Bài 25. Tính chất của phi kim
Chia sẻ bởi Lê Thanh Thảo |
Ngày 30/04/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM
Tiết 30
Chương 3 :
PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
+ Quan sát một số mẫu phi kim : C, Br2,P, S O2, H2 ; kết hợp đọc SGK.
- Cho biết trạng thái của các phi kim trên ?
+ Trả lời câu hỏi :
- Các phi kim đó có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy như thế nào ?
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Phi kim tồn tại ở ba trạng thái : rắn, lỏng, khí.
Phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Lưu ý :
Một số phi kim độc : clo, brom, iot.
Hãy chọn câu đúng :
A- Phi kim dẫn điện tốt.
B- Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C- Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
D- Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(SGK trang 74)
Trong bài tính chất hóa học của kim loại, có tính chất hóa học nào liên quan đến phi kim ? Hãy kể ra. Viết các PTHH minh họa.
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Tác dụng với kim loại :
Ví dụ :
Ca (r)
+
Cl2 (k)
CaCl2 (r)
Zn (r)
+
S (r)
ZnS (r)
t0
t0
Mg (r)
+
O2 (k)
MgO (r)
t0
2
2
tạo thành muối hoặc oxit.
2. Tác dụng với hiđro :
O2 (k)
+
H2 (k)
H2O (h)
t0
2
2
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
Hãy quan sát thí nghiệm trong đoạn phim sau, cho biết :
- Trạng thái, màu sắc của clo và hiđro trước phản ứng.
- Nêu hiện tượng xảy ra ? (Hiện tượng khí hiđro cháy trong khí clo ; hiện tượng hòa tan sản phẩm trong nước, sự chuyển màu của giấy quỳ tím…)
- Giải thích và viết phương trình phản ứng.
Clo tác dụng với hiđro
Clo tác dụng với hiđro
Hãy quan sát thí nghiệm trong đoạn phim sau, cho biết :
- Trạng thái, màu sắc của clo và hiđro trước phản ứng.
- Nêu hiện tượng xảy ra ? (Hiện tượng khí hiđro cháy trong khí clo ; hiện tượng hòa tan sản phẩm trong nước, sự chuyển màu của giấy quỳ tím…)
- Giải thích và viết phương trình phản ứng.
+ Hiện tượng : Khí hiđro cháy sáng trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất. Giấy quỳ tím hóa đỏ.
+ Trước phản ứng :
- Clo là chất khí màu vàng lục.
- Hiđro là chất khí không màu.
+ Giải thích : Khí hiđro đã PƯ mạnh với khí hiđro tạo thành khí hiđro clorua không màu. Khí này tan trong nước tạo thành dd axit clohiđric và làm giấy quỳ tím hóa đỏ.
Cl2 (k)
+
H2 (k)
HCl (k)
t0
2
2
2. Tác dụng với hiđro :
O2 (k)
+
H2 (k)
H2O (h)
t0
2
2
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
Cl2 (k)
+
H2 (k)
HCl (k)
t0
2
C, S, Br2…tác dụng với hiđro.
tạo thành hợp chất khí.
C (r)
+
O2 (k)
CO2 (k)
t0
3. Tác dụng với oxi :
Ví dụ :
tạo thành oxit axit.
p (r)
+
O2 (k)
P2O5 (r)
t0
2
5
4
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
F2 (k) + H 2 (k)
Bóng tối
2
Cl2 (k) + H 2 (k)
Ánh sáng
HCl (k)
Br2 (l) + H 2 (k)
t0
HBr (k)
I2 (r) + H 2 (k)
t0 cao
HI (k)
C (r) + H2 (k)
t0 r?t cao
CH4 (k)
HF (k)
2
2
2
Sắp xếp độ hoạt động của phi kim giảm dần của các phi kim trên ?
Flo, clo, brom, iot, cacbon.
Phi kim nào tác dụng với hiđro dễ dàng hơn ?
2
NaBr (dd)
Qua ví dụ trên, hãy nhận xét và nêu kết luận ?
Clo đẩy được brom, brom đẩy được iot ra khỏi dung dịch muối.
Độ hoạt động hóa học của clo mạnh hơn brom.
Cl2 (k)
+
2
NaCl (dd)
2
+
Br2 (l)
NaI (dd)
Br2 (k)
+
2
NaBr (dd)
2
+
I2 (r)
Fe (r)
Qua ví dụ trên, hãy nhận xét và nêu kết luận được điều gì ?
Clo tác dụng với sắt tạo thành hợp chất sắt (III) clorua. Lưu huỳnh tác dụng với với sắt chỉ tạo thành hợp chất sắt có hóa trị II.
Độ hoạt động hóa học của clo mạnh hơn lưu huỳnh.
Cl2 (k)
+
2
FeCl 3 (r)
2
Fe (r)
S (r)
+
FeS (r)
3
t0
t0
III
II
Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim ?
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro.
Những phi kim hoạt động mạnh là : flo, oxi, clo.
