(r)
(r)
(r)
FeS
? Kim loại + oxi
? Muối
? Oxit
Cu + O2
CuO
? Phi kim + kim loại
2. Tác dụng với Hidro
? Oxi + Hidro
O2 (k) + 2 H2 (k)
2H2O (h)
? Clo tác dụng với hidro
Cl2 (k) + 2 H2 (k)
2HCl (k)
S (r) + H2 (k)
H2S (k)
Phi kim phản ứng với hidro tạo thành hợp chất khí
3. Tác dụng với oxi
S (r) + O2 (k)
SO2 (k)
P (r) + O2 (k)
P2O5 (r)
Nước
4. Mức độ mạnh yếu của phi kim
Mức độ hoạt động của phi kim căn cứ
vào khả năng và mức độ phản ứng của
phi kim đó với kim loại và hidro
- F2 là phi kim mạnh nhất
- Phi kim mạnh đẩy phi kim yếu ra
khỏi dung dịch muối
Luyện tập
Bài tập 3
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
S ? SO2 ? SO3 ? H2SO4 ? Na2SO4
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn bài tập 6 SGK
Truong THCS Thuy Xuan- Thai Thuy- Thai Binh
I.Tính chất vật lý
- Phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái
Thể rắn:
C,S,Si,P,
Thể lỏng:
Br2
Thể khí:
N2; O2 ; Cl2 ; H2 ;
- Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém
- Nhiệt độ nóng chảy thấp
- Phi kim độc
1. Có ánh kim
2. Nhiệt độ nóng chảy thấp
3. Tồn tại ở ca ba trạng thái
rắn, lỏng , khí
4. Dẫn điện tốt
5.Khối lượng riêng lớn
6. Dẫn nhiệt, điện kém
7. Nhiệt độ nóng chảy cao
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2
2NaCl
(r)
(k)
(r)
Fe + Cl2
FeCl3
Fe + S
(r)
(k)
(r)
(r)
(r)
(r)
FeS
Kim loại + oxi
? Muối
? Oxit
Cu + O2
CuO
Phi kim + kim loại
t0
t0
Trong các tính chất sau tính chất nào
là tính chất vật lý của phi kim
Tính chất vật lý của phi kim
I.Tính chất vật lý
- Phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái
Thể rắn:
C,S,Si,P,
Thể lỏng:
Br2
Thể khí:
N2; O2 ; Cl2 ; H2 ;
- Phi kim dẫn điện, nhiệt kém
- Nhiệt độ nóng chảy tháp
- Phi kim độc
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2
2NaCl
(r)
(k)
(r)
Fe + Cl2
FeCl3
Fe + S
(r)
(k)
(r)
(r)
(r)
(r)
FeS
? Kim loại + oxi
? Muối
? Oxit
Cu + O2
CuO
? Phi kim + kim loại
2. Tác dụng với Hidro
? Oxi + Hidro
O2 (k) + 2 H2 (k)
2H2O (h)
? Clo tác dụng với hidro
Cl2 (k) + 2 H2 (k)
2HCl (k)
S (r) + H2 (k)
H2S (k)
Phi kim phản ứng với hidro tạo thành hợp chất khí
3. Tác dụng với oxi
S (r) + O2 (k)
SO2 (k)
P (r) + O2 (k)
P2O5 (r)
Nước
Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với Hidro
F2 ; Cl2 : Br2 ; I2; N2; O2 ; C
Cl2 (k) + 2 H2 (k)
?
2HCl (k)
F2 (k) + 2 H2 (k)
?
2HF (k)
Br2 (k) + 2 H2 (k)
2HBr (k)
I2 (k) + 2 H2 (k)
2HI (k)
N2 (k) + 2 H2 (k)
2 NH3 (k)
O2 (k) + 2 H2 (k)
2H2O (h)
C(r) + 2 H2 (k)
CH4 (k)
Xảy ra trong bóng tối
Xảy ra cần ánh sáng
Xảy ra cần nhiệt độ
Xảy ra ở nhiệt độ cao,thuận nghịch
Xảy ra ở nhiệt độ 4000C và áp suất cao
có bột sắt xúc tác
Xảy ra ở nhiệt độ cao cần có Ni xúc tác
Xảy ra khi đốt ở nhiệt độ cao
Bài tập 2
I.Tính chất vật lý
- Phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái
Thể rắn:
C,S,Si,P,
Thể lỏng:
Br2
Thể khí:
N2; O2 ; Cl2 ; H2 ;
- Phi kim dẫn điện, nhiệt kém
- Nhiệt độ nóng chảy tháp
- Phi kim độc
II. Tính chất hoá học
1. Tác dụng với kim loại
Na + Cl2
2NaCl
(r)
(k)
(r)
Fe + Cl2
FeCl3
Fe + S
(r)
(k)
(r)
(r)
(r)
(r)
FeS
? Kim loại + oxi
? Muối
? Oxit
Cu + O2
CuO
? Phi kim + kim loại
2. Tác dụng với Hidro
? Oxi + Hidro
O2 (k) + 2 H2 (k)
2H2O (h)
? Clo tác dụng với hidro
Cl2 (k) + 2 H2 (k)
2HCl (k)
S (r) + H2 (k)
H2S (k)
Phi kim phản ứng với hidro tạo thành hợp chất khí
3. Tác dụng với oxi
S (r) + O2 (k)
SO2 (k)
P (r) + O2 (k)
P2O5 (r)
Nước
4. Mức độ mạnh yếu của phi kim
Mức độ hoạt động của phi kim căn cứ
vào khả năng và mức độ phản ứng của
phi kim đó với kim loại và hidro
- F2 là phi kim mạnh nhất
- Phi kim mạnh đẩy phi kim yếu ra
khỏi dung dịch muối
Luyện tập
Bài tập 3
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
S ? SO2 ? SO3 ? H2SO4 ? Na2SO4
Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn bài tập 6 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Quyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)