Bài 25. Tính chất của phi kim
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hông Huệ |
Ngày 29/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
MÔN HÓA HỌC 9
Giáo viên : Hoàng Thị Hồng Huệ
chào mừng quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp 9/1
Chất
Đơn Chất
Hợp Chất
Kim loại
hC vô cơ
Phi kim
HC hữu cơ
oxit
axit
Bazơ
Muối
CHƯƠNG 3.
PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Bài 25.
Tiết 30
Thảo luận nhóm
Viết các PTHH hoàn thành dãy biến hoá sau:
FeCl3
FeS
Fe3O4
a. Fe
(1)
(3)
(2)
SO2 P2O5
CO2
b. O2
(1)
(2)
(3)
Nhóm 1, 2
Nhóm 3, 4
HCl
H2O
H2S
c. H2
(1)
(2)
(3)
Nhóm 5,6
to
to
Đáp án
to
(1) S + O2 SO2
(2) 4P + 5O2 2P2O5
(3) C + O2 CO2
a. (1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(2) Fe + S FeS
(3) 3Fe + 2O2 Fe3O4
to
to
to
(1) H2 + Cl2 2HCl
(2) 2H2 + O2 2H2O
(3) H2 + S H2S
to
to
to
Phi kim
Muối hoặc Oxit
Oxit axit
Hợp chất khí
? +
+
?
+ ?
Khí Clo
Giấy quỳ tím
dd HCl
Khí HCl
Hình 3.1: Khí hiđro cháy trong khí clo
H2
(1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(2) Fe + S FeS
(3) 3Fe + 2O2 Fe3O4
to
to
to
Cl2 > O2 > S
4) C + 2H2
F2 > Cl2 > S > C
1) F2 + H2
H2S
3) S + H2
HF
CH4
2
2
HCl
2) Cl2 + H2
t0
10000C
a/s
Cả ở bóng tối
Bài tập 1 : Hãy chọn câu đúng :
a. Phi kim dẫn điện tốt.
b. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
c. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
d. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Bài tập 2: Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau :
Phi kim Oxit axit 1 Oxit axit 2 Axit sunfuric Muối sunphat
a. Tìm công thức chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ
b. Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi trên.
4
3
2
1
Đáp án :
S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
Phương trình (1) S + O2 SO2
(2) 2SO2 + O2 2SO3
(3) SO3 + H2O H2SO4
(4) H2SO4 + BaO BaSO4 + H2O
to
Thảo luận nhóm
4
3
2
1
to
BÀI TẬP: TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 1: Là tên chất tham gia còn khuyết trong PTHH sau:
.......+ 02 (k) P205 (r)
Câu 2: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng phi kim tác dụng với oxi
Câu 3: Là công thức hóa học của chất sản phẩm trong PTHHsau:
H2 (k) + I2 (k) ........
Câu 4: Là các trạng thái tồn tại của phi kim ở nhiệt độ thường?
Câu 5: Là trạng thái chất sản phẩm của phản ứng giữa phi kim với khí hidro?
Câu 6: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng giữa nhiều phi kim với kim loại?
1
2
3
4
5
6
P
H
O
T
P
H
O
O
X
I
T
H
I
R
N,
L
Ỏ
N
G,
K
H
Í
Ắ
K
H
Í
M
U
Ố
Í
Từ hàng dọc:Là loại chất khi tác dụng với khí hiđro tạo thành hợp chất khí với hiđro
H
P
K
I
M
I
A
KẾT QUẢ
Bài tập 3 : ( Bi t?p 6 trang 76 SGK)
Nung hỗn hợp gồm 5.6 gam sắt và 1.6 gam lưu hùynh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A.Cho dung dịch HCl 1 M phản ứng vừa đủ víi A thu được hỗn hợp khí B
a) Hãy viết các phương trình hóa học
b) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã tham gia phản ứng
Cho : Fe = 56 , S = 32, H = 1, Cl = 35.5
Hướng dẫn bài 6/tr 76
5,6g Fe + 1,6g S Chất rắn A
(FeS và Fe dư)
(khí H2 và H2S)
Gợi ý :
Hỗn hợp khí B
5,6g Fe + 1,6g S Chất rắn A
+ HCl
V dd HCl?
to
Fe + S
FeS
0.05mol
0.05mol
1mol
( 0.1mol)
1mol
1mol
Vậy Fe dư :
0.1 - 0.05 = 0.05 mol
Hỗn hợp A gồm : Fe dư và FeS
FeS + HCl
FeCl2 + H2S
Fe + HCl
FeCl2 + H2
0.1mol
0.05mol
0.05mol
2
0.1mol
2
(1)
(3)
(2)
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập: 2; 3; 4; 5; 6 - trang 76 (sgk). Đọc trước bài 26: Clo
??
+
+
CHÚC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE
Bài học đến đây là kết thúc
- Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba trạng thái:
Rắn: C, S, P, . . .
Lỏng: Br2, . . .
