Bài 25. Tính chất của phi kim

Chia sẻ bởi Lê Thi Huệ | Ngày 29/04/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Chào mừng Quý Thầy Cô
đến dự GIỜ tiết học LỚP 9A1
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN KIỆT
MÔN HÓA HỌC 9
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9A1
KIỂM TRA MIỆNG
3/ Oxi + phi kim
2/ Kim loại +
3/ Oxi + phi kim
Như vậy chúng ta đã biết phi kim có thể tác dụng được với kim loại và oxi.

oxit
muối
phi kim khác
oxi
oxit
Dựa vào tính chất hóa học của các loại chất vô cơ đã học, em hãy chọn loại chất thích hợp để điền vào chỗ (…) trong các sơ đồ sau và viết PTHH minh họa ?
1/ Kim loại +
KIỂM TRA MIỆNG


Chất
Đơn Chất
Hợp Chất
Kim loại
hC vô cơ
Phi kim
HC hữu cơ
oxit
axit
Bazơ
Muối

CHƯƠNG 3 : PHI KIM.
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Phi kim có những tính chất vật lý và hoá học nào ?
Clo, cacbon, Silic có những tính chất và ứng dụng gì?
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được cấu tạo như thế nào và có ý nghĩa gì ?
Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
2. Tác dụng với hidro:
Nội dung bài học
II. Phi kim có những tính chất hóa học nào :
I. Phi kim có những tính chất vật lý nào ? :
1. Tác dụng với kim loại :
3. Tác dụng với ôxi:
4. Mức độ hoạt động hóa học
của phi kim:
Nội dung bài học
I. Tính chất vật lý :
Hãy kể 1 số phi kim mà
em biết?
Hãy quan sát 1 số phi kim
Sau :
Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Lưu huỳnh
Brom
Phốt pho
Em hãy cho biết trạng thái của các đơn chất phi kim trên ? di?u ki?n thu?ng ?
Nội dung bài học
I. Tính chất vật lý :
Phi kim còn có những tính chất vật lý nào?
Em hãy nêu những TCVL của phi kim ?
Phi kim tồn tại ở 3 trạng thái :
Rắn : C, S, P, .
Lỏng : Br2.
Khí : O2 , Cl2 , N2 ,.

Phần lớn các phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp .
Một số phi kim độc như : Clo, Brôm .
Vậy em có thể kết luận gì về trạng thái của các đơn chất phi kim ?
Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM

Nội dung bài học
II. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý :
Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Em hãy viết các PTPƯ natri tác dụng với clo, sắt tác dụng với lưu huỳnh, kẽm tác dụng với oxi ?
Em kết luận gì về tính chất phi kim tác dụng với kim loại ?
1. Tác dụng với kim loại:
2Na + Cl2 2NaCl
2Zn + O2 2ZnO
Phi kim tác dụng với kim loại
tạo thành muối hoặc ôxit bazơ
2Na + Cl2 2NaCl
2Zn + O2 2ZnO
2Na + Cl2 2NaCl
2Zn + O2 2ZnO
2Na + Cl2 2NaCl
2Zn + O2 2ZnO
Hãy theo dõi thí nghiệm
sau, thảo luận và nhận xét ?
Nội dung bài học
II. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý :
Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với hiđro:
a- Oxi tác dụng với hiđro :
O2(k) + 2H2(k) 2H2O(h)
Cl2
Oxi tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm là chất nào? Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b- Clo tác dụng với hiđro :
H2
Giấy quỳ tím
...biến thành màu đỏ
Cl2
Khí HCl
dd HCl
Nước
Thí nghiệm khí hiđro cháy trong khí clo
2 -Tác dụng với hiđro :

