Bài 25. Tính chất của phi kim
Chia sẻ bởi Đậu Trọng Thành |
Ngày 29/04/2019 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
GV : Hoàng Hải
TRƯờNG THCS nghi thái
Lớp 9A
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Bài giảng điện tử
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHI LỘC
TRƯỜNG THCS nghi Thái
TÍNH CH?T C?A PHI KIM
Môn Hóa học - Khối 9
Tiết 30-Bài 25
Năm học : 2011- 2012
Tuần 15
Chương 3 :
PHI KIM.
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
* Phi kim có những tính chất vật lí và tính chất hóa học nào ?
* Clo, cacbon, silic có những tính chất và ứng dụng gì ?
* Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được cấu tạo như thế nào vµ cã ý nghÜa g× ?
I - phi kim cã nh÷ng tÝnh chÊt vËt lÝ nµo ?
Chương 3 :
PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Tiết 30 - Bài 25 :
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
+ Quan sát một số mẫu phi kim : C, Br2,P, S O2, H2 Cl2 ; kết hợp đọc SGK vµ kiÕn thøc thùc tÕ
- Cho biết trạng thái của các phi kim trên ?
Trả lời câu hỏi :
- Các phi kim đó có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy như thế nào ?
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Phi kim tồn tại ở ba trạng thái : rắn, lỏng, khí.
Lưu ý :
Một số phi kim độc : clo, brom, iot.
Phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Hãy chọn câu đúng trong sè c¸c c©u sau:
A- Phi kim dẫn điện tốt.
B- Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C- Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
D- Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Tuần 15 - Tiết 30
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Bài 25 :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Trong bài tính chất hóa học của kim loại, có tính chất hóa học nào liên quan đến phi kim ? Hãy nêu các tính chất đó và viết các PTHH minh họa.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
50
51
49
47
46
48
40
39
45
44
43
41
37
36
38
28
31
32
33
34
25
26
27
29
30
42
35
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
50
51
49
47
46
48
40
39
45
44
43
41
37
36
38
28
31
32
33
34
25
26
27
29
30
42
35
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tuần 15 - Tiết 30
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Chương 3 :
PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Bài 25 :
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Tác dụng với kim loại :
Ví dụ :
Ca (r)
+
Cl2 (k)
CaCl2 (r)
Zn (r)
+
S (r)
ZnS (r)
t0
t0
Mg (r)
+
O2 (k)
MgO (r)
t0
2
2
tạo thành muối hoặc oxit.
2. Tác dụng với hiđro :
O2 (k)
+
H2 (k)
H2O (h)
t0
2
2
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
Thí nghiệm:
Khí hiđro
Giấy quỳ tím
HCl
Khí
HCl
Khí
Clo
Khí Hiđro cháy trong khí Clo
Khí hiđro
- Trạng thái, màu sắc của clo và hiđro trước phản ứng.
- Nêu hiện tượng xảy ra ? (Hiện tượng khí hiđro cháy trong khí clo ; hiện tượng hòa tan sản phẩm trong nước, sự chuyển màu của giấy quỳ tím…)
- Giải thích và viết phương trình phản ứng.
57
56
55
54
53
52
50
51
49
47
46
48
40
39
45
44
43
41
38
28
31
32
33
27
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
7
6
5
4
2
1
Trả lời câu hỏi :
+ Hiện tượng : Khí hiđro cháy sáng trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất. Giấy quỳ tím hóa đỏ.
+ Trước phản ứng :
- Clo là chất khí màu vàng lục.
- Hiđro là chất khí không màu.
+ Giải thích : Khí hiđro đã PƯ mạnh với khí Clo tạo thành khí hiđro clorua không màu. Khí này tan trong nước tạo thành dd axit clohiđric và làm giấy quỳ tím hóa đỏ.
Cl2 (k)
+
H2 (k)
HCl (k)
t0
2
2
2. Tác dụng với hiđro :
O2 (k)
+
H2 (k)
H2O (h)
t0
2
2
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
Cl2 (k)
+
H2 (k)
HCl (k)
t0
2
C, S, Br2…tác dụng với hiđro.
tạo thành hợp chất khí.
