Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Ngọc |
Ngày 05/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Kính chào
Qúi thầy cô
Câu 1: Trong các động vật dưới đây, hãy chọn các động vật thuộc lớp giáp xác và hoàn thành bảng sau :
Mọt ẩm, con sun, bọ cạp, cua đồng, cái ghẻ, rận nước, nhện, ve bò.
Một số đại diện thuộc lớp giáp xác
Câu 2 : Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp giáp xác ? Cho biết vai trò của nghề nuôi tôm ở nước ta ?
Kiểm tra bài cũ
I/ Nhện :
01) Đặc điểm cấu tạo :
Thảo Luận :
Quan sát hình "Cấu tạo ngoài của Nhện" sau đó dựa vào bảng 1 chọn cụm từ thích hợp để làm rõ các chức năng các bộ phận quan sát thấy.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của Nhện
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu giác & xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ Nhện
02) Tập tính :
I/ Nhện :
01) Đặc điểm cấu tạo :
Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng với tập tính chăng lưới của Nhện và cho biết Nhện chăng tơ vào lúc nào ?
Họat động cá nhân
(A)
(B)
(C)
(D)
1
2
3
4
4
2
1
3
Họat động bắt mồi
sắp xếp theo đúng thứ tự tập tính săn mồi của Nhện.
Thảo luận :
- Đọc thông tin, quan sát hình
4
3
2
1
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
- Ngoặm chặt mồi, chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể mồi
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian
II/ Sự đa dạng của lớp hình Nhện
02) Tập tính :
- Chăng lưới săn bắt mồi sống
- Họat động chủ yếu vào ban đêm
Bọ cạp : Chúng sống nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm, cơ thể dài, còn rõ phân đốt. Chân bò khoẻ, cuối đuôi có nọc độc. Chúng được khai thác làm thực phẩm và vật trang trí
Cái ghẻ : Chúng gây bệnh ghẻ ở người. Con cái đào hang dưới da, đẻ trứng, gây ngứa và sinh mụn ghẻ.
Ve bò
Nhện nâu
Nhện đỏ hại bông
Loài bét ký sinh
Một số loài bò cạp
- Lớp hình Nhện đa dạng về : Số lượng loài, lối sống và cấu tạo cơ thể.
II/ Sự đa dạng của lớp hình Nhện :
Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
-Trong nhà, ngoài vườn
- Trong nhà, ở các khe tường
- Hang hóc, nơi khô ráo và kín đáo
- Ở da người
- Lông và da của Trâu, Bò
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
- Trên lông và da trâu, bò.
- Kí sinh trên cơ thể động vật.
V
V
V
II/ Sự đa dạng của lớp hình Nhện :
Ơ nước
Đầu - ngực, bụng
2 đôi
5 đôi
Mang
Ở cạn
Đầu - ngực, bụng
Không có
4 đôi
Phổi, ống khí
So sánh đặc điểm cấu tạo của lớp giáp xác và lớp hình Nhện
Râu
Số đôi phần phụ ngực để di chuyển
Trắc nghiệm : Chọn ý đúng nhất trong các câu hỏi sau đây :
1) Cơ thể nhện gồm :
c/ Phần đầu ngực, phần bụng
2) Số đôi phần phụ của nhện là:
c/ 6 đôi
3) Các bộ phận mặt dưới phần bụng của nhện :
d/ Tất cả đều đúng
Đúng rồi
b/ Phần đầu, phần bụng
a/ Phần đầu, phần ngực, phần bụng
a/ 4 đôi
b/ 5 đôi
a/ Lỗ sinh dục
b/ Đôi lỗ thở
c/ Tuyến tơ
Dặn dò :
Học bài. Học thuộc chú thích hình 25.1: cấu tạo ngòai của nhện
- Hoàn thành các bài tập trong sách bài tập
Chuẩn bị cho bài sau :
- Các nhóm chuẩn bị mẫu vật : 1 con Châu Chấu
- Tìm các tư liệu về nạn dịch Châu Chấu
Cám ơn quý thầy cô giáo
đã đến tham dự tiết dạy
Qúi thầy cô
Câu 1: Trong các động vật dưới đây, hãy chọn các động vật thuộc lớp giáp xác và hoàn thành bảng sau :
Mọt ẩm, con sun, bọ cạp, cua đồng, cái ghẻ, rận nước, nhện, ve bò.
