Bài 25. Tính chất của phi kim
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hoan |
Ngày 29/04/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Tính chất của phi kim thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
1
1
Nhiệt liệt chào mừng thầy cô giáo
đến dự giờ thăm lớp
2
CHẤT
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
KIM LOẠI
HC VÔ CƠ
PHI KIM
HC HỮU CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
3
4
Quan sát các mẫu vật trên, hãy nêu trạng thái tự nhiên của phi kim ?
5
1.Trạng thái tự nhiên:
2.Tính chất chung:
- Một số phi kim độc như clo, brom….
+ khí: O2, H2, N2,
+ rắn: C, S, P,
+ lỏng:
Cl2 (clo), F2 (flo)…
Si (silic)…
Br2 (brom)
- Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Dựa vào thông tin SGK, hãy nêu tính chất chung của phi kim ?
6
Nêu sự khác nhau về tính chất vật lý của kim loại và phi kim?
7
1. Tác dụng với kim loại:
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại
* Fe + Cl2
to
FeCl3
(r)
(k)
(r)
2
2
3
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy nêu tính chất hóa học của phi kim mà em biết ?
8
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại
to
* Fe + Cl2
to
* Fe + S FeS
(r) (r) (r)
* Hg + S HgS
(l) (r) (r)
FeCl3
(r)
(k)
(r)
2
2
3
* Fe + S FeS
(r) (r) (r)
1. Tác dụng với kim loại:
9
b. Oxi tác dụng với kim loại :
3Fe + 2O2 Fe3O4
(r) (k) (r)
to
10
Có phải tất cả các kim loại đều có khả năng tác dụng với oxi?
11
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối:
b. Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit:
3Fe + 2O2 Fe3O4
(r) (k) (r)
to
Chú ý:
Một số kim loại yếu như Au, Ag, Pt không tác dụng với khí O2.
12
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại :
b. Oxi tác dụng với kim loại :
3Fe + 2O2 Fe3O4
(r) (k) (r)
to
Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
* Fe + Cl2
to
FeCl3
(k)
(r)
2
2
3
(r)
Chú ý:
Một số kim loại yếu như Au, Ag, Pt không tác dụng với khí O2.
13
2. Tác dụng với hiđro
Oxi tác dụng với hiđro
O2(k) + 2H2(k) 2H2O(h)
14
Clo tác dụng với hiđro
15
16
- Clo tác dụng với hiđro
Quan st thí nghi?m v nu hi?n tu?ng khí hidro chy trong khí Clo?
Hiện tượng: Hiđro cháy trong khí Clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí Clo biến mất, giấy quỳ tím hóa đỏ.
Chất nào làm cho quỳ tím hóa đỏ?
Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2,…tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
Nêu hiện tượng xảy ra?
17
2. Tác dụng với hiđro:
* Clo tác dụng với khí hiđro:
H2 + Cl2
t0
HCl
(k) (k) (khí hiđroclorua)
2
ánh sáng
* Flo tác dụng với khí hiđro:
H2 + F2
HF
(k) (k) (khí hiđroflorua)
2
bóng tối
3H2 + N2 2NH3
(k) (k) (khí amoniăc)
Xúc tác
to cao
Nhiều phi kim tác dụng với khí H2 tạo thành hợp chất khí
* Flo tác dụng với khí hiđro:
HF
2
P
không PƯ trực tiếp với H2
18
3. Tác dụng với oxi:
Nhiều phi kim tác dụng với khí O2 tạo thành oxit axit
Dựa vào tính chất hóa học của oxi, hãy nêu tính chất hóa học của oxi khi tác dụng với phi kim?
19
4P(r) + 5O2(k) 2P2O5 (r)
S(r) + O2(k) SO2(k)
PTHH:
20
Có thể sắp xếp khả năng hoạt động của phi kim thành dãy như trong dãy hoạt động hoá học của kim loại được không?Dựa vào đâu?
21
4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim :
22
Xét một số phản ứng:
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl
ás
S + H2 →
H2S
300o
C + H2 →
1000oc
CH4
2
3
2
Dựa vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim?
mức độ hoạt động hóa học
mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim lọai
và hiđro.
1)
2)
3)
4)
5)
6)
23
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
2
3
III
2
II
Cl, S
F, Cl, S, C
Suy ra thứ tự là
F, Cl, S,C
Bằng nhiều thực nghiệm chứng minh F, O, Cl …. là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh nhất. S, P ,C , Si…. là những phi kim hoạt động yếu hơn
1)
2)
3)
4)
5)
6)
24
Qua bài học ngày hôm nay em cần nhớ những kiến thức gì?
25
F ; O ; Cl ; S ; P; C ; Si
26
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Bài tập 2,4,6/ sgk tr 76
27
Hướng dẫn bài 6/tr 76
5,6g Fe + 1,6g S Chất rắn A
(FeS và Fe dư)
(khí H2 và H2S)
Gợi ý:
Hỗn hợp khí B
5,6g Fe + 1,6g S Chất rắn A
+ HCl
V dd HCl?