C (r)
+
O2 (k)
CO2 (k)
t0
3.Tác dụng với oxi :
Ví dụ :
p (r)
+
O2 (k)
P2O5 (r)
t0
2
5
4
F2 (k) + H 2 (k)
Bóng tối
2
Cl2 (k) + H 2 (k)
Ánh sáng
HCl (k)
Br2 (l) + H 2 (k)
t0
HBr (k)
I2 (r) + H 2 (k)
t0 cao
HI (k)
C (r) + H2 (k)
t0 r?t cao
CH4 (k)
HF (k)
2
2
2
Sắp xếp độ hoạt động ho¸ häc giảm dần của các phi kim trên ?
Flo, clo, brom, iot, cacbon.
Phi kim nào tác dụng với hiđro dễ dàng hơn ?
2
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
HBr (dd)
Qua ví dụ trên, hãy nhận xét và nêu kết luận ?
Clo đẩy được brom, brom đẩy được iot ra khỏi dung dịch axit hoÆc dung dÞch muối
Độ hoạt động hóa học của clo mạnh hơn brom, brom m¹nh h¬n Iot.
Cl2 (k)
+
2
HCl (dd)
2
+
Br2 (l)
NaI (dd)
Br2 (k)
+
2
NaBr (dd)
2
+
I2 (r)
Fe (r)
Qua ví dụ trên, em hãy nhận xét và nêu kết luận ?
Clo tác dụng với sắt tạo thành hợp chất sắt (III) clorua. Lưu huỳnh tác dụng với với sắt chỉ tạo thành hợp chất sắt (II) sun fua (sắt có hóa trị II).
Độ hoạt động hóa học của clo mạnh hơn lưu huỳnh.
Cl2 (k)
+
2
FeCl 3 (r)
2
Fe (r)
S (r)
+
FeS (r)
3
t0
t0
III
II
Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim ?
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và với hiđro.
Những phi kim hoạt động mạnh là : flo, oxi, clo.
Flo là phi kim hoạt động mạnh nhất
Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.
Tuần 15
Chương 3 :
PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Tiết 30-Bài 25 :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Tác dụng với kim loại : tạo thành muối hoặc oxit
Vd :
2. Tác dụng với hiđro : tạo thành hợp chất khí.
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
C, S, Br2… tác dụng với hiđro.
3. Tác dụng với oxi : tạo thành oxit
Vd :
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
(SGK trang 75)
Một em HS sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hóa học của các nguyên tố : Cl, F, I, Br như sau:
Theo em cách sắp xếp nào là đúng ?
1- Cl > Br > F > I
2- F > Cl > Br > I
3- Cl > F > I > Br
4- F > Cl > I > Br
Bài tập 2: Viết các PTHH khác nhau thực hiện chuỗi biến hoá sau:
( Ghi rõ điều kiện phản ứng )
a)S ?SO2 ?SO3 ?H2SO4 ? K2SO4 ?KCl
? FeS ?H2S
b) C ? CO2 ? CO ? Cu ?CuO ?Cu
Viết các phương trình hóa học và ghi đầy đủ điều kiện khi cho hiđro phản ứng với :
clo b) lưu huỳnh c) brom
Cho biết trạng thái của các chất tạo thành.
Đáp án
Cl2 (k) + H 2 (k)
Ánh sáng
HCl (k)
2
Br2 (l) + H 2 (k)
t0
HBr (k)
2
S (r) + H 2 (k)
t0
H2S (k)
Học bài.
Làm bài tập 4, 5, 6* trang 76 SGK.
Chuẩn bị bài mới :
- Tìm hiểu tính chất vật lí của clo.
- Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
- Clo còn có tính chất hóa học nào khác ?
Bài 26 : CLO
Dặn dò - Hướng dẫn tự học
Dựa vào thành phần hóa học muối sunfat tan
Tìm nguyên tố phi kim ?
Tóm tắt :
hh gồm 5,6g Fe và 1,6g S
hỗn hợp khí B
hh chất rắn A
a) Viết các PTHH.
b) V dd HCl = ? (l)
Hướng giải
- Không có không khí ?
Fe, S không td với O2.
- Hỗn hợp chất rắn A ?
FeS và Fe hay FeS và S ?
Chỉ có Fe td với S.
Sau PƯ Fe dư hay S dư ?
- Hỗn hợp chất khí B ?