Trước PƯ
Khi PƯ
Sau PƯ
Khí hiđro cháy trong khí clo
Hoạt động nhóm: Quan sát thí nghiệm, thảo luận nhóm, điền vào chỗ trống (…) bằng từ hoặc cụm từ thích hợp:
* Hiện tượng:
+ Ngọn lửa: khói (màu)
+ Lọ khí clo: từ màu
+ Giấy quì: từ màu
* Nhận xét: Khí không màu là
* Phương trình hóa học:
chuyển sang
đổi sang màu
, quì tím đổi
sang màu
là do tạo dung dịch …
...
...
...
...
Thời gian
Bắt đầu
HẾT GIỜ
...
...
...
...
...
Hoạt động nhóm: Quan sát thí nghiệm, thảo luận nhóm, điền vào chỗ trống (…) bằng từ hoặc cụm từ thích hợp:
* Hiện tượng:
+ Ngọn lửa: khói (màu)
+ Lọ khí clo: từ màu
+ Giấy quì: từ màu
* Nhận xét: Khí không màu là
* Phương trình hóa học:
vàng lục
chuyển sang
không màu.
tím
đổi sang màu
đỏ.
hiđro clorua
, quì tím đổi
sang màu
đỏ
là do tạo dung dịch…
axit clohiđric.
...
...
...
...
...
...
...
trắng sáng.
Các em có kết luận gì về
tính chất của phi kim PƯ
với hiđro?
Nội dung bài học
II. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý :
Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với hiđro:
a- Oxi tác dụng với hiđro :
O2 (k) + 2H2 (k) 2H2O (h)
Nhiều phi kim khác như :
C, S, Br2… tác dụng với
hiđro cũng tạo thành
hợp chất khí .
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl (k)
b- Clo tác dụng với hiđro :
Phi kim PU v?i hidro tạo
thành h?p ch?t khí.
C + H2 →
1000oc
CH4
Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
S + H2 →
3000
H2S
Br2 + H2 →
2HBr
F2 + H2 →
2HF
2
Đun nóng
Ngay bóng tối
cũng tạo ra hợp chất khí
Các em hãy nêu lại hiện
tượng thí nghiệm đốt
cháy lưu huỳnh, photpho
trong khí oxi?
Nội dung bài học
II. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý :
Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với hiđro:
3. Tác dụng với oxi:
Hãy viết các PTHH xảy ra
khi đốt lưu huỳnh,
Photpho?
Lưu huỳnh cháy trong Oxi
Quan sát hieän töôïng viết phương trình phaûn öùng ñoát löu huyønh trong oxi?
Quan sát hiện tượng viết phương trình phản ứng Phoát pho chaùy trong oxi?
Khói trắng
Không màu
Phot pho cháy trong Oxi
4P(r) + 5O2(k) 2P2O5(r)
S (r) + O2(k) SO2(k)
t0
t0
Nội dung bài học
II. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý :
Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với hiđro:
3. Tác dụng với oxi:
S + O2 SO2
4P + 5O2 2P2O5
Các sản phẩm thuộc loại
hợp chất nào?
Em có kết luận gì về tính
chất của phi kim tác
dụng với oxi ?
Nhi?u phi kim tác dụng với oxi
tạo thành ôxit axit
(Vàng)
(Không màu)
(Đỏ)
(Trắng)
Nội dung bài học
II. Tính chất hóa học :
I. Tính chất vật lý :
Bài 25
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
1. Tác dụng với kim loại:
2. Tác dụng với hiđro:
3. Tác dụng với oxi:
4. Mức độ hoạt động hóa học
của phi kim:
4 - Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
Thảo luận đôi bạn :
Xét các phản ứng sau, dựa vào điều kiện PƯ và hoá trị của nguyên tố cho biết PK nào có độ hoạt động hoá học manh hơn ?
A
B
C
D
H2 (k) + F2(k) 2HF(k)
(ĐK : Pư xảy ra ở t0 thường, ngay trong bóng tối)
H2(k)+ Cl2(k) 2HCl(k)
(ĐK : Pư xảy ra khi đốt nóng hoặc chiếu sáng)
2Fe(r)+ 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
Fe(r)+ S(r) FeS(r)
t0
t0
A
B
C
D
H2 (k) + F2(k) 2HF(k)
(ĐK : Pư xảy ra ở t0 thường, trong bóng tối)
H2(k)+ Cl2(k) 2HCl(k)
(ĐK : Pư xảy ra khi đốt nóng hoặc chiếu sáng)
2Fe(r)+ 3Cl2(k) 2FeCl3(r)
Fe(r)+ S(r) FeS(r)
t0
t0
F2
Cl2
S
Cl2
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
2
3
III
2
II
Cl, S
F, Cl, S, C
F, Cl, S,C
Bằng nhiều thực nghiệm chứng minh F , O , Cl ….là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh nhất .S, P ,C , Si…. là những phi kim hoạt động yếu hơn
4- Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :

