Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện

Chia sẻ bởi Chu Tùng Lâm | Ngày 05/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Giáp xác có vai trò như thế nào?
* Lợi ích:
- Là nguồn thức ăn của cá.
- Là nguồn cung cấp thực phẩm.
- Là nguồn lợi xuất khẩu.
* Tác hại:
- Có hại cho giao thông đường thủy.
- Có hại cho nghề cá.
- Truyền bệnh giun sán.
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
? Cơ thể nhện gồm có mấy phần? Mỗi phần có những đặc điểm nào?
Cơ thể nhện gồm 2 phần:
- Phần đầu - ngực.
- Phần bụng.
? Hãy hoàn thành bảng 1 SKG - 82?
Hình 25.1. Cấu tạo ngoài của nhện
1. Kìm
2. Chân xúc giác
3. Chân bò
4. Khe thở
5. Lỗ sinh dục
6. Núm tuyến tơ
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
a. Chăng lưới
Hình 25.2. Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp không đúng thứ tự
A - Chờ mồi; B - Chăng tơ phóng xạ;
C - Chăng bộ khung lưới; D - Chăng các tơ vòng
A
B
C
D
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
a. Chăng lưới
? Đánh số vào ô trống theo 1 thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện?
- Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) (A)
- Chăng dây tơ phóng xạ (B)
- Chăng dây tơ khung (C)
- Chăng các sợi tơ vòng (D)
4
2
1
3
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
a. Chăng lưới
Hình 25.2. Quá trình chăng lưới ở nhện sắp xếp không đúng thứ tự
A - Chờ mồi; B - Chăng tơ phóng xạ;
C - Chăng bộ khung lưới; D - Chăng các tơ vòng
Hình 25.2. Quá trình chăng lưới ở nhện đã sắp xếp đúng thứ tự
A - Chờ mồi; B - Chăng tơ phóng xạ;
C - Chăng bộ khung lưới; D - Chăng các tơ vòng
A
B
C
D
C
B
D
A
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
a. Chăng lưới
b. Bắt mồi
? Đánh số vào ô trống theo thứ tự hợp lí của tập tính săn mồi ở nhện?
- Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
- Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể mồi
- Trói chặt mồi rồi treo vao lưới để một thời gian
1
2
3
4
? Nhện chăng tơ vào thời gian nào trong ngày?
? - Chăng lưới săn bắt mồi sống
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
ii. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện
Hình 25.3. Bọ cạp
Chúng sống nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm, cơ thể dài, còn rõ phân đốt. Chân bò khoẻ, cuối đuôi có nọc độc. Chúng được khai thác làm thực phẩm và vật trang trí.
? Đặc điểm của bọ cạp?
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
ii. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện
? Đặc điểm của cái ghẻ?
Chúng gây bệnh ghẻ ở người. Con cái đào hang dưới da, đẻ trứng gây ngứa và sinh mụn ghẻ.
1. Bề mặt da người
2. Hang do cái ghẻ đào
3. Con cái ghẻ
4. Trứng cái ghẻ
1
2
3
4
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
ii. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện
Hình 25.5. Con ve bò
? Đặc điểm của ve bò?
Chúng bám trên ngọn cỏ, khi có gia súc đi qua chuyển sang bám vào lông rồi chui vào da hút máu.
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
ii. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện
2. ý nghĩa thực tiễn
? Điền nội dung phù hợp vào các ô trống ở bảng 2 SGK - 85?
Bảng 2. ý nghĩa thực tiễn của lớp Hình nhện
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, khe tường
Hang hốc, nơi khô ráo
Da người
Lông, da trâu bò
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Lớp hình nhện
Tiết 27. nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
i. Nhện
1. đặc điểm cấu tạo
2. Tập tính
ii. Sự đa dạng của lớp hình nhện
1. Một số đại diện
2. ý nghĩa thực tiễn
? Sự đa dạng cuẩ lớp hình nhện thể hiện như thế nào?
? - Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú.
? ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện?
? - Đa số có lợi; một số gây hại cho người, động vật và thực vật.
Câu 1: Bọ cạp, ve bò, nhện
đỏ được xếp vào lớp
hình nhện vì:


a. Cơ thể có 2 phần: Đầu - ngực và bụng

b. Có 4 đôi chân bò

c. Tuyến độc nằm ở cuối đuôi.

d. Cả a, b đúng

Câu 2: Những đặc điểm cấu
tạo nào chứng tỏ ve
bò rất thích nghi đời
sống ký sinh:


a. Có 4 đôi chân bò.


b. Cơ thể có 2 phần: Đầu - ngực, Bụng

c. Hình thành cơ quan chích hút.

d. Cả a, b, c đúng.

Câu 3: Đa số động vật lớp
hình nhện thở bằng.

a. Mang

b. Phổi, ống khí

c. Cả a, b đúng

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Chu Tùng Lâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)