Chân thành cám ơn
QUÝ THẦY CÔ
TRƯờNG THCS nghi thái
Lớp 9A
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Bài giảng điện tử
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHI LỘC
TRƯỜNG THCS nghi Thái
TÍNH CH?T C?A PHI KIM
Môn Hóa học - Khối 9
Tiết 30-Bài 25
Năm học : 2011- 2012
Tuần 15
Chương 3 :
PHI KIM.
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
* Phi kim có những tính chất vật lí và tính chất hóa học nào ?
* Clo, cacbon, silic có những tính chất và ứng dụng gì ?
* Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được cấu tạo như thế nào vµ cã ý nghÜa g× ?
I - phi kim cã nh÷ng tÝnh chÊt vËt lÝ nµo ?
Chương 3 :
PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Tiết 30 - Bài 25 :
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
+ Quan sát một số mẫu phi kim : C, Br2,P, S O2, H2 Cl2 ; kết hợp đọc SGK vµ kiÕn thøc thùc tÕ
- Cho biết trạng thái của các phi kim trên ?
Trả lời câu hỏi :
- Các phi kim đó có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy như thế nào ?
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Phi kim tồn tại ở ba trạng thái : rắn, lỏng, khí.
Lưu ý :
Một số phi kim độc : clo, brom, iot.
Phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Hãy chọn câu đúng trong sè c¸c c©u sau:
A- Phi kim dẫn điện tốt.
B- Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C- Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
D- Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Tuần 15 - Tiết 30
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Bài 25 :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Trong bài tính chất hóa học của kim loại, có tính chất hóa học nào liên quan đến phi kim ? Hãy nêu các tính chất đó và viết các PTHH minh họa.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
50
51
49
47
46
48
40
39
45
44
43
41
37
36
38
28
31
32
33
34
25
26
27
29
30
42
35
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
60
59
58
57
56
55
54
53
52
50
51
49
47
46
48
40
39
45
44
43
41
37
36
38
28
31
32
33
34
25
26
27
29
30
42
35
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tuần 15 - Tiết 30
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Chương 3 :
PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Bài 25 :
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Tác dụng với kim loại :
Ví dụ :
Ca (r)
+
Cl2 (k)
CaCl2 (r)
Zn (r)
+
S (r)
ZnS (r)
t0
t0
Mg (r)
+
O2 (k)
MgO (r)
t0
2
2
tạo thành muối hoặc oxit.
2. Tác dụng với hiđro :
O2 (k)
+
H2 (k)
H2O (h)
t0
2
2
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
Thí nghiệm:
Khí hiđro
Giấy quỳ tím
HCl
Khí
HCl
Khí
Clo
Khí Hiđro cháy trong khí Clo
Khí hiđro
- Trạng thái, màu sắc của clo và hiđro trước phản ứng.
- Nêu hiện tượng xảy ra ? (Hiện tượng khí hiđro cháy trong khí clo ; hiện tượng hòa tan sản phẩm trong nước, sự chuyển màu của giấy quỳ tím…)
- Giải thích và viết phương trình phản ứng.
57
56
55
54
53
52
50
51
49
47
46
48
40
39
45
44
43
41
38
28
31
32
33
27
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
7
6
5
4
2
1
Trả lời câu hỏi :
+ Hiện tượng : Khí hiđro cháy sáng trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất. Giấy quỳ tím hóa đỏ.
+ Trước phản ứng :
- Clo là chất khí màu vàng lục.
- Hiđro là chất khí không màu.
+ Giải thích : Khí hiđro đã PƯ mạnh với khí Clo tạo thành khí hiđro clorua không màu. Khí này tan trong nước tạo thành dd axit clohiđric và làm giấy quỳ tím hóa đỏ.
Cl2 (k)
+
H2 (k)
HCl (k)
t0
2
2
2. Tác dụng với hiđro :
O2 (k)
+
H2 (k)
H2O (h)
t0
2
2
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
Cl2 (k)
+
H2 (k)
HCl (k)
t0
2
C, S, Br2…tác dụng với hiđro.
tạo thành hợp chất khí.
