Bài 25. Tính chất của phi kim

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toản | Ngày 30/04/2019 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Nguyễn Văn Toản
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
môn hóa học 9
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS MƯỜNG NHÀ
Phi kim có những tính chất vật lí và hóa học nào?
Clo, Cac bon, Silic có những tính chất và ứng dụng gì?
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được cấu tạo như thế nào và có ý nghĩa gì?
Em có nhận xét gì về trạng thái tồn tại của các phi kim ở điều kiện thường?
- Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở 3 trạng thái: Rắn, lỏng, khí.
Ngoài những tính chất nêu trên phi kim có những tính chất vật lý nào khác?
Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Một số phi kim độc như: clo, brom, iot.
Bài tập:
So sánh tính chất vật lí của phi kim và kim loại theo bảng sau:
Rắn, lỏng, khí
Rắn, lỏng
Phần lớn không dẫn điện, dẫn nhiệt
Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Phần lớn không có ánh kim
Có ánh kim
MỘT SỐ HÌNH ẢNH KIM LOẠI BỊ OXI HÓA
Quan sát thí nghiệm khí Hiđro cháy trong khí Clo
C + 2H2 CH4
(khí metan)
S + H2 H2S
(khí hiđro sunfua)
Br2 + H2 2HBr
(khí hiđro bromua)
to
to
to
Ngoài ra nhiều phi kim khác như: C, S, Br2 …cũng tác dụng với hiđro:
Đốt lưu huỳnh
Đốt Phốt pho
KHÓI TRẮNG
KHÍ KHÔNG MÀU
Lưu huỳnh, photpho đã tác dụng với chất nào?
Xét các phản ứng hóa học sau:
1. Phản ứng của Flo, Clo, Lưu huỳnh với Hiđro:
H2 + F2 Ngay bóng tối 2HF

b) H2 + Cl2 ánh sáng 2HCl

c) H2 + S t0 H2S
2. Phản ứng của Clo, Lưu huỳnh với Sắt:
III
d) 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3
II
e) Fe + S t0 FeS
=> F, Cl, S
=> Cl, S
Bằng nhiều thực nghiệm chứng minh F, O, Cl … là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh nhất. S, P, C, Si…. là những phi kim hoạt động yếu hơn.
Bài tập kiểm tra:
Câu 1: Điền công thức hóa học phù hợp vào các phương trình hóa học còn khuyết sau:
2Na + ....... Na2S
..... + H2 2HI
3) C + O2 ......

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol lưu huỳnh trong không khí. Thể tích khí Lưu huỳnh đioxit SO2 sinh ra là:
A. 1,12 (l) B. 2,24 (l) C. 5,6 (l) D. 6,72 (l)
S
I2
CO2

PTHH: S + O2 t0 SO2
0,1mol 0,1mol
=> VSO2 = nSO2 x 22,4
= 0,1 x 22,4 = 2,24 (l)
Đáp án đúng: B
Phi kim (1) oxit axit 1 (2) oxit axit 2 (3) axit (4)

muối sunfat tan (5) muối sunfat không tan.
Bài 5 SGK tr. 76
S
SO2
SO3
H2SO4
Na2SO4
BaSO4
Hướng dẫn:
+ O2
+ O2
+ H2O
+ NaOH
+ BaCl2
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc, ghi nhớ các tính chất vật lí và tính chất hóa học của phi kim; viết các PTHH minh họa.
Bài tập SGK: 2, 3, 4, 5 tr.76.
- Đọc trước bài Clo.
chào tạm biệt !
Kính chúc quý thầy, cô giáo
sức khoẻ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toản
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)