Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 05/05/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
BÀI 25
Hãy quan sát hình bên, chú thích các bộ phận trên hình thay các số.
1. Kìm
3. Chân bò
2. Chân xúc giác
4. Khe thở
5. Lỗ sinh dục
6.Núm tuyến tơ
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:(2 phút)
Điền các cụm từ thích hợp vào cột chức năng.
- Cơ thể nhện chia mấy phần? Mỗi phần của cơ thể mang các bộ phận nào? Nêu chức năng của từng bộ phận.
1. Kìm
3. Chân bò
2. Chân xúc giác
5. Lỗ sinh dục
6.Núm tuyến tơ
4. Khe th?
NHỆN CHĂNG LƯỚI
B
- Các hình trên sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới của nhện.
- Hãy đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng với tập tính chăng lưới của nhện và cho biết nhện chăng tơ vào lúc nào ?
+? Chờ mồi( thường ở trung tâm lưới)
+? Chăng dây tơ phóng xạ
+? Chăng dây tơ khung
+? Chăng các sợi tơ vòng
1- HÌNH C
2- HÌNH B
3- HÌNH D
4- HÌNH A
NHỆN BẮT MỒI
Khi sâu bọ sa lưới, nhện hành động theo các thao tác sắp xếp chưa hợp lí dưới đây:
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc.
Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
Thảo luận nhóm (1 phút). Đánh số vào ô trống theo thứ tự hợp lí về tập tính săn mồi của nhện.
NHỆN BẮT MỒI
3
1
2
4
NHỆN THƯỜNG
NHỆN LẠC ĐÀ
NHỆN ĐỎ HẠI BÔNG
NHỆN LÔNG
NHỆN KHỔNG LỒ
BỌ CẠP
Sống nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm, cuối đuôi có nọc độc. Dùng làm thực phẩm, vật trang trí.
BỌ CẠP
Gây bệnh ghẻ ở người.
CÁI GHẺ
Kí sinh trên da và gây ghẻ lở ở người
VE BÒ
Kí sinh trên da và hút máu gia súc.
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, các khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
D. 5 phần: Râu, đầu, ngực, bụng, đuôi.
Câu 1: Cơ thể nhện gồm:
A. 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
B. 2 phần: Phần đầu -ngực, phần bụng.
C. 4 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi.
Câu 2: Chọn câu ở cột A sao cho phù hợp với câu cột B rồi điền vào cột trả lời C
f
e
d
c
b
a
Chúc mừng bạn chọn đúng rồi
Bạn chọn sai rồi.
Mời bạn chọn lại
1. Kìm
3. Chân bò
2. Chân xúc giác
4. Khe thở
5. Lỗ sinh dục
6.Núm tuyến tơ
Hãy quan sát hình bên, chú thích các bộ phận trên hình thay các số.
1. Kìm
3. Chân bò
2. Chân xúc giác
4. Khe thở
5. Lỗ sinh dục
6.Núm tuyến tơ
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi:(2 phút)
Điền các cụm từ thích hợp vào cột chức năng.
- Cơ thể nhện chia mấy phần? Mỗi phần của cơ thể mang các bộ phận nào? Nêu chức năng của từng bộ phận.
1. Kìm
3. Chân bò
2. Chân xúc giác
5. Lỗ sinh dục
6.Núm tuyến tơ
4. Khe th?
NHỆN CHĂNG LƯỚI
B
- Các hình trên sắp xếp không đúng quá trình chăng lưới của nhện.
- Hãy đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng với tập tính chăng lưới của nhện và cho biết nhện chăng tơ vào lúc nào ?
+? Chờ mồi( thường ở trung tâm lưới)
+? Chăng dây tơ phóng xạ
+? Chăng dây tơ khung
+? Chăng các sợi tơ vòng
1- HÌNH C
2- HÌNH B
3- HÌNH D
4- HÌNH A
NHỆN BẮT MỒI
Khi sâu bọ sa lưới, nhện hành động theo các thao tác sắp xếp chưa hợp lí dưới đây:
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc.
Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
Thảo luận nhóm (1 phút). Đánh số vào ô trống theo thứ tự hợp lí về tập tính săn mồi của nhện.
NHỆN BẮT MỒI
3
1
2
4
NHỆN THƯỜNG
NHỆN LẠC ĐÀ
NHỆN ĐỎ HẠI BÔNG
NHỆN LÔNG
NHỆN KHỔNG LỒ
BỌ CẠP
Sống nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm, cuối đuôi có nọc độc. Dùng làm thực phẩm, vật trang trí.
BỌ CẠP
Gây bệnh ghẻ ở người.
CÁI GHẺ
Kí sinh trên da và gây ghẻ lở ở người
VE BÒ
Kí sinh trên da và hút máu gia súc.
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, các khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo, kín đáo
Da người
Lông, da trâu bò
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
D. 5 phần: Râu, đầu, ngực, bụng, đuôi.
Câu 1: Cơ thể nhện gồm:
A. 3 phần: Đầu, ngực, bụng.
B. 2 phần: Phần đầu -ngực, phần bụng.
C. 4 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi.
Câu 2: Chọn câu ở cột A sao cho phù hợp với câu cột B rồi điền vào cột trả lời C
f
e
d
c
b
a
Chúc mừng bạn chọn đúng rồi
Bạn chọn sai rồi.
Mời bạn chọn lại
1. Kìm
3. Chân bò
2. Chân xúc giác
4. Khe thở
5. Lỗ sinh dục
6.Núm tuyến tơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)