Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Chia sẻ bởi Ngô Thanh Tuấn |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
LỚP HÌNH NHỆN
BÀI 25:
NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. Nhện:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Cấu tạo ngoài của nhện
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
00:00
00:06
00:03
00:04
00:01
00:02
00:07
00:08
00:09
00:05
00:11
00:12
00:10
00:16
00:15
00:14
00:13
00:20
00:19
00:18
00:17
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Lỗ sinh dục
Khe thở
Núm tuyến tơ
?
Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng với tập tính chăng lưới của nhện?
1
2
3
4
2. Tập tính
a. Chăng lưới
B – Chăng dây tơ phóng xạ
A – Chờ mồi
C – Chăng dây tơ khung
D – Chăng các sợi tơ vòng
D – Chăng các sợi tơ vòng
- Chăng dây tơ khung
- Chăng dây tơ phóng xạ
- Chăng các sợi tơ vòng
- Chờ mồi
2. Tập tính
a. Chăng lưới
?
Đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng với tập tính bắt mồi của nhện?
1
2
3
4
.Trói chặt mồi rồi treo vào lưới
2. Tập tính
b.Bắt mồi
. Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
.Trói chặt mồi rồi treo vào lưới
2. Tập tính
b.Bắt mồi
. Ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
. Hút dịch lỏng ở con mồi
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
1 Một số đại diện:
a. Bọ cạp
- Sống nơi khô ráo, kín đáo
- Cơ thể dài, phân đốt
- Chân khoẻ, đuôi có nọc độc
Bọ cạp
b. Cái ghẻ:
Kí sinh gây mụn ghẻ ở người
Cái ghẻ
c. Ve bò:
Kí sinh hút máu trâu bò
Ve bò
Một số loài nhện khác
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
Một số loài nhện khác
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
00:00
00:06
00:03
00:04
00:01
00:02
00:07
00:08
00:09
00:05
00:11
00:12
00:10
00:16
00:15
00:14
00:13
00:20
00:19
00:18
00:17
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, khe tường
Hang hốc, khô ráo
Da người
Da, lông trâu bò
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Ở phần đầu - ngực của nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi tự vệ?
A. Đôi chân xúc giác C. Đôi kìm có tuyến độc
B. Núm tuyến tơ D. Bốn đôi chân bò
Câu 2: Ở phần bụng của nhện, bộ phận nào có chức năng sinh ra tơ nhện?
A. Đôi khe thở C. Lỗ sinh dục
B. Núm tuyến tơ D. Bốn đôi chân bò
o
o
Hướng dẫn học ở nhà
Học bài, trả lời câu hỏi sách giáo khoa
Chuẩn bị bài 26: Châu chấu
BÀI 25:
NHỆN VÀ SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
I. Nhện:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Cấu tạo ngoài của nhện
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
00:00
00:06
00:03
00:04
00:01
00:02
00:07
00:08
00:09
00:05
00:11
00:12
00:10
00:16
00:15
00:14
00:13
00:20
00:19
00:18
00:17
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu giác và xúc giác
Di chuyển và chăng lưới
Hô hấp
Sinh sản
Sinh ra tơ nhện
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Lỗ sinh dục
Khe thở
Núm tuyến tơ
?
Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng với tập tính chăng lưới của nhện?
1
2
3
4
2. Tập tính
a. Chăng lưới
B – Chăng dây tơ phóng xạ
A – Chờ mồi
C – Chăng dây tơ khung
D – Chăng các sợi tơ vòng
D – Chăng các sợi tơ vòng
- Chăng dây tơ khung
- Chăng dây tơ phóng xạ
- Chăng các sợi tơ vòng
- Chờ mồi
2. Tập tính
a. Chăng lưới
?
Đánh số vào ô trống theo thứ tự đúng với tập tính bắt mồi của nhện?
1
2
3
4
.Trói chặt mồi rồi treo vào lưới
2. Tập tính
b.Bắt mồi
. Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
. Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
.Trói chặt mồi rồi treo vào lưới
2. Tập tính
b.Bắt mồi
. Ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
. Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
. Hút dịch lỏng ở con mồi
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
1 Một số đại diện:
a. Bọ cạp
- Sống nơi khô ráo, kín đáo
- Cơ thể dài, phân đốt
- Chân khoẻ, đuôi có nọc độc
Bọ cạp
b. Cái ghẻ:
Kí sinh gây mụn ghẻ ở người
Cái ghẻ
c. Ve bò:
Kí sinh hút máu trâu bò
Ve bò
Một số loài nhện khác
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
Một số loài nhện khác
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện
00:00
00:06
00:03
00:04
00:01
00:02
00:07
00:08
00:09
00:05
00:11
00:12
00:10
00:16
00:15
00:14
00:13
00:20
00:19
00:18
00:17
00:21
00:22
00:23
00:24
00:25
00:26
00:27
00:28
00:29
00:29
00:30
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:40
00:41
00:42
00:43
00:44
00:45
00:46
00:47
00:48
00:49
00:50
00:51
00:52
00:53
00:54
00:55
00:56
00:57
00:58
00:59
01:00
01:01
01:02
01:03
01:04
01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
01:11
01:12
01:13
01:14
01:15
01:16
01:17
01:18
01:19
01:20
01:21
01:22
01:23
01:24
01:25
01:26
01:27
01:28
01:29
01:30
01:31
01:32
01:33
01:34
01:35
01:36
01:37
01:38
01:39
01:40
01:41
01:42
01:43
01:44
01:45
01:46
01:47
01:48
01:49
01:50
01:51
01:52
01:53
01:54
01:55
01:56
01:57
01:58
01:59
02:00
Trong nhà, ngoài vườn
Trong nhà, khe tường
Hang hốc, khô ráo
Da người
Da, lông trâu bò
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Ở phần đầu - ngực của nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi tự vệ?
A. Đôi chân xúc giác C. Đôi kìm có tuyến độc
B. Núm tuyến tơ D. Bốn đôi chân bò
Câu 2: Ở phần bụng của nhện, bộ phận nào có chức năng sinh ra tơ nhện?
A. Đôi khe thở C. Lỗ sinh dục
B. Núm tuyến tơ D. Bốn đôi chân bò
o
o
Hướng dẫn học ở nhà
Học bài, trả lời câu hỏi sách giáo khoa
Chuẩn bị bài 26: Châu chấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thanh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)