28
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
29
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
1
Nhiệt liệt chào mừng thầy cô giáo
đến dự giờ thăm lớp
2
CHẤT
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
KIM LOẠI
HC VÔ CƠ
PHI KIM
HC HỮU CƠ
OXIT
AXIT
BAZƠ
MUỐI
3
4
Quan sát các mẫu vật trên, hãy nêu trạng thái tự nhiên của phi kim ?
5
1.Trạng thái tự nhiên:
2.Tính chất chung:
- Một số phi kim độc như clo, brom….
+ khí: O2, H2, N2,
+ rắn: C, S, P,
+ lỏng:
Cl2 (clo), F2 (flo)…
Si (silic)…
Br2 (brom)
- Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Dựa vào thông tin SGK, hãy nêu tính chất chung của phi kim ?
6
Nêu sự khác nhau về tính chất vật lý của kim loại và phi kim?
7
1. Tác dụng với kim loại:
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại
* Fe + Cl2
to
FeCl3
(r)
(k)
(r)
2
2
3
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại, hãy nêu tính chất hóa học của phi kim mà em biết ?
8
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại
to
* Fe + Cl2
to
* Fe + S FeS
(r) (r) (r)
* Hg + S HgS
(l) (r) (r)
FeCl3
(r)
(k)
(r)
2
2
3
* Fe + S FeS
(r) (r) (r)
1. Tác dụng với kim loại:
9
b. Oxi tác dụng với kim loại :
3Fe + 2O2 Fe3O4
(r) (k) (r)
to
10
Có phải tất cả các kim loại đều có khả năng tác dụng với oxi?
11
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối:
b. Oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit:
3Fe + 2O2 Fe3O4
(r) (k) (r)
to
Chú ý:
Một số kim loại yếu như Au, Ag, Pt không tác dụng với khí O2.
12
a. Nhiều phi kim tác dụng với kim loại :
b. Oxi tác dụng với kim loại :
3Fe + 2O2 Fe3O4
(r) (k) (r)
to
Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.
* Fe + Cl2
to
FeCl3
(k)
(r)
2
2
3
(r)
Chú ý:
Một số kim loại yếu như Au, Ag, Pt không tác dụng với khí O2.
13
2. Tác dụng với hiđro
Oxi tác dụng với hiđro
O2(k) + 2H2(k) 2H2O(h)
14
Clo tác dụng với hiđro
15
16
- Clo tác dụng với hiđro
Quan st thí nghi?m v nu hi?n tu?ng khí hidro chy trong khí Clo?
Hiện tượng: Hiđro cháy trong khí Clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí Clo biến mất, giấy quỳ tím hóa đỏ.
Chất nào làm cho quỳ tím hóa đỏ?
Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2,…tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất khí.
Nêu hiện tượng xảy ra?
17
2. Tác dụng với hiđro:
* Clo tác dụng với khí hiđro:
H2 + Cl2
t0
HCl
(k) (k) (khí hiđroclorua)
2
ánh sáng
* Flo tác dụng với khí hiđro:
H2 + F2
HF
(k) (k) (khí hiđroflorua)
2
bóng tối
3H2 + N2 2NH3
(k) (k) (khí amoniăc)
Xúc tác
to cao
Nhiều phi kim tác dụng với khí H2 tạo thành hợp chất khí
* Flo tác dụng với khí hiđro:
HF
2
P
không PƯ trực tiếp với H2
18
3. Tác dụng với oxi:
Nhiều phi kim tác dụng với khí O2 tạo thành oxit axit
Dựa vào tính chất hóa học của oxi, hãy nêu tính chất hóa học của oxi khi tác dụng với phi kim?
19
4P(r) + 5O2(k) 2P2O5 (r)
S(r) + O2(k) SO2(k)
PTHH:
20
Có thể sắp xếp khả năng hoạt động của phi kim thành dãy như trong dãy hoạt động hoá học của kim loại được không?Dựa vào đâu?
21
4. Mức độ hoạt động hoá học của phi kim :
22
Xét một số phản ứng:
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl
ás
S + H2 →
H2S
300o
C + H2 →
1000oc
CH4
2
3
2
Dựa vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim?
mức độ hoạt động hóa học
mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim lọai
và hiđro.
1)
2)
3)
4)
5)
6)
23
Fe + Cl2 →
2FeCl3
to
Fe + S →
FeS
to
F2 + H2 →
2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl2 + H2 →
2HCl ↗
ás
S + H2 →
H2S ↗
300o
C + H2 →
1000oc
CH4 ↗
2
3
III
2
II
Cl, S
F, Cl, S, C
Suy ra thứ tự là
F, Cl, S,C
Bằng nhiều thực nghiệm chứng minh F, O, Cl …. là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi kim mạnh nhất. S, P ,C , Si…. là những phi kim hoạt động yếu hơn
1)
2)
3)
4)
5)
6)
24
Qua bài học ngày hôm nay em cần nhớ những kiến thức gì?
25
F ; O ; Cl ; S ; P; C ; Si
26
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Bài tập 2,4,6/ sgk tr 76
27
Hướng dẫn bài 6/tr 76
5,6g Fe + 1,6g S Chất rắn A
(FeS và Fe dư)
(khí H2 và H2S)
Gợi ý:
Hỗn hợp khí B
5,6g Fe + 1,6g S Chất rắn A
+ HCl
V dd HCl?
28
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
29
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)