C (r)
+
O2 (k)
CO2 (k)
t0
3.Tác dụng với oxi :
Ví dụ :
p (r)
+
O2 (k)
P2O5 (r)
t0
2
5
4
F2 (k) + H 2 (k)
Bóng tối
2
Cl2 (k) + H 2 (k)
Ánh sáng
HCl (k)
Br2 (l) + H 2 (k)
t0
HBr (k)
I2 (r) + H 2 (k)
t0 cao
HI (k)
C (r) + H2 (k)
t0 r?t cao
CH4 (k)
HF (k)
2
2
2
Sắp xếp độ hoạt động ho¸ häc giảm dần của các phi kim trên ?
Flo, clo, brom, iot, cacbon.
Phi kim nào tác dụng với hiđro dễ dàng hơn ?
2
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
HBr (dd)
Qua ví dụ trên, hãy nhận xét và nêu kết luận ?
Clo đẩy được brom, brom đẩy được iot ra khỏi dung dịch axit hoÆc dung dÞch muối
Độ hoạt động hóa học của clo mạnh hơn brom, brom m¹nh h¬n Iot.
Cl2 (k)
+
2
HCl (dd)
2
+
Br2 (l)
NaI (dd)
Br2 (k)
+
2
NaBr (dd)
2
+
I2 (r)
Fe (r)
Qua ví dụ trên, em hãy nhận xét và nêu kết luận ?
Clo tác dụng với sắt tạo thành hợp chất sắt (III) clorua. Lưu huỳnh tác dụng với với sắt chỉ tạo thành hợp chất sắt (II) sun fua (sắt có hóa trị II).
Độ hoạt động hóa học của clo mạnh hơn lưu huỳnh.
Cl2 (k)
+
2
FeCl 3 (r)
2
Fe (r)
S (r)
+
FeS (r)
3
t0
t0
III
II
Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim ?
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và với hiđro.
Những phi kim hoạt động mạnh là : flo, oxi, clo.
Flo là phi kim hoạt động mạnh nhất
Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.
Tuần 15
Chương 3 :
PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
Tiết 30-Bài 25 :
(SGK trang 74)
II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Tác dụng với kim loại : tạo thành muối hoặc oxit
Vd :
2. Tác dụng với hiđro : tạo thành hợp chất khí.
Oxi tác dụng với hiđro :
Clo tác dụng với hiđro :
C, S, Br2… tác dụng với hiđro.
3. Tác dụng với oxi : tạo thành oxit
Vd :
4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim :
(SGK trang 75)
Một em HS sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hóa học của các nguyên tố : Cl, F, I, Br như sau:
Theo em cách sắp xếp nào là đúng ?
1- Cl > Br > F > I
2- F > Cl > Br > I
3- Cl > F > I > Br
4- F > Cl > I > Br
Bài tập 2: Viết các PTHH khác nhau thực hiện chuỗi biến hoá sau:
( Ghi rõ điều kiện phản ứng )
a)S ?SO2 ?SO3 ?H2SO4 ? K2SO4 ?KCl
? FeS ?H2S
b) C ? CO2 ? CO ? Cu ?CuO ?Cu
Viết các phương trình hóa học và ghi đầy đủ điều kiện khi cho hiđro phản ứng với :
clo b) lưu huỳnh c) brom
Cho biết trạng thái của các chất tạo thành.
Đáp án
Cl2 (k) + H 2 (k)
Ánh sáng
HCl (k)
2
Br2 (l) + H 2 (k)
t0
HBr (k)
2
S (r) + H 2 (k)
t0
H2S (k)
Học bài.
Làm bài tập 4, 5, 6* trang 76 SGK.
Chuẩn bị bài mới :
- Tìm hiểu tính chất vật lí của clo.
- Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?
- Clo còn có tính chất hóa học nào khác ?
Bài 26 : CLO
Dặn dò - Hướng dẫn tự học
Dựa vào thành phần hóa học muối sunfat tan
Tìm nguyên tố phi kim ?
Tóm tắt :
hh gồm 5,6g Fe và 1,6g S
hỗn hợp khí B
hh chất rắn A
a) Viết các PTHH.
b) V dd HCl = ? (l)
Hướng giải
- Không có không khí ?
Fe, S không td với O2.
- Hỗn hợp chất rắn A ?
FeS và Fe hay FeS và S ?
Chỉ có Fe td với S.
Sau PƯ Fe dư hay S dư ?
- Hỗn hợp chất khí B ?
Chân thành cám ơn
QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đậu Trọng Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)