Bài 25. Tính chất của phi kim
Chia sẻ bởi Phan Thi Thanh Thom |
Ngày 30/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kim loại có những tính chất vật lý:
Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Có tính dẻo và có ánh kim.
Kim loại có những tính chất hóa học:
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với dung dịch axit.
Tác dụng với dung dịch muối.
Kim loại có những tính chất vật lý và
tính chất hoá học chung nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
CHƯƠNG 3.
PHI KIM – SƠ LƯỢC VEÀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Bài 25
Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái nào? Cho ví dụ?
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Học sinh quan sát các mẫu chất sau, và cho biết:
Oxi
Lưu huỳnh
Cacbon
Phot pho đỏ
Brom
Clo
Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba
trạng thái: Raén, loûng, khí
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Phần lớn các phi kim không dẫn điện,
không dẫn nhiệt .
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với kim loại:
Nhận xét: Phi kim + Kim loại Muối ( Oxit)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với hiđro:
Nêu hiện tượng xảy ra khi đốt cháy khí hiđro trong khí oxi ? Cho biết sản phẩm tạo thành sau phản ứng? Viết PTHH?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với hiđro:
* Clo tác dụng với hiđro
O2 + 2 H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
* Oxi tác dụng với hiđro tạo thành nước
Khí HCl
Giấy quỳ tím
Biến thành màu đỏ
Dung dịch HCl
H2
Cl2
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
* Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
S + H2 →
3000 C
H2S ↗
Br2 + H2 →
2HBr ↗
F2 + H2 →
2HF ↗
2
Đun nóng
Bóng tối
cũng tạo ra hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với hiđro:
O2 + 2H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Oxi tác dụng với Hiñro tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hiñro
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
(Không màu)
(Vàng lục)
Nhận xét:
Phi kim + H2 → Hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với oxi:
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho lưu huỳnh, phot pho tác dụng với khí oxi ?
Khí không maứu
Khí oxi
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với oxi:
S + O2 (k) →
SO2 (k)
to
P + O2 →
2P2O5
to
Nhận xét:
Phi kim + Oxi → Oxit axit
4
5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Xét một số phản ứng:
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của các phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động hoá học giảm dần
2
3
III
2
II
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
2
3
III
2
II
Cl, S
F, Cl, S, C
Suy ra thứ tự là
F, Cl, S,C
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
. Tác dụng với Oxi:
. Tác dụng với Hiñro:
. Tác dụng với kim loại:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
(SGK trang 75)
CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu1. Hãy chọn câu đúng:
Phi kim dẫn điện tốt.
Phi kim dẫn nhiệt tốt.
Phi kim chỉ tồn tại hai trạng thái rắn, khí.
Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây sinh ra khí hidro clorua:
Dẫn khí clo đi qua nước.
Đốt cháy khí hidro trong khí clo.
Điện phân dung dịch Natri clorua có màng ngăn.
Phản ứng của Natri clorua với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 3: Đốt cháy 16,8 gam bột sắt trong oxi, sau phản ứng thu được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A thu được sau phản ứng:
69,6 g C. 23,2 g
B. 46,4 g D. 11,6 g
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
Bài cũ:
Về học bài,nắm được tính chất vật lí và tính chất
hóa học của phi kim.
Làm bài: 2, 3, 4, 5, 6 trang 76 (SGK)
Bài mới:
Xem trước bài CLO.
+ Clo có những tính chất vật lí nào?
+ Tìm hiểu xem ngoài những tính chất hóa học chung của phi kim, Clo còn có những tính chất hóa học nào khác?
Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Có tính dẻo và có ánh kim.
Kim loại có những tính chất hóa học:
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với dung dịch axit.
Tác dụng với dung dịch muối.
Kim loại có những tính chất vật lý và
tính chất hoá học chung nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ:
CHƯƠNG 3.
PHI KIM – SƠ LƯỢC VEÀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Bài 25
Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái nào? Cho ví dụ?
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Học sinh quan sát các mẫu chất sau, và cho biết:
Oxi
Lưu huỳnh
Cacbon
Phot pho đỏ
Brom
Clo
Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba
trạng thái: Raén, loûng, khí
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Phần lớn các phi kim không dẫn điện,
không dẫn nhiệt .
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với kim loại:
Nhận xét: Phi kim + Kim loại Muối ( Oxit)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với hiđro:
Nêu hiện tượng xảy ra khi đốt cháy khí hiđro trong khí oxi ? Cho biết sản phẩm tạo thành sau phản ứng? Viết PTHH?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với hiđro:
* Clo tác dụng với hiđro
O2 + 2 H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
* Oxi tác dụng với hiđro tạo thành nước
Khí HCl
Giấy quỳ tím
Biến thành màu đỏ
Dung dịch HCl
H2
Cl2
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
* Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
S + H2 →
3000 C
H2S ↗
Br2 + H2 →
2HBr ↗
F2 + H2 →
2HF ↗
2
Đun nóng
Bóng tối
cũng tạo ra hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với hiđro:
O2 + 2H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Oxi tác dụng với Hiñro tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hiñro
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
(Không màu)
(Vàng lục)
Nhận xét:
Phi kim + H2 → Hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với oxi:
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho lưu huỳnh, phot pho tác dụng với khí oxi ?
Khí không maứu
Khí oxi
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với oxi:
S + O2 (k) →
SO2 (k)
to
P + O2 →
2P2O5
to
Nhận xét:
Phi kim + Oxi → Oxit axit
4
5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Xét một số phản ứng:
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của các phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động hoá học giảm dần
2
3
III
2
II
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
2
3
III
2
II
Cl, S
F, Cl, S, C
Suy ra thứ tự là
F, Cl, S,C
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
. Tác dụng với Oxi:
. Tác dụng với Hiñro:
. Tác dụng với kim loại:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
(SGK trang 75)
CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu1. Hãy chọn câu đúng:
Phi kim dẫn điện tốt.
Phi kim dẫn nhiệt tốt.
Phi kim chỉ tồn tại hai trạng thái rắn, khí.
Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây sinh ra khí hidro clorua:
Dẫn khí clo đi qua nước.
Đốt cháy khí hidro trong khí clo.
Điện phân dung dịch Natri clorua có màng ngăn.
Phản ứng của Natri clorua với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 3: Đốt cháy 16,8 gam bột sắt trong oxi, sau phản ứng thu được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A thu được sau phản ứng:
69,6 g C. 23,2 g
B. 46,4 g D. 11,6 g
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:
Bài cũ:
Về học bài,nắm được tính chất vật lí và tính chất
hóa học của phi kim.
Làm bài: 2, 3, 4, 5, 6 trang 76 (SGK)
Bài mới:
Xem trước bài CLO.
+ Clo có những tính chất vật lí nào?
+ Tìm hiểu xem ngoài những tính chất hóa học chung của phi kim, Clo còn có những tính chất hóa học nào khác?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Thanh Thom
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)