Flo là phi kim hoạt động hoạt động mạnh nhất
Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Tác dụng với kim loại : tạo thành muối hoặc oxit
Vd :
2. Tác dụng với hiđro : tạo thành hợp chất khí.
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
C, S, Br2… tác dụng với hiđro.
3. Tác dụng với oxi : tạo thành oxit axit.
Vd :
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
(SGK trang 75)
Một em HS sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hóa học của các nguyên tố : Cl, F, I, Br như sau:
Theo em cách sắp xếp nào là đúng ?
A- Cl > Br > F > I
B- F > Cl > Br > I
C- Cl > F > I > Br
D- F > Cl > I > Br
Viết các phương trình hóa học của S, C, Cu, Zn với khí O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào ? Viết công thức các axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó.
Đáp án
O2 (k)
S (r)
+
SO2 (k)
O2 (k)
C (r)
+
CO2 (k)
O2 (k)
Cu (r)
+
2
CuO (r)
2
O2 (k)
Zn (r)
+
2
ZnO (r)
2
t0
t0
t0
t0
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
SO2
CO2
CuO
ZnO
Cu(OH)2
Zn(OH)2
H2SO3
H2CO3
Viết các phương trình hóa học và ghi đầy đủ điều kiện khi cho hiđro phản ứng với :
clo b) lưu huỳnh c) brom
Cho biết trạng thái của các chất tạo thành.
Đáp án
Cl2 (k) + H 2 (k)
Ánh sáng
HCl (k)
2
Br2 (l) + H 2 (k)
t0
HBr (k)
2
S (r) + H 2 (k)
t0
H2S (k)
Học bài.
Làm bài tập 4, 5, 6* trang 76 SGK.
Chuẩn bị bài mới :
- Tìm hiểu tính chất vật lí của clo.
- Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
- Clo còn có tính chất hóa học nào khác ?
Bài 26 : CLO
Dặn dò - Hướng dẫn tự học
Dựa vào thành phần hóa học muối sunfat tan
Tìm nguyên tố phi kim ?
Tóm tắt :
hh gồm 5,6g Fe và 1,6g S
hỗn hợp khí B
hh chất rắn A
a) Viết các PTHH.
b) V dd HCl = ? (l)
Hướng giải
- Không có không khí ?
Fe, S không td với O2.
- Hỗn hợp chất rắn A ?
FeS và Fe hay FeS và S ?
Chỉ có Fe td với S.
Sau PƯ Fe dư hay S dư ?
- Hỗn hợp chất khí B ?
Tiết 30
Chương 3 :
PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
+ Quan sát một số mẫu phi kim : C, Br2,P, S O2, H2 ; kết hợp đọc SGK.
- Cho biết trạng thái của các phi kim trên ?
+ Trả lời câu hỏi :
- Các phi kim đó có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy như thế nào ?
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Phi kim tồn tại ở ba trạng thái : rắn, lỏng, khí.
Phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Lưu ý :
Một số phi kim độc : clo, brom, iot.
Hãy chọn câu đúng :
A- Phi kim dẫn điện tốt.
B- Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C- Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
D- Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(SGK trang 74)
Trong bài tính chất hóa học của kim loại, có tính chất hóa học nào liên quan đến phi kim ? Hãy kể ra. Viết các PTHH minh họa.
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Tác dụng với kim loại :
Ví dụ :
Ca (r)
+
Cl2 (k)
CaCl2 (r)
Zn (r)
+
S (r)
ZnS (r)
t0
t0
Mg (r)
+
O2 (k)
MgO (r)
t0
2
2
tạo thành muối hoặc oxit.
2. Tác dụng với hiđro :
O2 (k)
+
H2 (k)
H2O (h)
t0
2
2
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
Hãy quan sát thí nghiệm trong đoạn phim sau, cho biết :
- Trạng thái, màu sắc của clo và hiđro trước phản ứng.
- Nêu hiện tượng xảy ra ? (Hiện tượng khí hiđro cháy trong khí clo ; hiện tượng hòa tan sản phẩm trong nước, sự chuyển màu của giấy quỳ tím…)
- Giải thích và viết phương trình phản ứng.
Clo tác dụng với hiđro
Clo tác dụng với hiđro
Hãy quan sát thí nghiệm trong đoạn phim sau, cho biết :
- Trạng thái, màu sắc của clo và hiđro trước phản ứng.
- Nêu hiện tượng xảy ra ? (Hiện tượng khí hiđro cháy trong khí clo ; hiện tượng hòa tan sản phẩm trong nước, sự chuyển màu của giấy quỳ tím…)
- Giải thích và viết phương trình phản ứng.
+ Hiện tượng : Khí hiđro cháy sáng trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất. Giấy quỳ tím hóa đỏ.
+ Trước phản ứng :
- Clo là chất khí màu vàng lục.
- Hiđro là chất khí không màu.
