Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Chia sẻ bởi Võ Thị Luyến |
Ngày 05/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC
Câu hỏi 1: ?: Trình bày đặc điểm của một số loại giáp xác:
Mọt ẩm, Sum, Rận nước ?
Trả lời:
* Đặc điểm của:
+ Mọt ẩm: Kích thước nhỏ, di chuyển bằng chân,
sống ở cạn, thở bằng mang.
+ Sum: Kích thước nhỏ, không có cơ quan di chuyển,
sống cố định, sống bám vào vỏ tàu
+ Rận nước: Kích thước rất nhỏ, di chuyển bằng
đôi râu lớn,sống tự do, mùa hạ sinh toàn con cái.
Câu hỏi 2: Vai trò của lớp giáp xác?
Vai trò của giáp xác:
- Lợi ích: + là nguồn thức ăn của cá.
+ là nguồn cung cấp thực phẩm.
+ là nguồn lợi xuất khẩu.
-Tác hại:+ Có hại cho giao thông đường thủy.
+ Có hại cho nghề cá.
+ truyền bệnh giun sán.
I.Nhện:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Con nhện
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lổ sinh dục
Núm tuyến tơ
Đầu ngực
Bụng
I/ NHỆN:
1/ Đặc điểm cấu tạo:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Nhện bò
Nhện đang chăng lưới
Nhện săn mồi
I.Nhện:
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
1. Đặc điểm cấu tạo:
Bắt mồi và tự vệ.
Cảm giác về khướu giác và xúc giác.
Di chuyển và chăng lưới.
Hô hấp.
Sinh sản.
Sinh ra tơ nhện.
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
2/ Tập tính
A
Chờ mồi A
Chăng dây tơ phóng xạ B
Chăng dây tơ khung C
Chăng các sợi tơ vòng D
a/ Tập tính Chăng lưới
Quan sát hình: Sắp xếp các ý cho sẵng theo một trật tự đúng với tập tính chăn lưới
2
1
3
4
Chăng dây tơ khung
Chăng dây tơ phóng xạ
Chăng các sơi tơ vòng
Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới)
Nhện thường chăng tơ vào thời gian nào trong ngày? Vì sao em biết?
Các kiểu lưới nhện
Kiểu lưới hình mạng
Kiểu lưới hình phễu
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc.
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
I.Nhện:
Đặc điểm cấu tạo:
Tập tính:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc.
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
4
1
2
3
I.Nhện:
Đặc điểm cấu tạo:
Tập tính:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
2. Tập tính
I.Nhện:
Đặc điểm cấu tạo:
Tập tính:
- Chăng lưới để bắt mồi sống
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Một số nhện thường gặp
Kể tên một số nhện thường gặp mà em biết?
II/ Sự đa dạng của lớp hình nhện
1/ Một số đại diện
II/ Sự đa dạng của lớp hình nhện
1/ Một số đại diện
II/ Sự đa dạng của lớp hình nhện
1/ Một số đại diện
I. Nhện:
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
I. Nhện:
?: Nêu nhận xét về sự đa dạng của lớp hình nhện? Ý nghĩa thực tiễn ?
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
I.Nhện:
Đặc điểm cấu tạo:
Tập tính:
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú
- Phần lớn có lợi, một số gây hại cho người.
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
?: Cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng của lớp hình nhện?
Trứng và phân cái ghẻ trong đường hầm
Ăn ở mất vệ sinh
gây bệnh ghẻ
Nhện đốt sau 2 tuần
Nhện đốt sau 4 tuần
ĐÁNH DẤU VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG:
Bộ phận làm nhiệm vụ bắt mồi của nhện là:
Chân bò. b. Chân xúc giác.
c. Đôi kìm. d. Miệng.
2. Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có những tập tính:
Chăng lưới. b. Bắt mồi.
c. Ngủ đông. d. Cả a và b.
3. Câu có nội dung đúng khi nói về vai trò
của động vật lớp hình nhện là:
Đều có lợi đối với con người.
Đều có hại đối với con người.
Phần lớn có lợi đối với con người.
Phần lớn có hại đối với con người.
Bài tập củng cố
I.Nhện:
Chăng lưới để băt mồi sống.
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
2. Tập tính:
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú.
- Đa số có lợi, một số gây hại cho người.
1. Đặc điểm cấu tạo:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Dặn dò:
Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
Chuẩn bị bài mới theo hướng dẫn trong vở bài tập.
Mỗi tổ chuẩn bị một con châu chấu to.
VỀ THAM DỰ TIẾT HỌC
Câu hỏi 1: ?: Trình bày đặc điểm của một số loại giáp xác:
Mọt ẩm, Sum, Rận nước ?