Một số đại diện thuộc lớp giáp xác
Câu 2 : Nêu ý nghĩa thực tiễn của lớp giáp xác ? Cho biết vai trò của nghề nuôi tôm ở nước ta ?
Kiểm tra bài cũ
I/ Nhện :
01) Đặc điểm cấu tạo :
Thảo Luận :
Quan sát hình "Cấu tạo ngoài của Nhện" sau đó dựa vào bảng 1 chọn cụm từ thích hợp để làm rõ các chức năng các bộ phận quan sát thấy.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của Nhện
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu giác & xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ Nhện
02) Tập tính :
I/ Nhện :
01) Đặc điểm cấu tạo :
Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng với tập tính chăng lưới của Nhện và cho biết Nhện chăng tơ vào lúc nào ?
Họat động cá nhân
(A)
(B)
(C)
(D)
1
2
3
4
4
2
1
3
Họat động bắt mồi
sắp xếp theo đúng thứ tự tập tính săn mồi của Nhện.
Thảo luận :
- Đọc thông tin, quan sát hình
4
3
2
1
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
- Ngoặm chặt mồi, chích nọc độc
- Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể mồi
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian
II/ Sự đa dạng của lớp hình Nhện
02) Tập tính :
- Chăng lưới săn bắt mồi sống
- Họat động chủ yếu vào ban đêm
Bọ cạp : Chúng sống nơi khô ráo, kín đáo, hoạt động về đêm, cơ thể dài, còn rõ phân đốt. Chân bò khoẻ, cuối đuôi có nọc độc. Chúng được khai thác làm thực phẩm và vật trang trí
Cái ghẻ : Chúng gây bệnh ghẻ ở người. Con cái đào hang dưới da, đẻ trứng, gây ngứa và sinh mụn ghẻ.
Ve bò
Nhện nâu
Nhện đỏ hại bông
Loài bét ký sinh
Một số loài bò cạp
- Lớp hình Nhện đa dạng về : Số lượng loài, lối sống và cấu tạo cơ thể.
II/ Sự đa dạng của lớp hình Nhện :
Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện
-Trong nhà, ngoài vườn
- Trong nhà, ở các khe tường
- Hang hóc, nơi khô ráo và kín đáo
- Ở da người
- Lông và da của Trâu, Bò
V
V
V
V
V
V
V
V
V
V
- Trên lông và da trâu, bò.
- Kí sinh trên cơ thể động vật.
V
V
V
II/ Sự đa dạng của lớp hình Nhện :
Ơ nước
Đầu - ngực, bụng
2 đôi
5 đôi
Mang
Ở cạn
Đầu - ngực, bụng
Không có
4 đôi
Phổi, ống khí
So sánh đặc điểm cấu tạo của lớp giáp xác và lớp hình Nhện
Râu
Số đôi phần phụ ngực để di chuyển
Trắc nghiệm : Chọn ý đúng nhất trong các câu hỏi sau đây :
1) Cơ thể nhện gồm :
c/ Phần đầu ngực, phần bụng
2) Số đôi phần phụ của nhện là:
c/ 6 đôi
3) Các bộ phận mặt dưới phần bụng của nhện :
d/ Tất cả đều đúng
Đúng rồi
b/ Phần đầu, phần bụng
a/ Phần đầu, phần ngực, phần bụng
a/ 4 đôi
b/ 5 đôi
a/ Lỗ sinh dục
b/ Đôi lỗ thở
c/ Tuyến tơ
Dặn dò :
Học bài. Học thuộc chú thích hình 25.1: cấu tạo ngòai của nhện
- Hoàn thành các bài tập trong sách bài tập
Chuẩn bị cho bài sau :
- Các nhóm chuẩn bị mẫu vật : 1 con Châu Chấu
- Tìm các tư liệu về nạn dịch Châu Chấu
Cám ơn quý thầy cô giáo
đã đến tham dự tiết dạy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)