+ Giải thích : Khí hiđro đã PƯ mạnh với khí hiđro tạo thành khí hiđro clorua không màu. Khí này tan trong nước tạo thành dd axit clohiđric và làm giấy quỳ tím hóa đỏ.
Cl2 (k)
+
H2 (k)
HCl (k)
t0
2
2
2. Tác dụng với hiđro :
O2 (k)
+
H2 (k)
H2O (h)
t0
2
2
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
Cl2 (k)
+
H2 (k)
HCl (k)
t0
2
C, S, Br2…tác dụng với hiđro.
tạo thành hợp chất khí.
C (r)
+
O2 (k)
CO2 (k)
t0
3. Tác dụng với oxi :
Ví dụ :
tạo thành oxit axit.
p (r)
+
O2 (k)
P2O5 (r)
t0
2
5
4
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
F2 (k) + H 2 (k)
Bóng tối
2
Cl2 (k) + H 2 (k)
Ánh sáng
HCl (k)
Br2 (l) + H 2 (k)
t0
HBr (k)
I2 (r) + H 2 (k)
t0 cao
HI (k)
C (r) + H2 (k)
t0 r?t cao
CH4 (k)
HF (k)
2
2
2
Sắp xếp độ hoạt động của phi kim giảm dần của các phi kim trên ?
Flo, clo, brom, iot, cacbon.
Phi kim nào tác dụng với hiđro dễ dàng hơn ?
2
NaBr (dd)
Qua ví dụ trên, hãy nhận xét và nêu kết luận ?
Clo đẩy được brom, brom đẩy được iot ra khỏi dung dịch muối.
Độ hoạt động hóa học của clo mạnh hơn brom.
Cl2 (k)
+
2
NaCl (dd)
2
+
Br2 (l)
NaI (dd)
Br2 (k)
+
2
NaBr (dd)
2
+
I2 (r)
Fe (r)
Qua ví dụ trên, hãy nhận xét và nêu kết luận được điều gì ?
Clo tác dụng với sắt tạo thành hợp chất sắt (III) clorua. Lưu huỳnh tác dụng với với sắt chỉ tạo thành hợp chất sắt có hóa trị II.
Độ hoạt động hóa học của clo mạnh hơn lưu huỳnh.
Cl2 (k)
+
2
FeCl 3 (r)
2
Fe (r)
S (r)
+
FeS (r)
3
t0
t0
III
II
Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim ?
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro.
Những phi kim hoạt động mạnh là : flo, oxi, clo.
Flo là phi kim hoạt động hoạt động mạnh nhất
Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Tác dụng với kim loại : tạo thành muối hoặc oxit
Vd :
2. Tác dụng với hiđro : tạo thành hợp chất khí.
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
C, S, Br2… tác dụng với hiđro.
3. Tác dụng với oxi : tạo thành oxit axit.
Vd :
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
(SGK trang 75)
Một em HS sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hóa học của các nguyên tố : Cl, F, I, Br như sau:
Theo em cách sắp xếp nào là đúng ?
A- Cl > Br > F > I
B- F > Cl > Br > I
C- Cl > F > I > Br
D- F > Cl > I > Br
Viết các phương trình hóa học của S, C, Cu, Zn với khí O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào ? Viết công thức các axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đó.
Đáp án
O2 (k)
S (r)
+
SO2 (k)
O2 (k)
C (r)
+
CO2 (k)
O2 (k)
Cu (r)
+
2
CuO (r)
2
O2 (k)
Zn (r)
+
2
ZnO (r)
2
t0
t0
t0
t0
Oxit bazơ
Bazơ
Oxit axit
Axit
SO2
CO2
CuO
ZnO
Cu(OH)2
Zn(OH)2
H2SO3
H2CO3
Viết các phương trình hóa học và ghi đầy đủ điều kiện khi cho hiđro phản ứng với :
clo b) lưu huỳnh c) brom
Cho biết trạng thái của các chất tạo thành.
Đáp án
Cl2 (k) + H 2 (k)
Ánh sáng
HCl (k)
2
Br2 (l) + H 2 (k)
t0
HBr (k)
2
S (r) + H 2 (k)
t0
H2S (k)
Học bài.
Làm bài tập 4, 5, 6* trang 76 SGK.
Chuẩn bị bài mới :
- Tìm hiểu tính chất vật lí của clo.
- Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
- Clo còn có tính chất hóa học nào khác ?
Bài 26 : CLO
Dặn dò - Hướng dẫn tự học
Dựa vào thành phần hóa học muối sunfat tan
Tìm nguyên tố phi kim ?
Tóm tắt :
hh gồm 5,6g Fe và 1,6g S
hỗn hợp khí B
hh chất rắn A
a) Viết các PTHH.
b) V dd HCl = ? (l)
Hướng giải
- Không có không khí ?
Fe, S không td với O2.
- Hỗn hợp chất rắn A ?
FeS và Fe hay FeS và S ?
Chỉ có Fe td với S.
Sau PƯ Fe dư hay S dư ?
- Hỗn hợp chất khí B ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)