Trả lời:
* Đặc điểm của:
+ Mọt ẩm: Kích thước nhỏ, di chuyển bằng chân,
sống ở cạn, thở bằng mang.
+ Sum: Kích thước nhỏ, không có cơ quan di chuyển,
sống cố định, sống bám vào vỏ tàu
+ Rận nước: Kích thước rất nhỏ, di chuyển bằng
đôi râu lớn,sống tự do, mùa hạ sinh toàn con cái.
Câu hỏi 2: Vai trò của lớp giáp xác?
Vai trò của giáp xác:
- Lợi ích: + là nguồn thức ăn của cá.
+ là nguồn cung cấp thực phẩm.
+ là nguồn lợi xuất khẩu.
-Tác hại:+ Có hại cho giao thông đường thủy.
+ Có hại cho nghề cá.
+ truyền bệnh giun sán.
I.Nhện:
1. Đặc điểm cấu tạo:
Con nhện
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Kìm
Chân xúc giác
Chân bò
Khe thở
Lổ sinh dục
Núm tuyến tơ
Đầu ngực
Bụng
I/ NHỆN:
1/ Đặc điểm cấu tạo:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Nhện bò
Nhện đang chăng lưới
Nhện săn mồi
I.Nhện:
Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
1. Đặc điểm cấu tạo:
Bắt mồi và tự vệ.
Cảm giác về khướu giác và xúc giác.
Di chuyển và chăng lưới.
Hô hấp.
Sinh sản.
Sinh ra tơ nhện.
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
2/ Tập tính
A
Chờ mồi A
Chăng dây tơ phóng xạ B
Chăng dây tơ khung C
Chăng các sợi tơ vòng D
a/ Tập tính Chăng lưới
Quan sát hình: Sắp xếp các ý cho sẵng theo một trật tự đúng với tập tính chăn lưới
2
1
3
4
Chăng dây tơ khung
Chăng dây tơ phóng xạ
Chăng các sơi tơ vòng
Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới)
Nhện thường chăng tơ vào thời gian nào trong ngày? Vì sao em biết?
Các kiểu lưới nhện
Kiểu lưới hình mạng
Kiểu lưới hình phễu
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc.
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
I.Nhện:
Đặc điểm cấu tạo:
Tập tính:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc.
- Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
- Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
4
1
2
3
I.Nhện:
Đặc điểm cấu tạo:
Tập tính:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
2. Tập tính
I.Nhện:
Đặc điểm cấu tạo:
Tập tính:
- Chăng lưới để bắt mồi sống
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Một số nhện thường gặp
Kể tên một số nhện thường gặp mà em biết?
II/ Sự đa dạng của lớp hình nhện
1/ Một số đại diện
II/ Sự đa dạng của lớp hình nhện
1/ Một số đại diện
II/ Sự đa dạng của lớp hình nhện
1/ Một số đại diện
I. Nhện:
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
I. Nhện:
?: Nêu nhận xét về sự đa dạng của lớp hình nhện? Ý nghĩa thực tiễn ?
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
I.Nhện:
Đặc điểm cấu tạo:
Tập tính:
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú
- Phần lớn có lợi, một số gây hại cho người.
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
?: Cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng của lớp hình nhện?
Trứng và phân cái ghẻ trong đường hầm
Ăn ở mất vệ sinh
gây bệnh ghẻ
Nhện đốt sau 2 tuần
Nhện đốt sau 4 tuần
ĐÁNH DẤU VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG:
Bộ phận làm nhiệm vụ bắt mồi của nhện là:
Chân bò. b. Chân xúc giác.
c. Đôi kìm. d. Miệng.
2. Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có những tập tính:
Chăng lưới. b. Bắt mồi.
c. Ngủ đông. d. Cả a và b.
3. Câu có nội dung đúng khi nói về vai trò
của động vật lớp hình nhện là:
Đều có lợi đối với con người.
Đều có hại đối với con người.
Phần lớn có lợi đối với con người.
Phần lớn có hại đối với con người.
Bài tập củng cố
I.Nhện:
Chăng lưới để băt mồi sống.
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.
2. Tập tính:
II. Sự đa dạng của lớp hình nhện:
Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú.
- Đa số có lợi, một số gây hại cho người.
1. Đặc điểm cấu tạo:
Ti?t 26: NH?N V S? DA D?NG C?A L?P HÌNH NH?N
Dặn dò:
Học bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
Chuẩn bị bài mới theo hướng dẫn trong vở bài tập.
Mỗi tổ chuẩn bị một con châu chấu to.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Luyến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)