Khí: O2, Cl2, H2, N2, . . .
Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
- Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM:
Viết PTHH xảy ra giữa các chất sau:
a. Na + Cl2 ?
b. Fe + S ?
c. Cu + O2 ?
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI:
Rút ra kết luận về tính chất này?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
2 Na (r) + Cl2 (k) 2 NaCl (r)
Fe (r)+ S (r) FeS (r)
- Khí oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit
Cu (r) + 02 (k) 2CuO (r)
t0
t0
t0
Nhận xét:
+ Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc Oxit
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Hiđrô:
Nêu hiện tượng xảy ra khi đốt cháy khí hyđro trong khí oxi ? Cho biết sản phẩm tạo thành sau phản ứng? Viết PTHH?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Hiđrô:
- Clo tác dụng với Hiđrô
O2 + 2 H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Oxi tác dụng với Hiđrô tạo thành nước
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Hidrô:
O2 + 2 H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
Khí H2 cháy trong khí Cl2 tạo ra khí Hidroclorua, khí này tan trong nước tạo thành dung dịch Axit clohidric
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
Không màu
Vàng lục
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
S + H2 →
3000
H2S ↗
Br2 + H2 →
2HBr ↗
F2 + H2 →
2HF ↗
2
Đun nóng
Ngay bóng tối
cũng tạo ra hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Hiđrô:
O2 + 2H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
Không màu
Vàng lục
- Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
Nhận xét:
+ Phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí
cũng tạo ra hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Oxi:
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho lưu huỳnh, phôt pho tác dụng với khí oxi ?
Khí không mầu
Khí oxi
Khí oxi
Khói trắng
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Oxi:
S + O2 (k) →
SO2 (k)
to
P + O2 →
2P2O5
to
Nhận xét:
+ Nhiều phi kim tác dụng với Oxi tạo thành Oxit axit
4
5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Xét một số phản ứng:
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của các phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động hoá học giảm dần
2
3
III
2
II
THẢO LUẬN NHÓM NHỎ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động của phi kim?
Được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và với khí Hiđrô.
F, O, Cl : là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh nhất.
S, P, C, Si : là những phi kim hoạt động yếu hơn.
. Tác dụng với Oxi:
. Tác dụng với Hidrô:
. Tác dụng với kim loại:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Giáo viên : Hoàng Thị Hồng Huệ
chào mừng quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp 9/1
Chất
Đơn Chất
Hợp Chất
Kim loại
hC vô cơ
Phi kim
HC hữu cơ
oxit
axit
Bazơ
Muối
CHƯƠNG 3.
PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
Bài 25.
Tiết 30
Thảo luận nhóm
Viết các PTHH hoàn thành dãy biến hoá sau:
FeCl3
FeS
Fe3O4
a. Fe
(1)
(3)
(2)
SO2 P2O5
CO2
b. O2
(1)
(2)
(3)
Nhóm 1, 2
Nhóm 3, 4
HCl
H2O
H2S
c. H2
(1)
(2)
(3)
Nhóm 5,6
to
to
Đáp án
to
(1) S + O2 SO2
(2) 4P + 5O2 2P2O5
(3) C + O2 CO2
a. (1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(2) Fe + S FeS
(3) 3Fe + 2O2 Fe3O4
to
to
to
(1) H2 + Cl2 2HCl
(2) 2H2 + O2 2H2O
(3) H2 + S H2S
to
to
to
Phi kim
Muối hoặc Oxit
Oxit axit
Hợp chất khí
? +
+
?
+ ?
Khí Clo
Giấy quỳ tím
dd HCl
Khí HCl
Hình 3.1: Khí hiđro cháy trong khí clo
H2
(1) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
(2) Fe + S FeS
(3) 3Fe + 2O2 Fe3O4
to
to
to
Cl2 > O2 > S
4) C + 2H2
F2 > Cl2 > S > C
1) F2 + H2
H2S
3) S + H2
HF
CH4
2
2
HCl
2) Cl2 + H2
t0
10000C
a/s
Cả ở bóng tối
Bài tập 1 : Hãy chọn câu đúng :
a. Phi kim dẫn điện tốt.
b. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
c. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
d. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Bài tập 2: Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau :
Phi kim Oxit axit 1 Oxit axit 2 Axit sunfuric Muối sunphat
a. Tìm công thức chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ
b. Viết phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi trên.
4
3
2
1
Đáp án :
S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
Phương trình (1) S + O2 SO2
(2) 2SO2 + O2 2SO3
(3) SO3 + H2O H2SO4
(4) H2SO4 + BaO BaSO4 + H2O
to
Thảo luận nhóm
4
3
2
1
to
BÀI TẬP: TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Câu 1: Là tên chất tham gia còn khuyết trong PTHH sau:
.......+ 02 (k) P205 (r)
Câu 2: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng phi kim tác dụng với oxi
Câu 3: Là công thức hóa học của chất sản phẩm trong PTHHsau:
H2 (k) + I2 (k) ........