Mức độ hoạt động hóa học
mạnh hay yếu của phi kim được xét
căn cứ vào khả năng và mức độ
phản ứng của phi kim đó với
kim lọai và hiđrô .
Phi kim hoạt động mạnh như : F2, O2 , Cl2 ....
Phi kim hoạt động yếu hơn như :S, P, C, Si , ...
Mức độ hoạt động hóa học của phi kim được xét căn cứ vào đâu ?
Hợp chất nào của phi kim có ý nghĩa quan trọng nhất đối với con người?
�� l� hỵp ch�t cđa hi�ro v� oxi, c� t�n g�i l� n�íc. N�íc c� vai tr� h�t s�c quan tr�ng ��i víi s� s�ng n�i chung v� con ng��i n�i ri�ng.
Nước chiếm bốn phần năm bề mặt Trái Đất và là chất duy nhất tồn tại trong tự nhiên ở cả ba trạng thái rắn, lỏng, hơi.
N�íc c� kh�i l�ỵng ri�ng lín nh�t � 4 C, n�u ti�p tơc l�m l�nh kh�i l�ỵng ri�ng cđa n�íc gi�m, v� v�y b�ng nỉi tr�n mỈt n�íc. �iỊu n�y r�t quan tr�ng, c� v� c�c sinh v�t v�n s�ng trong n�íc, mỈc d� th�i ti�t r�t l�nh l�m cho n�íc tr�n bỊ mỈt b� ��ng b�ng.
0
HiƯn nay, nhiỊu v�ng ��t b� kh� h�n nh�ng nhiỊu v�ng kh�c l�i b� lị lơt, ngu�n n�íc b� � nhiƠm, t�i s�n v� t�nh m�ng cđa con ng��i b� �e do�.
Tr�ch nhiƯm cđa m�i ng��i l� b�o vƯ ngu�n n�íc, ch�ng � nhiƠm, sư dơng ti�t kiƯm ngu�n n�íc s�ch.
Ghi nhớ
Phi kim tồn tại ở ba trạng thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt
Phi kim
Oxit axit
Hợp chất khí
Muối
I/ Phi kim có những tính chất vật lí nào?
II/ Phi kim có những tính chất hoá học nào?
Bài tập trắc nghiệm
4
3
2
1
Ôxi phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây tạo ra ôxit axit :
Clo và lưu huỳnh phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây tạo ra muối
Về tính chất vật lý chung
của phi kim, câu nào là đúng :
?

Cho sơ đồ sau : :
A B C D
Bốn chất A, B, C, D có thể lần lượt là
?
+ O2
+ O2
+ H2O
Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuyển hoá sau :
S + H2 H2S
S + O2 SO2
S + Fe FeS
Giải ô chữ
KQ
P
H
O
TOTGOO
P
HI
O
KXG
HI
I
OF
XG
I
T
R
A
N
L
O
N
G
K
H
I
H
I
M
U
O
I
1
2
3
4
5
6
HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ :
* Học và nắm vững các tính chất hóa học của phi kim, viết đúng các phương trình phản ứng minh họa cho mỗi tính chất
* Làm bài tập sau : 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 76 SGK .
BÀI CŨ :
BÀI MỚI:
Xem trước bài CLO
+ Clo có những tính chất vật lí nào?
+ Tìm hiểu xem ngoài những tính chất hóa học chung của phi kim, Clo còn có những tính chất hóa học nào khác?
Hướng dẫn bài tập 6 :
- Dựa vào tỉ lệ khối lượng của Fe và S để biết chất nào còn dư sau phản ứng
- Hỗn hợp A gồm FeS và chất dư sau phản ứng .
- Viết phương trình phản ứng biết được hỗn hợp khí B .
- Dựa vào phương trình phản ứng để tính thể tích dung dịch HCl 1M đã phản ứng .
CHÚC QUÝ THẦY CÔ
DỒI DÀO SỨC KHỎE !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thi Huệ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)