Câu 4: Là các trạng thái tồn tại của phi kim ở nhiệt độ thường?
Câu 5: Là trạng thái chất sản phẩm của phản ứng giữa phi kim với khí hidro?
Câu 6: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản ứng giữa nhiều phi kim với kim loại?
1
2
3
4
5
6
P
H
O
T
P
H
O
O
X
I
T
H
I
R
N,
L
Ỏ
N
G,
K
H
Í
Ắ
K
H
Í
M
U
Ố
Í
Từ hàng dọc:Là loại chất khi tác dụng với khí hiđro tạo thành hợp chất khí với hiđro
H
P
K
I
M
I
A
KẾT QUẢ
Bài tập 3 : ( Bi t?p 6 trang 76 SGK)
Nung hỗn hợp gồm 5.6 gam sắt và 1.6 gam lưu hùynh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A.Cho dung dịch HCl 1 M phản ứng vừa đủ víi A thu được hỗn hợp khí B
a) Hãy viết các phương trình hóa học
b) Tính thể tích dung dịch HCl 1M đã tham gia phản ứng
Cho : Fe = 56 , S = 32, H = 1, Cl = 35.5
Hướng dẫn bài 6/tr 76
5,6g Fe + 1,6g S Chất rắn A
(FeS và Fe dư)
(khí H2 và H2S)
Gợi ý :
Hỗn hợp khí B
5,6g Fe + 1,6g S Chất rắn A
+ HCl
V dd HCl?
to
Fe + S
FeS
0.05mol
0.05mol
1mol
( 0.1mol)
1mol
1mol
Vậy Fe dư :
0.1 - 0.05 = 0.05 mol
Hỗn hợp A gồm : Fe dư và FeS
FeS + HCl
FeCl2 + H2S
Fe + HCl
FeCl2 + H2
0.1mol
0.05mol
0.05mol
2
0.1mol
2
(1)
(3)
(2)
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc phần ghi nhớ và làm bài tập: 2; 3; 4; 5; 6 - trang 76 (sgk). Đọc trước bài 26: Clo
??
+
+
CHÚC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE
Bài học đến đây là kết thúc
- Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba trạng thái:
Rắn: C, S, P, . . .
Lỏng: Br2, . . .
Khí: O2, Cl2, H2, N2, . . .
Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, không dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
- Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM:
Viết PTHH xảy ra giữa các chất sau:
a. Na + Cl2 ?
b. Fe + S ?
c. Cu + O2 ?
1. TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI:
Rút ra kết luận về tính chất này?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối
2 Na (r) + Cl2 (k) 2 NaCl (r)
Fe (r)+ S (r) FeS (r)
- Khí oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit
Cu (r) + 02 (k) 2CuO (r)
t0
t0
t0
Nhận xét:
+ Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc Oxit
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Hiđrô:
Nêu hiện tượng xảy ra khi đốt cháy khí hyđro trong khí oxi ? Cho biết sản phẩm tạo thành sau phản ứng? Viết PTHH?
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Hiđrô:
- Clo tác dụng với Hiđrô
O2 + 2 H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Oxi tác dụng với Hiđrô tạo thành nước
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Hidrô:
O2 + 2 H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
Khí H2 cháy trong khí Cl2 tạo ra khí Hidroclorua, khí này tan trong nước tạo thành dung dịch Axit clohidric
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
Không màu
Vàng lục
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
S + H2 →
3000
H2S ↗
Br2 + H2 →
2HBr ↗
F2 + H2 →
2HF ↗
2
Đun nóng
Ngay bóng tối
cũng tạo ra hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Hiđrô:
O2 + 2H2 →
2 H2O
(k)
(h)
to
(k)
- Ôxi tác dụng với Hidrô tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hidrô
H2 + Cl2 →
2 HCl
(k)
(k)
to
(k)
Không màu
Vàng lục
- Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2, F2, . . . Tác dụng với H2
Nhận xét:
+ Phi kim tác dụng với H2 tạo thành hợp chất khí
cũng tạo ra hợp chất khí
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Oxi:
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho lưu huỳnh, phôt pho tác dụng với khí oxi ?
Khí không mầu
Khí oxi
Khí oxi
Khói trắng
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Tác dụng với Oxi:
S + O2 (k) →
SO2 (k)
to
P + O2 →
2P2O5
to
Nhận xét:
+ Nhiều phi kim tác dụng với Oxi tạo thành Oxit axit
4
5
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Xét một số phản ứng:
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của các phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động hoá học giảm dần
2
3
III
2
II
THẢO LUẬN NHÓM NHỎ
TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động của phi kim?
Được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim với kim loại và với khí Hiđrô.
F, O, Cl : là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh nhất.
S, P, C, Si : là những phi kim hoạt động yếu hơn.
. Tác dụng với Oxi:
. Tác dụng với Hidrô:
. Tác dụng với kim loại:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hông Huệ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)